Đội tuyển bóng đá quốc gia Đan Mạch
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmarks fodboldlandshold), còn có biệt danh là "Thùng thuốc nổ Đan Mạch", là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Đan Mạch và đại diện cho Đan Mạch trên bình diện quốc tế.
Đan Mạch | ||||
Tên khác | Thùng thuốc nổ Đan Mạch tiếng Đan Mạch: De Rød-Hvide(Đỏ và trắng) Những chú lính chì dũng cảm | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Đan Mạch (Dansk Boldspil-Union) | |||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |||
Huấn luyện viên | Åge Hareide | |||
Đội trưởng | Simon Kjær | |||
Thi đấu nhiều nhất | Peter Schmeichel (129) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Poul Nielsen (52) Jon Dahl Tomasson (52) | |||
Sân nhà | Sân vận động Parken | |||
Mã FIFA | DEN | |||
Xếp hạng FIFA | 16 ![]() | |||
Cao nhất | 3 (5-8.1997) | |||
Thấp nhất | 51 (4.2017) | |||
Hạng Elo | 16 ![]() | |||
Elo cao nhất | 1 (4.1914-4.1920) | |||
Elo thấp nhất | 66 (5.1967) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Luân Đôn, Anh; 19 tháng 10 năm 1908) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Luân Đôn, Anh; 22 tháng 10 năm 1908) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Breslau, Đức; 16 tháng 5 năm 1937) | ||||
Giải Thế giới | ||||
Số lần tham dự | 5 (lần đầu vào năm 1986) | |||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết, 1998 | |||
Cúp Liên đoàn các châu lục | ||||
Số lần tham dự | 1 (lần đầu vào năm 1995) | |||
Kết quả tốt nhất | Vô địch, 1995 | |||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | ||||
Số lần tham dự | 9 (lần đầu vào năm 1964) | |||
Kết quả tốt nhất | Vô địch, 1992 |
Thành tích huy chương Olympic | ||
---|---|---|
Bóng đá nam | ||
![]() |
Athena 1908 | Đồng đội |
![]() |
Luân Đôn 1908 | Đồng đội |
![]() |
Stockholm 1912 | Đồng đội |
![]() |
Roma 1960 | Đồng đội |
![]() |
Luân Đôn 1948 | Đồng đội |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Đan Mạch là trận gặp đội tuyển Pháp tại Thế vận hội Mùa hè 1908. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là hai chức vô địch Euro 1992, Cúp Nhà vua Fahd 1995 và tấm huy chương vàng của Thế vận hội Mùa hè 1906.
Danh hiệuSửa đổi
- Vô địch: 1995
- Vô địch: 1992
Thành tích quốc tếSửa đổi
Giải vô địch bóng đá thế giớiSửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H[3] | B | Bt | Bb | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930–1954 | Không tham dự | |||||||
1958 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1962 | Không tham dự | |||||||
1966–1982 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1986 | Vòng 2 | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 6 | |
1990–1994 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1998 | Tứ kết | 5 | 2 | 1 | 2 | 9 | 7 | |
2002 | Vòng 2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 5 | |
2006 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2010 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | |
2014 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2018 | Vòng 2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 3 | 2 | |
2022 | Chưa xác định | |||||||
2026 | ||||||||
Tổng cộng | 5/21 | 20 | 9 | 5 | 6 | 30 | 26 |
Cúp Liên đoàn các châu lụcSửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H[3] | B | Bt | Bb | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Không giành quyền tham dự | |||||||
1995 | Vô địch | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | |
1997–2017 | Không giành quyền tham dự | |||||||
Tổng cộng | 1/10 1 lần: Vô địch |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 |
Giải vô địch châu ÂuSửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H[3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1964 | Hạng tư | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 |
1968–1980 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1984 | Bán kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 4 |
1988 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 |
1992 | Vô địch | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 4 |
1996 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 |
2000 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 |
2004 | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 5 |
2008 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2012 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 |
2016 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2020 | Vượt qua vòng loại | ||||||
2024 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 9/16 1 lần: Vô địch |
27 | 7 | 6 | 14 | 30 | 43 |
UEFA Nations LeagueSửa đổi
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA | |
2018–19 | B | Vòng bảng | 1st | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 1 | |
2020–21 | A | Vòng bảng | 7th | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 7 | |
Tổng cộng | Vòng bảng | 2/2 | 10 | 5 | 3 | 2 | 12 | 8 |
Thế vận hội Mùa hèSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Vị trí | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1900–1904 | Không được tham dự | ||||||
1906 | Huy chương vàng | 2 | 2 | 0 | 0 | 14 | 1 |
1908 | Huy chương bạc | 3 | 2 | 0 | 1 | 26 | 3 |
1912 | Huy chương bạc | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 5 |
1920 | Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
1924–1936 | Không tham dự | ||||||
1948 | Huy chương đồng | 4 | 3 | 0 | 1 | 15 | 11 |
1952 | Tứ kết | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 6 |
1956 | Không tham dự | ||||||
1960 | Huy chương bạc | 5 | 4 | 0 | 1 | 11 | 7 |
1964 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1968 | Không tham dự | ||||||
1972 | Tứ kết | 6 | 3 | 1 | 2 | 11 | 7 |
1976 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1980 | Không tham dự | ||||||
1984–1988 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | 7/16 | 25 | 16 | 1 | 8 | 83 | 40 |
Lịch thi đấuSửa đổi
2020Sửa đổi
27 tháng 3 Giao hữu | Đan Mạch | Hủy | Quần đảo Faroe | Herning, Đan Mạch |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: MCH Arena |
31 tháng 3 Giao hữu | Anh | Hủy | Đan Mạch | London, Anh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân vận động Wembley |
7 tháng 6 Giao hữu | Đan Mạch | Hủy | Thụy Điển | Brøndby, Đan Mạch |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Brøndby |
5 tháng 9 UEFA Nations League 2020–21 | Đan Mạch | 0–2 | Bỉ | Copenhagen, Đan Mạch |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Parken Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Sandro Schärer (Thụy Sĩ) |
8 tháng 9 UEFA Nations League 2020–21 | Đan Mạch | 0–0 | Anh | Copenhagen, Đan Mạch |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Parken Lượng khán giả: 0 Trọng tài: István Kovács (România) |
7 tháng 10 Giao hữu | Đan Mạch | 4–0 | Quần đảo Faroe | Herning, Đan Mạch |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+2 | Chi tiết | Sân vận động: MCH Arena Lượng khán giả: 207 Trọng tài: Glenn Nyberg (Thụy Điển) |
11 tháng 10 UEFA Nations League 2020–21 | Iceland | 0–3 | Đan Mạch | Reykjavík, Iceland |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Laugardalsvöllur Lượng khán giả: 59 Trọng tài: Bojan Pandžić (Thụy Điển]) |
14 tháng 10 UEFA Nations League 2020–21 | Anh | 0–1 | Đan Mạch | London, Anh |
---|---|---|---|---|
18:45 UTC+2 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Wembley Trọng tài: Jesús Gil Manzano (Tây Ban Nha) |
11 tháng 11 Giao hữu | Đan Mạch | 2–0 | Thụy Điển | Brøndby, Đan Mạch |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+2 | Sân vận động: Sân vận động Brøndby Lượng khán giả: 141 Trọng tài: Espen Eskas (Na Uy) |
15 tháng 11 UEFA Nations League 2020–21 | Đan Mạch | 2–1 | Iceland | Copenhagen, Đan Mạch |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Parken Trọng tài: Halil Umut Meler (Thổ Nhĩ Kỳ) |
18 tháng 11 UEFA Nations League 2020–21 | Bỉ | 4–2 | Đan Mạch | Leuven, Bỉ |
---|---|---|---|---|
18:45 UTC+2 | Chi tiết | Sân vận động: Den Dreef Trọng tài: Slavko Vinčić (Slovenia) |
2021Sửa đổi
13 tháng 6 Euro 2020 | Đan Mạch | v | Phần Lan | Copenhagen, Đan Mạch |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+2 | Sân vận động: Sân vận động Parken |
18 tháng 6 Euro 2020 | Đan Mạch | v | Bỉ | Copenhagen, Đan Mạch |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+2 | Sân vận động: Sân vận động Parken |
22 tháng 6 Euro 2020 | Nga | v | Đan Mạch | Copenhagen, Đan Mạch |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+2 | Sân vận động: Sân vận động Parken |
Cầu thủSửa đổi
Cầu thủ nổi tiếngSửa đổi
- Morten Olsen (1970-1989)
- Henning Jensen (1972-1980)
- Allan Simonsen (1972-1986)
- Preben Elkjær (1977-1988)
- Michael Laudrup (1982-1998)
- Brian Laudrup (1987-1998)
- Peter Schmeichel (1987-2001)
Các cầu thủ nổi tiếng khácSửa đổi
|
|
|
|
Khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhấtSửa đổi
- Tính đến 15 tháng 11 năm 2020.
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
Thứ tự | Tên cầu thủ | Thời gian thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Peter Schmeichel | 1987–2001 | 129 | 1 |
2 | Dennis Rommedahl | 2000–2014 | 126 | 21 |
3 | Jon Dahl Tomasson | 1997–2010 | 112 | 52 |
4 | Thomas Helveg | 1994–2007 | 108 | 2 |
5 | Michael Laudrup | 1982–1998 | 104 | 37 |
6 | Morten Olsen | 1970–1989 | 102 | 4 |
Martin Jørgensen | 1998–2011 | 102 | 12 | |
8 | Thomas Sørensen | 1999–2012 | 101 | 0 |
9 | Christian Eriksen | 2010– | 103 | 36 |
10 | Simon Kjær | 2009– | 102 | 3 |
Ghi nhiều bàn thắng nhấtSửa đổi
- Tính đến 11 tháng 11 năm 2020.
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
Thứ tự | Tên cầu thủ | Thời gian thi đấu | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất |
---|---|---|---|---|---|
1 | Jon Dahl Tomasson | 1997–2010 | 52 | 112 | 0.46 |
Poul "Tist" Nielsen | 1910–1925 | 52 | 38 | 1.37 | |
3 | Pauli Jørgensen | 1925–1939 | 44 | 47 | 0.94 |
4 | Ole Madsen | 1958–1969 | 42 | 50 | 0.84 |
5 | Preben Elkjær Larsen | 1977–1988 | 38 | 69 | 0.55 |
6 | Michael Laudrup | 1982–1998 | 37 | 104 | 0.36 |
7 | Christian Eriksen | 2010– | 36 | 103 | 0.35 |
8 | Nicklas Bendtner | 2006– | 30 | 81 | 0.39 |
9 | Henning Enoksen | 1958–1966 | 29 | 54 | 0.54 |
10 | Michael Rohde | 1915–1931 | 22 | 40 | 0.55 |
Ebbe Sand | 1998–2004 | 22 | 66 | 0.33 |
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Dưới đây là đội hình 23 cầu thủ tham dự trận giao hữu gặp Thụy Điển và UEFA Nations League 2020–21 gặp Iceland và Bỉ vào tháng 11 năm 2020.
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2020 sau trận gặp Bỉ.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kasper Schmeichel (Đội phó) | 5 tháng 11, 1986 | 60 | 0 | Leicester City |
16 | TM | Jonas Lössl | 1 tháng 2, 1989 | 1 | 0 | Everton |
22 | TM | Frederik Rønnow | 4 tháng 8, 1992 | 8 | 0 | Schalke 04 |
2 | HV | Rasmus Kristensen | 11 tháng 7, 1997 | 0 | 0 | Red Bull Salzburg |
3 | HV | Jannik Vestergaard | 3 tháng 8, 1992 | 19 | 1 | Southampton |
4 | HV | Simon Kjær (Đội trưởng) | 26 tháng 3, 1989 | 102 | 3 | Milan |
5 | HV | Alexander Scholz | 24 tháng 10, 1992 | 0 | 0 | Midtjylland |
6 | HV | Andreas Christensen | 10 tháng 4, 1996 | 38 | 1 | Chelsea |
13 | HV | Mathias Jørgensen | 23 tháng 4, 1990 | 34 | 2 | Copenhagen |
14 | HV | Henrik Dalsgaard | 27 tháng 7, 1989 | 26 | 1 | Brentford |
HV | Joakim Mæhle | 20 tháng 5, 1997 | 6 | 1 | Genk | |
7 | TV | Jens Jønsson | 10 tháng 1, 1993 | 2 | 0 | Cádiz |
8 | TV | Thomas Delaney | 3 tháng 9, 1991 | 50 | 5 | Borussia Dortmund |
10 | TV | Christian Eriksen | 14 tháng 2, 1992 | 103 | 36 | Internazionale |
12 | TV | Alexander Bah | 9 tháng 12, 1997 | 1 | 1 | SønderjyskE |
15 | TV | Mathias Jensen | 1 tháng 1, 1996 | 4 | 0 | Brentford |
18 | TV | Daniel Wass | 31 tháng 5, 1989 | 26 | 0 | Valencia |
TV | Pierre-Emile Højbjerg | 5 tháng 8, 1995 | 38 | 3 | Tottenham Hotspur | |
TV | Anders Christiansen | 8 tháng 6, 1990 | 4 | 0 | Malmö | |
9 | TĐ | Martin Braithwaite | 5 tháng 6, 1991 | 46 | 7 | Barcelona |
11 | TĐ | Pione Sisto | 4 tháng 2, 1995 | 25 | 1 | Midtjylland |
19 | TĐ | Mikkel Damsgaard | 3 tháng 7, 2000 | 1 | 0 | Sampdoria |
20 | TĐ | Yussuf Poulsen | 15 tháng 6, 1994 | 49 | 7 | RB Leipzig |
21 | TĐ | Jonas Wind | 7 tháng 2, 1999 | 4 | 2 | Copenhagen |
23 | TĐ | Lucas Andersen | 13 tháng 9, 1994 | 7 | 0 | AaB |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Oliver Christensen | 22 tháng 3, 1999 | 1 | 0 | OB | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2020 |
TM | Thomas Mikkelsen | 27 tháng 8, 1983 | 0 | 0 | Lyngby | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2020 |
TM | Jesper Hansen | 31 tháng 3, 1985 | 0 | 0 | Midtjylland | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2020 |
HV | Jens Stryger Larsen | 21 tháng 2, 1991 | 31 | 1 | Udinese | v. Iceland, 15 tháng 11 năm 2020 |
HV | Victor Nelsson | 14 tháng 10, 1998 | 1 | 0 | Copenhagen | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2020 |
HV | Erik Sviatchenko | 4 tháng 10, 1991 | 5 | 1 | Midtjylland | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2020 |
HV | Jakob Ahlmann | 18 tháng 1, 1991 | 3 | 0 | AaB | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2020 |
HV | Andreas Maxsø | 18 tháng 3, 1994 | 1 | 0 | Brøndby | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2020 |
HV | Kristian Pedersen | 4 tháng 8, 1994 | 1 | 0 | Birmingham City | v. Quần đảo Faroe, 7 tháng 10 năm 2020 |
HV | Joachim Andersen | 31 tháng 5, 1996 | 1 | 0 | Fulham | v. Anh, 8 tháng 9 năm 2020 |
TV | Rasmus Falk | 15 tháng 1, 1992 | 2 | 0 | Copenhagen | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2020 |
TV | Oliver Abildgaard | 10 tháng 6, 1996 | 1 | 0 | Rubin Kazan | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2020 |
TV | Carlo Holse | 2 tháng 6, 1999 | 0 | 0 | Rosenborg | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2020 |
TV | Magnus Kofod Andersen | 10 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | Nordsjælland | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2020 |
TV | Lukas Lerager | 12 tháng 7, 1993 | 10 | 1 | Genoa | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2020INJ |
TV | Philip Billing | 11 tháng 6, 1996 | 1 | 0 | Bournemouth | v. Anh, 14 tháng 10 năm 2020 |
TV | Christian Nørgaard | 10 tháng 5, 1994 | 1 | 0 | Brentford | v. Quần đảo Faroe, 7 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Kasper Dolberg | 6 tháng 10, 1997 | 22 | 5 | Nice | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2020INJ |
TĐ | Anders Dreyer | 2 tháng 5, 1998 | 0 | 0 | Midtjylland | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2020 |
TĐ | Jesper Lindstrøm | 29 tháng 2, 2000 | 1 | 0 | Brøndby | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2020 |
TĐ | Patrick Mortensen | 13 tháng 7, 1989 | 0 | 0 | AGF | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2020 |
TĐ | Robert Skov | 20 tháng 5, 1996 | 8 | 4 | 1899 Hoffenheim | v. Thụy Điển, 11 tháng 11 năm 2020INJ |
TĐ | Christian Gytkjær | 6 tháng 5, 1990 | 9 | 5 | Monza | v. Anh, 14 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Andreas Skov Olsen | 29 tháng 12, 1999 | 2 | 1 | Bologna | v. Iceland, 11 tháng 10 năm 2020INJ |
TĐ | Andreas Cornelius | 16 tháng 3, 1993 | 27 | 5 | Parma | v. Quần đảo Faroe, 7 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Jacob Bruun Larsen | 19 tháng 9, 1998 | 1 | 0 | 1899 Hoffenheim | v. Anh, 8 tháng 9 năm 2020 |
- INJ = Rút lui vì chấn thương
- PRE = Đội hình sơ bộ
- RET = Đã chia tay đội tuyển quốc gia
Huấn luyện viênSửa đổi
Huấn luyện viên | Năm | Số trận | Thắng | Hoà | Thua | Tỷ lệ thắng | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Charles Williams | 1908-1910 | 4 | 3 | 0 | 1 | 75,0% | ||
Axel Andersen Byrval | 1913-1918 | 16 | 14 | 1 | 1 | 87.5% | ||
Người quản lý | 1920-1956 | 19 | 10 | 3 | 6 | 52,6% | ||
Arne Sørensen | 1956-1961 | 41 | 20 | 8 | 13 | 48,8% | ||
Poul Petersen | 1962-1966 | 47 | 17 | 8 | 22 | 36,2% | ||
người quản lý | 1967-1969 | 28 | 13 | 4 | 11 | 46,4% | ||
Rudi Strittich | 1970-1975 | 61 | 20 | 11 | 30 | 32,8% | ||
Kurt "Nikkelaj" Nielsen | 1976-1979 | 31 | 13 | 6 | 12 | 41,9% | ||
Sepp Piontek | 1979-1990 | 115 | 52 | 24 | 39 | 45,2% | ||
Richard Møller Nielsen | 1987-1988[4] 1990-1996 |
73 | 40 | 18 | 15 | 54,8% | ||
Bo Johansson | 1996-2000 | 40 | 17 | 9 | 14 | 42,5% | ||
Morten Olsena | 2000-2015 | 166 | 80 | 42 | 44 | 48,2% | ||
Åge Hareide | 2016- | 0 | 0 | 0 | 0 | 0% | ||
a) Tính đến 17 tháng 11 năm 2015. |
Chú thíchSửa đổi
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
- ^ a ă â Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
- ^ Richard Møller Nielsen dẫn dắt đội tuyển 8 trận ở vòng loại Thế vận hội Mùa hè 1988, thắng 6, hoà 1 và thua 1.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Đan Mạch trên trang chủ của FIFA
Danh hiệu | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm: Argentina |
Vô địch Cúp Confederations 1995 |
Kế nhiệm: Brasil |
Tiền nhiệm: Hà Lan |
Vô địch châu Âu 1992 |
Kế nhiệm: Đức |