Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Thái Lan
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Thái Lan (tiếng Thái: ฟุตบอลทีมชาติไทยรุ่นอายุไม่เกิน 23 ปี, RTGS: futbon thim chat thai run ayu mai koen yi-sip-sam pi), là đội tuyển bóng đá dưới 23 tuổi của Thái Lan thi đấu bóng đá quốc tế tại Thế vận hội, Đại hội Thể thao châu Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á và các giải cho độ tuổi dưới 23 hoặc 22. Đội tuyển được kiểm soát bởi hiệp hội bóng đá Thái Lan.
![]() | |||
Biệt danh | ช้างศึก (Voi chiến) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Thái Lan | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Worrawoot Sirmaka | ||
Đội trưởng | Supachok Sarachat | ||
Mã FIFA | THA | ||
| |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Băng Cốc, Thái Lan; Tháng 11 năm 1998 ) ![]() ![]() (Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam; 8 tháng 11 năm 2009 ) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Băng Cốc, Thái Lan; 13 tháng 11 năm 1999 ) ![]() ![]() (Hà Nội, Việt Nam; 27 tháng 3 năm 2019 ) | |||
Đại hội Thể thao châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 2002) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng 4 (2002, 2014) | ||
Đại hội Thể thao Đông Nam Á | |||
Sồ lần tham dự | 9 (Lần đầu vào năm 2001) | ||
Kết quả tốt nhất | ![]() |
Đội tuyển đã 7 lần giành huy chương vàng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á, là đội bóng thành công nhất trong số các đội tuyển bóng đá ASEAN. Tại cấp độ châu Á, U-23 Thái Lan từng 2 lần vào bán kết Asiad vào năm 2002 và 2014.
Kỷ lục giải thi đấuSửa đổi
Thế vận hộiSửa đổi
Đội tuyển U-23 quốc gia chưa bao giờ vượt qua vòng loại để tham dự Thế vận hội, dù đội tuyển quốc gia của họ đã từng.
Thành tích vòng chung kết Thế vận hội | Thành tích vòng loại | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Quốc gia | Kết quả | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB | ST | T | H | B | BT | BB | |
1900 đến 19881 | Xem Thái Lan | Xem Thái Lan | ||||||||||||||
1992 | Tây Ban Nha | Vòng loại vòng sơ loại | 8 | 5 | 0 | 3 | 25 | 9 | ||||||||
1996 | Hoa Kỳ | Vòng loại vòng sơ loại | 4 | 2 | 0 | 2 | 12 | 6 | ||||||||
2000 | Úc | Vòng loại vòng 2 | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 13 | ||||||||
2004 | Hy Lạp | Vòng loại vòng sơ loại thứ 2 | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 5 | ||||||||
2008 | Trung Quốc | Vòng loại vòng 2 | 8 | 3 | 2 | 3 | 9 | 7 | ||||||||
2012 | Anh Quốc | Vòng loại vòng sơ loại thứ 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | ||||||||
2016 | Brasil | Không vượt qua vòng loại | 6 | 2 | 3 | 1 | 10 | 9 | ||||||||
2020 | Nhật Bản | Không vượt qua vòng loại | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 4 | ||||||||
2024 | Pháp | Chưa xác định | Chưa xác định | |||||||||||||
2028 | Hoa Kỳ | Chưa xác định | Chưa xác định | |||||||||||||
Tổng số | 0/7 | - | - | - | - | - | - | 40 | 14 | 9 | 17 | 69 | 57 |
- Ghi chú
- 1: Đội tuyển quốc gia đã thi đấu tại các kỳ từ năm 1900 đến năm 1988.
- *: Biểu thị các trận hòa chỉ ra các trận đấu vòng đấu loại trực tiếp được quyết định trên loạt sút luân lưu.
Giải vô địch bóng đá U-23 châu ÁSửa đổi
Thành tích tại vòng chung kết Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á | Thành tích vòng loại | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Nước chủ nhà | Kết quả | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB | ST | T | H | B | BT | BB | |
20131 | Oman | Không vượt qua vòng loại | 5 | 2 | 1 | 2 | 11 | 6 | ||||||||
2016 | Qatar | Vòng bảng | 13 | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 7 | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | |
2018 | Trung Quốc | Vòng bảng | 16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | |
2020 | Thái Lan | Tứ kết | 7 | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 4 | 3 | 2 | 0 | 1 | 12 | 4 | |
2022 | Uzbekistan | Vòng bảng | 9 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | |
Tổng số | 4/5 | Tốt nhất: Hạng 7 | 10 | 1 | 3 | 6 | 11 | 18 | 14 | 7 | 4 | 3 | 34 | 13 |
- Ghi chú
- 1: Đội tuyển U-22 quốc gia đã thi đấu tại kỳ năm 2013.
- *: Biểu thị các trận hòa chỉ ra các trận đấu vòng đấu loại trực tiếp được quyết định trên loạt sút luân lưu.
Lịch sử Giải vô địch U-23 châu Á | |||||
---|---|---|---|---|---|
Trận đấu đầu tiên | (16 tháng 1 năm 2016 ; Doha, Qatar) | ||||
Trận thắng đậm nhất | (8 tháng 1 năm 2020 ; Băng Cốc, Thái Lan) | ||||
Trận thua đậm nhất | (16 tháng 1 năm 2016 ; Doha, Qatar) Thái Lan 1–5 Palestine (16 tháng 1 năm 2018 ; Thường Châu, Trung Quốc) | ||||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết 2020 | ||||
Kết quả tệ nhất | Vòng bảng 2016, 2018, 2022 |
Đại hội Thể thao châu ÁSửa đổi
Đội tuyển U-23 quốc gia đã đạt được vị trí thứ tư tại Đại hội Thể thao châu Á; đội tuyển quốc gia cao cấp cũng đạt được vị trí thứ tư ở đó.
Lịch sử giải vô địch bóng đá U-23 châu Á | |||||
---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Ngày | Đối thủ | Kết quả | Sân vận động |
2016 | Vòng bảng | 13 tháng 1 | Ả Rập Xê Út | D 1–1 | Sân vận động Grand Hamad, Doha |
16 tháng 1 | Nhật Bản | L 0–4 | |||
19 tháng 1 | CHDCND Triều Tiên | D 2–2 | |||
2018 | Vòng bảng | 10 tháng 1 | CHDCND Triều Tiên | L 0–1 | Sân vận động Giang Âm, Giang Âm |
13 tháng 1 | Nhật Bản | L 0–1 | |||
16 tháng 1 | Palestine | L 1–5 | Trung tâm Thể thao Olympic Thường Châu, Thường Châu | ||
2020 | Vòng bảng | 8 tháng 1 | Bahrain | W 5–0 | Sân vận động Rajamangala, Bangkok |
11 tháng 1 | Úc | L 1–2 | |||
14 tháng 1 | Iraq | D 1–1 | |||
Tứ kết | 18 tháng 1 | Ả Rập Xê Út | L 0–1 | Sân vận động Thammasat, Pathum Thani |
|
|
Đại hội Thể thao Đông Nam ÁSửa đổi
|
|
Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam ÁSửa đổi
Kỷ lục giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Quốc gia chủ nhà | Kết quả | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB |
2005 | Thái Lan | Vô địch | 1 | 5 | 5 | 0 | 0 | 25 | 2 |
2011 | Indonesia | Hủy bỏ giải thi đấu và không tham gia | |||||||
Tổng số | 1/1 | Tốt nhất: 1 | 5 | 5 | 0 | 0 | 25 | 2 |
- Ghi chú
- *: Biểu thị các trận hòa chỉ ra các trận đấu vòng đấu loại trực tiếp được quyết định trên loạt sút luân lưu.
Đại hội Thể thao Sinh viên Mùa hè thế giớiSửa đổi
Kỷ lục Đại hội Thể thao Sinh viên Mùa hè thế giới | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Quốc gia chủ nhà | Kết quả | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB |
2007 | Thái Lan | Huy chương đồng | 3 | 6 | 3 | 1 | 2 | 11 | 6 |
Tổng số | 1/1 | Tốt nhất: 3 | 6 | 3 | 1 | 2 | 11 | 6 |
- Ghi chú
- Đối với kỳ năm 2007, Thái Lan cử đội tuyển U-23.
- *: Biểu thị các trận hòa chỉ ra các trận đấu vòng đấu loại trực tiếp được quyết định trên loạt sút luân lưu.
Đội hìnhSửa đổi
Danh sách 20 cầu thủ được triệu tập cho Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 từ ngày 5 đến 22 tháng 5 năm 2022.
Danh sách bao gồm 3 cầu thủ trên 23 tuổi.
Ghi chú:
- OA Cầu thủ quá tuổi.
Các trận đấuSửa đổi
Thắng Hoà Thua
2021Sửa đổi
25 tháng 10 năm 2021 Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 | Thái Lan | 1–1 | Mông Cổ | Ulaanbaatar, Mongolia |
---|---|---|---|---|
11:00 UTC+8 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Trung tâm bóng đá MFF Lượng khán giả: 312 Trọng tài: Yoshimi Yamashita |
28 tháng 10 năm 2021 Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 | Lào | 0–3 | Thái Lan | Ulaanbaatar, Mongolia |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+8 | Chi tiết | Sân vận động: Trung tâm bóng đá MFF Lượng khán giả: 128 Trọng tài: Akhrol Riskullayev |
31 tháng 10 năm 2021 Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 | Thái Lan | 0–0 | Malaysia | Ulaanbaatar, Mongolia |
---|---|---|---|---|
11:00 UTC+8 | Chi tiết | Sân vận động: Trung tâm bóng đá MFF Lượng khán giả: 58 |
2022Sửa đổi
16 tháng 2 năm 2022 2022 AFF U-23 VB | Thái Lan | 3–1 | Singapore | Phnom Penh, Campuchia |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 |
|
|
22 tháng 2 năm 2022 2022 AFF U-23 VB | Việt Nam | 1–0 | Thái Lan | Phnôm Pênh, Campuchia |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Nguyễn Trung Thành 29' | Chi tiết |
24 tháng 2 năm 2022 2022 AFF U-23 BK | Lào | 0–2 | Thái Lan | Phnom Penh, Cambodia |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 | Chi tiết | Sân vận động: Morodok Techo |
26 tháng 2 năm 2022 2022 AFF U-23 CK | Thái Lan | 0–1 | Việt Nam | Phnom Penh, Cambodia |
---|---|---|---|---|
19:30 UTC+7 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Morodok Techo Lượng khán giả: 4,235 |
23 tháng 3 năm 2022 Cúp bóng đá U-23 Dubai 2022 | Qatar | 1–0 | Thái Lan | Dubai, UAE |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+4 | Tarek 32' | Chi tiết |
26 tháng 3 năm 2022 Cúp bóng đá U-23 Dubai 2022 | Trung Quốc | 4–2 | Thái Lan | Dubai, UAE |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+4 | Phương Hạo 8', 31', 34', 66' | Chi tiết | Sittichok 11' William 90' |
29 tháng 3 năm 2022 Cúp bóng đá U-23 Dubai 2022 | Iraq | 2–1 | Thái Lan | Dubai, UAE |
---|---|---|---|---|
17:00 UTC+4 | Aoraha 16' Ramadan 90+5' |
Chi tiết | William 45' | Sân vận động: Sevens |
7 tháng 5 năm 2022 Sea Games 2022 - Bóng đá nam | Thái Lan | 1–2 | Malaysia | Nam Định, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Gustafson 33' | Chi tiết | Bin Ahmad 61' Anusak 90+4' (l.n.) |
Sân vận động: Thiên Trường |
9 tháng 5 năm 2022 Sea Games 2022 - Bóng đá nam | Thái Lan | 5–0 | Singapore | Nam Định, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Chi tiết | Sân vận động: Thiên Trường |
14 tháng 5 năm 2022 Sea Games 2022 - Bóng đá nam | Thái Lan | 5–0 | Campuchia | Nam Định, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Chonnapat 4' Korawich 31' Worachit 41' Gustavsson 72', 88' |
Chi tiết | Sân vận động: Thiên Trường |
16 tháng 5 năm 2022 Sea Games 2022 - Bóng đá nam | Thái Lan | 1–0 | Lào | Nam Định, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | At 19' (l.n.) | Chi tiết | Sân vận động: Thiên Trường |
19 tháng 5 năm 2022 Sea Games 2022 - Bóng đá nam | Thái Lan | 1–0 (s.h.p.) | Indonesia | Nam Định, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Thiên Trường |
22 tháng 5 năm 2022 Sea Games 2022 - Bóng đá nam | Thái Lan | 0–1 | Việt Nam | Hà Nội, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Mỹ Đình Lượng khán giả: 40.000 Trọng tài: Mamood Al Majarafi (Oman) |
2 tháng 6 năm 2022 U-23 châu Á 2022 | Việt Nam | 2–2 | Thái Lan | Tashkent, Uzbekistan |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+5 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Milliy |
5 tháng 6 năm 2022 U-23 châu Á 2022 | Malaysia | 0–3 | Thái Lan | Tashkent, Uzbekistan |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+5 | Chi tiết | Suphanat 23', 73' Channarong 69' |
Sân vận động: Milliy |
8 tháng 6 năm 2022 U-23 châu Á 2022 | Hàn Quốc | 1–0 | Thái Lan | Tashkent, Uzbekistan |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+5 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Trung tâm Pakhtakor |
Xem thêmSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Hiệp hội bóng đá Thái Lan (tiếng Thái)