Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Syria
đội tuyển bóng đá quốc gia
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Syria là một đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Syria và được kiểm soát bởi Liên đoàn bóng đá Syria.
![]() | |||
Biệt danh | Đại bàng đỏ Đại bàng Qasioun | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Syria | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | WAFF (Tây Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Mohand Al Faqir | ||
Mã FIFA | SYR | ||
| |||
Thế vận hội Mùa hè | |||
Sồ lần tham dự | không | ||
Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 2013) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2013)(2020) | ||
Đại hội Thể thao châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2006) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2018) |
Các kỷ lục giải đấuSửa đổi
Thế vận hộiSửa đổi
Kỷ lục Thế vận hội Mùa hè | Kỷ lục vòng loại Thế vận hội Mùa hè | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chủ nhà/Năm | Kết quả | ST | T | H* | B | BT | BB | ST | T | H* | B | BT | BB | |
1908–1988 | Xem đội tuyển quốc gia Syria | |||||||||||||
1992 | Không vượt qua vòng loại | 4 | 2 | 2 | 0 | 3 | 1 | |||||||
1996 | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 6 | ||||||||
2000 | 4 | 1 | 0 | 3 | 8 | 7 | ||||||||
2004 | 4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 5 | ||||||||
2008 | 12 | 3 | 5 | 4 | 14 | 14 | ||||||||
2012 | 10 | 5 | 2 | 3 | 20 | 11 | ||||||||
2016 | 6 | 4 | 0 | 2 | 15 | 8 | ||||||||
2020 | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 3 | ||||||||
2024 | [chưa xác định] | |||||||||||||
2028 | ||||||||||||||
Tổng số | 0/8 | - | - | - | - | - | - | 48 | 19 | 11 | 18 | 77 | 55 |
Đại hội Thể thao châu ÁSửa đổi
- Từ Đại hội Thể thao châu Á 2002, tại giải đấu đầu tiên được diễn ra trong một thể thức U-23.
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2002 | Không tham dự | ||||||
2006 | 12th | 6 | 2 | 3 | 1 | 6 | 2 |
2010 | Không tham dự | ||||||
2014 | |||||||
2018 | 6th | 5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 6 |
Tổng số | 2/5 | 11 | 5 | 3 | 3 | 13 | 8 |
Giải vô địch bóng đá U-23 châu ÁSửa đổi
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2013 | Tứ kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 |
2016 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 7 |
2018 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | |
2020 | Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 3 |
2022 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng số | 4/5 | 14 | 4 | 4 | 6 | 14 | 16 |
Các cầu thủSửa đổi
Các đội hình lần trướcSửa đổi
|
|