Đội tuyển bóng đá quốc gia Bắc Macedonia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bắc Macedonia (tiếng Anh: North Macedonia national football team, tiếng Macedonia: Фудбалска репрезентација на Македонија, Fudbalska reprezentacija na Makedonija, trước đây gọi là Đội tuyển bóng đá quốc gia Macedonia) là đội tuyển bóng đá quốc gia của Bắc Macedonia và được giám sát bởi Liên đoàn bóng đá Bắc Macedonia. Đội tuyển này thi đấu trên sân nhà của mình tại Toše Proeski Arena ở Skopje. Đội đã một lần tham dự Euro vào năm 2020. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả 3 trận trước Hà Lan, Áo và Ukraina, do đó dừng bước ở vòng bảng. Đội cũng đã lọt vào đến trận chung kết play-off vòng loại châu Âu của World Cup 2022 sau khi đánh bại Ý tại Palermo[3] .
![]() | |||
Hiệp hội | Фудбалска Федерација на Македонија – Fudbalska Federacija na Makedonija (ФФМ/FFM) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | UEFA (Châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Blagoja Milevski | ||
Đội trưởng | Goran Pandev | ||
Thi đấu nhiều nhất | Goran Pandev (122) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Goran Pandev (38) | ||
Sân nhà | Toše Proeski Arena | ||
Mã FIFA | MKD | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 65 ![]() | ||
Cao nhất | 46 (10.2008) | ||
Thấp nhất | 166 (3.2017) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 76 ![]() | ||
Cao nhất | 41 (12.4.2018) | ||
Thấp nhất | 113 (1.2017) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Kranj, Slovenia; 13 tháng 10 năm 1993 ) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Eschen–Mauren, Liechtenstein; 9 tháng 11 năm 1996 ) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Skopje, Macedonia; 7 tháng 6 năm 1995 ) ![]() ![]() (Skopje, Macedonia; 7 tháng 10 năm 2001 ) ![]() ![]() (Budapest, Hungary; 14 tháng 11 năm 2001 ) ![]() ![]() (Teplice, Cộng hòa Séc; 8 tháng 6 năm 2005 ) |
Thống kêSửa đổi
World CupSửa đổi
- 1930 đến 1990 – Không tham dự, là một phần của Nam Tư
- 1994 – Không tham dự
- 1998 đến 2022 – Không vượt qua vòng loại
Giải vô địch châu Âu (UEFA Euro)Sửa đổi
Thành tích tại giải vô địch bóng đá châu Âu | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB |
1996 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2000 | ||||||||
2004 | ||||||||
2008 | ||||||||
2012 | ||||||||
2016 | ||||||||
2020 | Vòng 1 | 23/24 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 |
2024 | Chưa xác định | |||||||
Tổng số | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 |
UEFA Nations LeagueSửa đổi
Thành tích tại UEFA Nations League | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Hạng | ST | T | H | B | BT | BB | Vị trí | Hạng |
2018–19 | D | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 5 | 1/4 | 41 |
2020–21 | C | 6 | 2 | 3 | 1 | 9 | 8 | 2/4 | 40 |
2022–23 | C | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 7 | 4/4 | 42 |
Tổng số | 18 | 9 | 4 | 5 | 30 | 20 |
Cầu thủSửa đổi
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp Phần Lan và Azerbaijan vào tháng 11 năm 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Azerbaijan.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Stole Dimitrievski | 25 tháng 12, 1993 | 59 | 0 | Rayo Vallecano |
22 | TM | Damjan Shishkovski | 18 tháng 3, 1995 | 8 | 0 | Doxa |
12 | TM | Kristijan Naumovski | 17 tháng 9, 1988 | 7 | 0 | Shkupi |
26 | TM | Igor Aleksovski | 24 tháng 2, 1995 | 1 | 0 | Rabotnichki |
13 | HV | Stefan Ristovski (đội trưởng) | 12 tháng 2, 1992 | 78 | 2 | Dinamo Zagreb |
8 | HV | Ezgjan Alioski | 12 tháng 2, 1992 | 63 | 12 | Fenerbahçe |
4 | HV | Kire Ristevski | 22 tháng 10, 1990 | 57 | 0 | Pyunik |
6 | HV | Visar Musliu | 13 tháng 11, 1994 | 49 | 1 | Ingolstadt 04 |
14 | HV | Darko Velkovski | 21 tháng 6, 1995 | 45 | 3 | Al-Ettifaq |
15 | HV | Egzon Bejtulai | 7 tháng 1, 1994 | 26 | 0 | Shkëndija |
3 | HV | Stefan Ashkovski | 24 tháng 2, 1992 | 18 | 0 | Lamia |
2 | HV | Todor Todoroski | 26 tháng 2, 1999 | 6 | 0 | Sumgayit |
5 | HV | Nikola Serafimov | 11 tháng 8, 1999 | 5 | 0 | Fehérvár |
25 | HV | Bojan Dimoski | 23 tháng 11, 2001 | 3 | 0 | Akademija Pandev |
20 | TV | Stefan Spirovski | 23 tháng 8, 1990 | 55 | 1 | Pyunik |
10 | TV | Enis Bardhi | 2 tháng 7, 1995 | 52 | 13 | Trabzonspor |
16 | TV | Boban Nikolov | 28 tháng 7, 1994 | 48 | 4 | FCSB |
7 | TV | Elif Elmas | 24 tháng 9, 1999 | 46 | 9 | Napoli |
8 | TV | David Babunski | 1 tháng 3, 1994 | 13 | 0 | Mezőkövesd |
11 | TV | Jani Atanasov | 31 tháng 10, 1999 | 4 | 0 | Hajduk |
17 | TV | Valon Ethemi | 3 tháng 10, 1997 | 3 | 0 | İstanbulspor |
18 | TV | Agon Elezi | 1 tháng 3, 2001 | 2 | 0 | Varaždin |
23 | TĐ | Ilija Nestorovski | 12 tháng 3, 1990 | 48 | 10 | Udinese |
9 | TĐ | Bojan Miovski | 24 tháng 6, 1999 | 13 | 1 | Aberdeen |
24 | TĐ | Ljupcho Doriev | 13 tháng 9, 1995 | 7 | 0 | Shkëndija |
19 | TĐ | Dorian Babunski | 29 tháng 8, 1996 | 5 | 0 | Debrecen |
21 | TĐ | Martin Mirchevski | 11 tháng 2, 1997 | 1 | 0 | Bačka Topola |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Kostadin Zahov | 8 tháng 11, 1987 | 1 | 0 | Shkëndija | v. Ả Rập Xê Út, 22 October 2022 |
TM | Dejan Iliev INJ | 25 tháng 2, 1995 | 1 | 0 | Unattached | v. Gibraltar, 12 June 2022 |
HV | Kristijan Toshevski | 6 tháng 5, 1994 | 9 | 0 | Tirana | v. Ả Rập Xê Út, 22 October 2022 |
HV | Vladica Brdarovski | 7 tháng 2, 1990 | 8 | 0 | Shkupi | v. Ả Rập Xê Út, 22 October 2022 |
HV | Mario Mladenovski | 16 tháng 9, 2000 | 2 | 0 | Shkupi | v. Ả Rập Xê Út, 22 October 2022 |
HV | Bojan Ilievski | 1 tháng 9, 1999 | 1 | 0 | Makedonija G.P. | v. Ả Rập Xê Út, 22 October 2022 |
HV | Zija Merxhani | 22 tháng 10, 1995 | 1 | 0 | Struga | v. Ả Rập Xê Út, 22 October 2022 |
HV | Gjoko Zajkov | 10 tháng 2, 1995 | 22 | 1 | Vorskla | v. Bulgaria, 26 September 2022 |
TV | Ferhan Hasani | 18 tháng 6, 1990 | 43 | 2 | Shkëndija | v. Ả Rập Xê Út, 22 October 2022 |
TV | Ali Adem | 1 tháng 6, 2000 | 1 | 0 | Shkupi | v. Ả Rập Xê Út, 22 October 2022 |
TV | Ivan Nikolov | 17 tháng 2, 2002 | 1 | 0 | Bregalnica | v. Ả Rập Xê Út, 22 October 2022 |
TV | Bunjamin Shabani | 30 tháng 1, 1990 | 1 | 0 | Struga | v. Ả Rập Xê Út, 22 October 2022 |
TV | Enis Fazlagić | 27 tháng 3, 2000 | 1 | 0 | DAC 1904 | v. Bulgaria, 26 September 2022 |
TV | Arijan Ademi INJ | 29 tháng 5, 1991 | 28 | 4 | Dinamo Zagreb | v. Gruzia, 23 September 2022 WD |
TV | Darko Churlinov INJ | 11 tháng 7, 2000 | 17 | 3 | Burnley | v. Gruzia, 23 September 2022 WD |
TV | Tomche Grozdanovski INJ | 14 tháng 3, 2000 | 1 | 0 | ViOn | v. Gibraltar, 12 June 2022 |
TV | Erdal Rakip | 13 tháng 2, 1996 | 2 | 0 | Malmö | v. Bulgaria, 2 June 2022 WD |
TV | Tihomir Kostadinov INJ | 4 tháng 3, 1996 | 19 | 0 | Piast | v. Bồ Đào Nha, 29 March 2022 |
TĐ | Aleksandar Trajkovski INJ | 5 tháng 9, 1992 | 81 | 20 | Al-Fayha | v. Phần Lan, 17 November 2022 WD |
TĐ | Milan Ristovski INJ | 8 tháng 4, 1998 | 15 | 3 | Spartak Trnava | v. Phần Lan, 17 November 2022 WD |
TĐ | Besart Ibraimi | 17 tháng 12, 1986 | 16 | 0 | Struga | v. Ả Rập Xê Út, 22 October 2022 |
TĐ | Vlatko Stojanovski | 23 tháng 4, 1997 | 10 | 2 | Shkëndija | v. Ả Rập Xê Út, 22 October 2022 |
TĐ | Metodi Maksimov | 20 tháng 8, 2002 | 1 | 0 | Rabotnichki | v. Ả Rập Xê Út, 22 October 2022 |
TĐ | Kristijan Trapanovski | 14 tháng 8, 1999 | 1 | 0 | Shkupi | v. Ả Rập Xê Út, 22 October 2022 |
TĐ | Martin Stojanov INJ | 3 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | Septemvri Sofia | v. Ả Rập Xê Út, 22 October 2022 WD |
TĐ | Erdon Daci INJ | 4 tháng 7, 1998 | 0 | 0 | Westerlo | v. Bồ Đào Nha, 29 March 2022 |
TĐ | Adis Jahović RET | 18 tháng 3, 1987 | 19 | 3 | Bodrumspor | v. Ý, 24 March 2022 |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập 22 tháng 12 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Italy vs. North Macedonia”. ESPN. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2022.
Liên kết ngoàiSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Bắc Macedonia. |
- Trang web chính thức (tiếng Macedonia)
- Bóng đá Macedonia (tiếng Anh)
- Diễn đàn cổ động viên (tiếng Anh) (tiếng Macedonia)
- Macedonia – Kết quả quốc tế 1993– RSSSF