Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Tahiti

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Tahiti đại diện Tahiti hay Polynésie thuộc Pháp ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi FTFFFF, cơ quan quản lý bóng đá ở Tahiti. Trái ngược với đội tuyển bóng đá quốc gia, bóng đá bãi biển Tahiti từ năm 2011, là một trong những đội bóng mạnh nhất trong bóng đá bãi biển. Đội bóng đã làm nên lịch sử tại Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2013 khi trở thành quốc gia Thái Bình Dương đầu tiên vào đến vòng đấu loại trực tiếp của một giải đấu FIFA quốc tế. Tại Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2015 Tahiti đánh bại Ý trong loạt sút luân lưu để trở thành đội bóng Thái Bình Dương đầu tiên có mặt trong trận chung kết của một giải đấu FIFA. Đội bóng cũng góp mặt trong chung kết năm 2017.

Tahiti
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhTiki Toa (The Warrior Gods)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Tahiti
Liên đoàn châu lụcOFC (châu Đại Dương)
Huấn luyện viên trưởngTehina Rota
Đội trưởngRaimana Li Fung Kuee
Mã FIFATAH
Hạng BSWW7 (Feb '17)


Áo màu chính


Áo màu phụ
Giải thế giới
Sồ lần tham dự3
Kết quả tốt nhấtÁ quân (2015, 2017)
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Đại Dương
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 2006)
Kết quả tốt nhấtVô địch (2011)

Đội hình hiện tại sửa

Chính xác tính đến tháng 5 năm 2017[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Jonathan Rotui Torohia
2 HV   Angelo Tchen
3 HV   Ariihau Teriitau
4 HV   Heimanu Philippe Taiarui
5 TV   Raimoana Bennett
6 TV   Patrick Tepa
Số VT Quốc gia Cầu thủ
7 TV   Raimana Li Fung Kuee
8   Heiarii Tavanae
9   Naea Bennett
10   Tearii Labaste
11 TV   Teva Zaveroni
12 TM   Franck Revel

Huấn luyện viên: Teiva Izal

Thành tích thi đấu sửa

Intercontinental Cup sửa

Năm Vòng Vt St T T+ B BT BB GD
  UAE 2011 Vòng bảng thứ 8 3 0 0 3 7 19 –12
  UAE 2012 Vòng bảng thứ 6 3 1 0 2 8 10 –2
  UAE 2013 Không tham dự
  UAE 2014
  UAE 2015 Á quân thứ 2 5 4 0 1 23 17 +6
  UAE 2016 Semi finals thứ 4 5 2 0 3 25 29 –4
  UAE 2017 Không tham dự
Tổng cộng 0 danh hiệu 4/6 16 7 0 9 63 75 –12

Thành tích sửa

Vô địch: 2011
Á quân: 2015
Hạng tư: 2013

Head to head record sửa

Chính xác tính đến 9 tháng 3 năm 2018

Đội tuyển Lần đầu Lần cuối Thành tích % Thắng
  Quần đảo Cook 2006 2006 2–0 100%
  Quần đảo Solomon 2006 2011 1–4 20%
  Vanuatu 2006 2009 0–3 0%
  New Zealand 2007 2007 1–1 50%
  Fiji 2009 2011 3–0 100%
  México 2011 2015 2–1 67%
  Venezuela 2011 2011 1–0 100%
  Nga 2011 2016 1–6 14%
Bản mẫu:Country data NBB 2011 2011 0–2 0%
  Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2011 2016 3–2 60%
  Thụy Sĩ 2012 2015 2–5 29%
  Hoa Kỳ 2012 2013 2–0 100%
  Pháp 2013 2013 3–0 100%
  Hà Lan 2013 2013 3–0 100%
  Bulgaria 2013 2013 0–1 0%
  Hungary 2013 2013 1–0 100%
  Estonia 2013 2013 1–0 100%
  Áo 2013 2013 1–0 100%
  Argentina 2013 2013 2–0 100%
  Úc 2013 2013 1–0 100%
  Tây Ban Nha 2013 2013 0–1 0%
  Brasil 2013 2017 0–4 0%
  Anh 2014 2014 2–0 100%
  Madagascar 2015 2015 1–0 100%
  Paraguay 2015 2017 2–0 100%
  Iran 2015 2017 2–3 40%
  Ý 2015 2015 1–0 100%
  Bồ Đào Nha 2015 2015 1–1 50%
  Ai Cập 2015 2015 1–0 100%
  Bahamas 2016 2016 1–1 50%
  Nhật Bản 2016 2017 1–2 33%
  Ba Lan 2016 2017 2–0 100%
  Ecuador 2017 2017 1–0 100%
  Panama 2017 2017 1–0 100%
  El Salvador 2017 2017 1–0 100%
Tổng cộngs 2006 2017 47–37 56%

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ FIFA.com. “Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới Bahamas 2017 - Tahiti - FIFA.com”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018.

Liên kết ngoài sửa

|-

!style="background:#BFD7FF;"|

|- | colspan="12" |

Liên đoàn bóng đá Tahiti - Đội tuyển nam - Đội tuyển nữ
Giải hạng nhất - Giải hạng nhì - Cúp bóng đá TahitiCúp bóng đá Polynésie - Siêu cúp bóng đá Tahiti