Đội tuyển bóng đá quốc gia Bắc Macedonia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bắc Macedonia (tiếng Anh: North Macedonia national football team, tiếng Macedonia: Фудбалска репрезентација на Македонија, Fudbalska reprezentacija na Makedonija, trước đây gọi chính thức là Đội tuyển bóng đá quốc gia Macedonia) là đội tuyển bóng đá quốc gia của Bắc Macedonia và được giám sát bởi Liên đoàn bóng đá Bắc Macedonia. Đội tuyển này thi đấu trên sân nhà của mình tại Toše Proeski Arena ở Skopje. Đội đã một lần tham dự Euro là vào năm 2020.
![]() | |||
Hiệp hội | Фудбалска Федерација на Македонија – Fudbalska Federacija na Makedonija (ФФМ/FFM) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | UEFA (Châu Âu) | ||
HLV trưởng | Igor Angelovski | ||
Đội trưởng | Goran Pandev | ||
Thi đấu nhiều nhất | Goran Pandev (108) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Goran Pandev (34) | ||
Sân nhà | Toše Proeski Arena | ||
Mã FIFA | MKD | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 68 ![]() | ||
Cao nhất | 46 (10.2008) | ||
Thấp nhất | 166 (3.2017) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 70 ![]() | ||
Cao nhất | 41 (12.4.2018) | ||
Thấp nhất | 113 (1.2017) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Kranj, Slovenia; 13 tháng 10, 1993 ) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Eschen–Mauren, Liechtenstein; 9 tháng 11, 1996 ) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Skopje, Macedonia; 7 tháng 6, 1995 ) ![]() ![]() (Skopje, Macedonia; 7 tháng 10, 2001 ) ![]() ![]() (Budapest, Hungary; 14 tháng 11, 2001 ) ![]() ![]() (Teplice, Cộng hòa Séc; 8 tháng 6, 2005 ) |
Thống kêSửa đổi
World CupSửa đổi
- 1930 đến 1990 – Không tham dự, là một phần của Nam Tư
- 1994 – Không tham dự
- 1998 đến 2018 – Không vượt qua vòng loại
Giải vô địch châu Âu (UEFA EURO)Sửa đổi
Thành tích tại giải vô địch bóng đá châu Âu | Thành tích vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB | ST | T | H | B | BT | BB | Vị trí | ||
1996 | Không vượt qua vòng loại | 10 | 1 | 4 | 5 | 9 | 18 | 4/6 | |||||||||
2000 | 8 | 2 | 2 | 4 | 13 | 14 | 4/5 | ||||||||||
2004 | 8 | 1 | 3 | 4 | 11 | 14 | 4/5 | ||||||||||
2008 | 12 | 4 | 2 | 6 | 12 | 12 | 5/7 | ||||||||||
2012 | 10 | 2 | 2 | 6 | 8 | 14 | 5/6 | ||||||||||
2016 | 10 | 1 | 1 | 8 | 6 | 18 | 6/6 | ||||||||||
2020 | Vượt qua vòng loại | 12 | 6 | 2 | 4 | 15 | 14 | 3/6 | |||||||||
Tổng số | 1/7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 17 | 16 | 37 | 74 | 103 | — |
UEFA Nations LeagueSửa đổi
Thành tích tại UEFA Nations League | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Hạng | ST | T | H | B | BT | BB | Vị trí | Hạng |
2018–19 | League D | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 5 | 1/4 | 41 |
2020–21 | League C | 6 | 2 | 3 | 1 | 9 | 8 | 2/4 | 40 |
Tổng số | 12 | 7 | 3 | 2 | 23 | 13 |
Cầu thủSửa đổi
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại Euro 2020 gặp Gruzia và UEFA Nations League 2020–21 gặp Estonia và Armenia vào tháng 11 năm 2020
Số liệu thống kê tính đến ngày 15 tháng 11 năm 2020 sau trận gặp Estonia.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Stole Dimitrievski 1 | 25 tháng 12, 1993 | 37 | 0 | Rayo Vallecano |
12 | TM | Martin Bogatinov | 26 tháng 4, 1986 | 18 | 0 | Ethnikos |
22 | TM | Damjan Shishkovski | 18 tháng 3, 1995 | 6 | 0 | Doxa |
13 | HV | Stefan Ristovski (đội phó 3) | 12 tháng 2, 1992 | 60 | 2 | Sporting CP |
6 | HV | Visar Musliu | 13 tháng 11, 1994 | 26 | 1 | Fehérvár |
14 | HV | Darko Velkovski | 21 tháng 6, 1995 | 26 | 1 | Rijeka |
15 | HV | Gjoko Zajkov | 10 tháng 2, 1995 | 17 | 1 | Charleroi |
2 | HV | Egzon Bejtulai | 7 tháng 1, 1994 | 16 | 0 | Shkëndija |
20 | HV | Tome Kitanovski | 21 tháng 5, 1992 | 2 | 0 | Makedonija GjP |
8 | TV | Ezgjan Alioski | 12 tháng 2, 1992 | 39 | 7 | Leeds United |
20 | TV | Stefan Spirovski | 23 tháng 8, 1990 | 37 | 1 | AEK |
16 | TV | Boban Nikolov | 28 tháng 7, 1994 | 29 | 2 | Fehérvár |
21 | TV | Elif Elmas | 24 tháng 9, 1999 | 22 | 4 | Napoli |
5 | TV | Arijan Ademi | 29 tháng 5, 1991 | 18 | 3 | Dinamo Zagreb |
11 | TV | Tihomir Kostadinov | 4 tháng 3, 1996 | 8 | 0 | Ružomberok |
17 | TV | Dushko Trajchevski | 1 tháng 11, 1990 | 6 | 0 | Doxa |
19 | TV | Ljupcho Doriev | 13 tháng 9, 1995 | 3 | 0 | Shkëndija |
16 | TV | Darko Micevski | 12 tháng 4, 1992 | 2 | 0 | Vardar |
3 | TV | Ennur Totre | 29 tháng 10, 1996 | 2 | 0 | Shkëndija |
10 | TĐ | Goran Pandev (đội trưởng) | 27 tháng 7, 1983 | 114 | 36 | Genoa |
7 | TĐ | Ivan Trichkovski (đội phó) | 18 tháng 4, 1987 | 62 | 6 | AEK |
9 | TĐ | Aleksandar Trajkovski | 5 tháng 9, 1992 | 60 | 15 | Mallorca |
23 | TĐ | Ilija Nestorovski | 12 tháng 3, 1990 | 44 | 9 | Udinese |
18 | TĐ | Vlatko Stojanovski | 23 tháng 4, 1997 | 6 | 2 | Chambly |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Daniel Bozhinovski COVID-19 | 8 tháng 7, 1989 | 0 | 0 | Sileks | v. Gruzia, 12 tháng 11 năm 2020 WD |
TM | Dejan Iliev | 25 tháng 2, 1995 | 0 | 0 | Arsenal | v. Gruzia, 8 tháng 9 năm 2020 |
HV | Kire Ristevski | 22 tháng 10, 1990 | 42 | 0 | Újpest | v. Estonia, 15 tháng 11 năm 2020 WD |
HV | Kristijan Toshevski INJ | 6 tháng 5, 1994 | 8 | 0 | Tirana | v. Kosovo, 8 tháng 10 năm 2020 |
TV | Enis Bardhi INJ | 2 tháng 7, 1995 | 31 | 5 | Levante | v. Gruzia, 12 tháng 11 năm 2020 WD |
TV | Ferhan Hasani | 18 tháng 6, 1990 | 39 | 2 | HJK | v. Estonia, 11 tháng 10 năm 2020 |
TV | Daniel Avramovski | 20 tháng 2, 1995 | 4 | 0 | Kayserispor | v. Gruzia, 8 tháng 9 năm 2020 WD/INJ |
TV | Nikola Gjorgjev | 22 tháng 8, 1997 | 5 | 0 | Grasshoppers | v. Israel, 19 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Krste Velkoski COVID-19 | 20 tháng 2, 1988 | 14 | 0 | Sarajevo | v. Gruzia, 12 tháng 11 năm 2020 WD |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
Liên kết ngoàiSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Bắc Macedonia. |
- Trang web chính thức (tiếng Macedonia)
- Bóng đá Macedonia (tiếng Anh)
- Diễn đàn cổ động viên (tiếng Anh) (tiếng Macedonia)
- Macedonia – Kết quả quốc tế 1993– RSSSF