Đội tuyển bóng đá quốc gia Angola

Đội tuyển bóng đá quốc gia Angola (tiếng Bồ Đào Nha: Seleção Angolana de Futebol) là đội tuyển cấp quốc gia của Angola do Liên đoàn bóng đá Angola quản lý.

Angola
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhPalancas Negras
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Angola
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngPedro Gonçalves
Đội trưởngDjalma Campos
Thi đấu nhiều nhấtFlávio (91)
Ghi bàn nhiều nhấtAkwá (38)
Sân nhàSân vận động 11 tháng 11
Mã FIFAANG
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 94 Giảm 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất45 (7.2000)
Thấp nhất148 (2.2017)
Hạng Elo
Hiện tại 101 Tăng 10 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất50 (9–10.2006)
Thấp nhất106 (10.9.2014)
Trận quốc tế đầu tiên
 Cộng hòa Congo 3–2 Angola 
(Brazzaville, CHDC Congo; 8.2.1976)
Trận thắng đậm nhất
Angola  7–1  Eswatini
(Luanda, Angola; 23.4.2000)
Trận thua đậm nhất
Bồ Đào Nha  6–0  Angola
(Lisboa, Bồ Đào Nha; 23.3.1989)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2006)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2006)
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự9 (Lần đầu vào năm 1996)
Kết quả tốt nhấtTứ kết (2008, 2010, 2023)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Angola là trận gặp đội tuyển Cuba vào năm 1977. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 3 lần lọt vào tứ kết của cúp bóng đá châu Phi (2008, 20102023). Đội đã một lần tham dự World Cup vào năm 2006. Tại giải năm đó, đội thua Bồ Đào Nha và hòa 2 trận trước México, Iran, do đó dừng bước ở vòng bảng.

Danh hiệu

sửa
Vô địch: 1999; 2001; 2004
Á quân: 2006
Hạng ba: 1998

Thành tích quốc tế

sửa

Giải vô địch thế giới

sửa

Tính đến thời điểm hiện tại, đội tuyển Angola mới có một lần tham dự Giải bóng đá vô địch thế giới vào năm 2006 với thành tích bị loại ở vòng bảng.

Năm Thành tích Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1930 đến 1982 Không tham dự
là thuộc địa của Bồ Đào Nha
1986 đến 2002 Không vượt qua vòng loại
  2006 Vòng 1 24 3 0 2 1 1 2
2010 đến 2022 Không vượt qua vòng loại
    2026 đến   2034 Chưa xác định
Tổng cộng 1 lần
vòng 1
1/22 3 0 2 1 1 2

Cúp bóng đá châu Phi

sửa

Angola từng tám lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, trong đó thành tích cao nhất là ba lần vào tứ kết.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 9
Năm Thành tích Thứ hạng1 Số trận Thắng Hòa2 Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1980 Không tham dự
là thuộc địa của Bồ Đào Nha
1982 đến 1974 Vòng loại
1986 Không tham dự
1988 đến 1994 Vòng loại
  1996 Vòng 1 13 / 15 3 0 1 2 4 6
  1998 13 / 15 3 0 2 1 5 8
2000 đến 2004 Vòng loại
  2006 Vòng 1 9 / 16 3 1 1 1 4 5
  2008 Tứ kết 5 / 16 4 1 2 1 5 4
  2010 9 / 15 4 1 2 1 6 5
    2012 Vòng 1 11 / 16 3 1 1 1 4 5
  2013 14 / 16 3 0 1 2 1 4
2015 đến 2017 Vòng loại
  2019 Vòng 1 18 / 24 3 0 2 1 1 2
2021 Vòng loại
  2023 Tứ kết 5 / 24 5 3 1 1 9 4
  2025 Chưa xác định
      2027
Tổng cộng 3 lần tứ kết 31 7 13 11 39 43
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại
  • ^4 Khung đỏ: Chủ nhà
 
Cổ động viên Angola ở Cologne cổ vũ đội tuyển ở World Cup đầu tiên (2006)

Cầu thủ

sửa

Đội hình hiện tại

sửa

Dưới đây là danh sách 23 cầu thủ tham dự CAN 2023.

Số trận và bàn thắng thống kê vào ngày 2 tháng 2 năm 2024, sau trận gặp Nigeria.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Antonio Dominique 25 tháng 7, 1994 (30 tuổi) 16 0   Étoile Carouge
12 1TM Kadú 30 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 3 0   Oliveira do Hospital
22 1TM Neblú 16 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 27 0   1° de Agosto
24 1TM Gelson 8 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 0 0   Interclube

2 2HV Núrio Fortuna 24 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 16 0   Gent
3 2HV Jonathan Buatu 27 tháng 9, 1993 (31 tuổi) 47 1   Valenciennes
5 2HV Quinito 13 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 20 0   Petro de Luanda
6 2HV Kialonda Gaspar 27 tháng 9, 1997 (27 tuổi) 32 1   Estrela Amadora
13 2HV 5 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 36 1   Petro de Luanda
14 2HV Loide Augusto 26 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 7 1   Alanyaspor
21 2HV Eddie Afonso 7 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 35 0   Petro de Luanda
25 2HV Inácio Miguel 12 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 6 0   Petro de Luanda

4 3TV Manuel Keliano 6 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 10 0   Estrela Amadora
8 3TV Beni Mukendi 21 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 2 0   Casa Pia
16 3TV Fredy (đội trưởng) 27 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 52 2   Eyüpspor
17 3TV Bruno Paz 23 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 9 0   Konyaspor
20 3TV Estrela 22 tháng 9, 1995 (29 tuổi) 20 0   Erzurumspor
23 3TV Show 6 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 41 1   Maccabi Haifa

7 4 Gilberto 10 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 13 3   Petro de Luanda
9 4 Zini 3 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 19 5   AEK Athens
10 4 Gelson Dala 13 tháng 7, 1996 (28 tuổi) 44 20   Al-Wakrah
11 4 Felício Milson 12 tháng 10, 1999 (25 tuổi) 11 1   Maccabi Tel Aviv
15 4 Zito Luvumbo 9 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 18 0   Cagliari
18 4 Jérémie Bela 8 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 6 0   Clermont
19 4 Mabululu 1 tháng 6, 1992 (32 tuổi) 30 10   Al Ittihad Alexandria
26 4 Depú 8 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 3 2   Gil Vicente
27 4 Chico Banza 17 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 6 0   Anorthosis Famagusta

Triệu tập gần đây

sửa

Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Landú 8 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 31 0   Kabuscorp 2023 AFCON PRE
TM Edmilson Cambila 16 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 0 0   Estrela da Amadora 2023 AFCON PRE
TM Emanuel Nsesani 5 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 2 0   1° de Agosto v.   Lesotho, 12 July 2023
TM Beny Tchissingui 20 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 1 0   Caála v.   Lesotho, 12 July 2023
TM Vicente David Paulo Pedro 14 tháng 10, 2003 (21 tuổi) 0 0   Petro de Luanda v.   Lesotho, 12 July 2023
TM Hugo Marques 15 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 18 0   Petro de Luanda v.   Ghana, 27 March 2023

HV Antonio Hossi 12 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 8 0   1° de Agosto 2023 AFCON PRE
HV Nandinho 25 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 7 0   Sagrada Esperança 2023 AFCON PRE
HV Gigli Ndefe 2 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 4 0   Slovan Liberec 2023 AFCON PRE
HV Anderson Lucoqui 6 tháng 7, 1997 (27 tuổi) 1 0   Hertha Berlin 2023 AFCON PRE
HV Francisco Pedro Bondo 16 tháng 11, 2004 (19 tuổi) 0 0   Sporting CP B 2023 AFCON PRE
HV Vidinho 25 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 0 0   Petro de Luanda 2023 AFCON PRE
HV Danilson 6 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 3 0   Interclube v.   CHDC Congo, 17 October 2023
HV Venâncio Kukula 11 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 1 0   Petro de Luanda v.   Iran, 12 September 2023
HV Enoque Paulo Guilherme 30 tháng 12, 1984 (39 tuổi) 7 1   Interclube v.   Lesotho, 12 July 2023
HV Mindinho 18 tháng 11, 2004 (19 tuổi) 3 0   Petro de Luanda v.   Lesotho, 12 July 2023
HV Simão Dianzenza 30 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 3 0   Kabuscorp v.   Lesotho, 12 July 2023
HV Ruben Aderito 1 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 2 0 Unknown v.   Lesotho, 12 July 2023
HV Tiago Fota 28 tháng 11, 2003 (20 tuổi) 1 0 Unknown v.   Lesotho, 12 July 2023
HV José Amaldo 28 tháng 11, 2004 (19 tuổi) 0 0 Unknown v.   Lesotho, 12 July 2023
HV Yobo Cambuta 14 tháng 4, 2005 (19 tuổi) 0 0   Petro de Luanda v.   Lesotho, 12 July 2023
HV Lulas 17 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 1 0   Sagrada Esperança v.   Trung Phi, 17 June 2023
HV Jordy Gaspar 23 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 0 0   Grenoble v.   Trung Phi, 17 June 2023
HV Pedro Agostinho 21 tháng 7, 2003 (21 tuổi) 0 0   Petro de Luanda v.   Ghana, 27 March 2023

TV Herenilson 27 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 46 0   Al Ahli 2023 AFCON PRE
TV Mário Balbúrdia 19 tháng 8, 1997 (27 tuổi) 13 0   Mafra 2023 AFCON PRE
TV Além 6 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 3 0   Petro de Luanda 2023 AFCON PRE
TV Domingos Andrade 7 tháng 5, 2003 (21 tuổi) 2 0   Felgueiras 2023 AFCON PRE
TV Rui Modesto 7 tháng 9, 1999 (25 tuổi) 2 0   AIK 2023 AFCON PRE
TV Antonio Simao Maestro 4 tháng 8, 2003 (21 tuổi) 2 0   Benfica B 2023 AFCON PRE
TV Megue 2 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 8 2   Petro de Luanda v.   Iran, 12 September 2023
TV Jorge Arilson 23 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 1 0   Petro de Luanda v.   Iran, 12 September 2023
TV Cesar Cangue Jeremias 3 tháng 9, 2003 (21 tuổi) 3 1 Unknown v.   Lesotho, 12 July 2023
TV Lisandro 22 tháng 6, 2003 (21 tuổi) 3 0   Petro de Luanda v.   Lesotho, 12 July 2023
TV Moisés Amor 28 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 3 1 Unattached v.   Lesotho, 12 July 2023
TV Muila 25 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 3 0   Ferroviário do Huambo v.   Lesotho, 12 July 2023
TV Antonio Nzinga Lopes 28 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 3 0 Unattached v.   Lesotho, 12 July 2023
TV Apado 13 tháng 5, 2004 (20 tuổi) 3 1   Petro de Luanda v.   Lesotho, 12 July 2023
TV Alexandre Domingos 14 tháng 2, 2004 (20 tuổi) 2 0   Petro de Luanda v.   Lesotho, 12 July 2023
TV Pedro Emanuel Ganga 12 tháng 8, 2000 (24 tuổi) 2 0   Libolo v.   Lesotho, 12 July 2023
TV Jeronimo Abrao 9 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 1 0   Kabuscorp v.   Lesotho, 12 July 2023

M'Bala Nzola 18 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 6 2   Fiorentina 2023 AFCON DEC
24 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 33 2   Djurgårdens 2023 AFCON PRE
Geraldo 23 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 30 2   Ümraniyespor 2023 AFCON PRE
Hélder Costa 12 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 11 1   Leeds United 2023 AFCON PRE
Lépua 23 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 11 1   Sagrada Esperança 2023 AFCON PRE
Julinho 17 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 9 1   Al Akhdar 2023 AFCON PRE
Fabio Abreu 29 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 8 1   Beijing Guoan 2023 AFCON PRE
Benarfa 25 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 4 1   1° de Agosto 2023 AFCON PRE
Lucas João 4 tháng 9, 1993 (31 tuổi) 4 1   Shanghai Port 2023 AFCON PRE
João Batxi 1 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 3 0   Krasnodar 2023 AFCON PRE
Capita 10 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 2 0   Hapoel Jerusalem 2023 AFCON PRE
Anderson Cruz 9 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 1 0   Petro de Luanda 2023 AFCON PRE
Ivan Cavaleiro 18 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 0 0   Lille 2023 AFCON PRE
Emanuel Goncalves 3 tháng 9, 2000 (24 tuổi) 3 1 Unknown v.   Lesotho, 12 July 2023
Valter Monteiro 8 tháng 11, 2005 (18 tuổi) 1 0   Sagrada Esperança v.   Lesotho, 12 July 2023
Ary Papel 3 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 50 8   Al Akhdar v.   Trung Phi, 17 June 2023PRE
Nélson da Luz 4 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 11 0   Vitoria Guimarães v.   Ghana, 27 March 2023

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

sửa