Đội tuyển bóng đá quốc gia Bangladesh

Đội tuyển bóng đá quốc gia Bangladesh (tiếng Bengal: বাংলাদেশ জাতীয় ফুটবল দল) là đội tuyển cấp quốc gia của Bangladesh do Liên đoàn bóng đá Bangladesh quản lý.

Bangladesh
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhNhững con hổ Bengal
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Bangladesh
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcSAFF (Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngAnh Jamie Day
Đội trưởngJamal Bhuyan
Thi đấu nhiều nhấtJahid Hasan Ameli (64)
Ghi bàn nhiều nhấtJahid Hasan Ameli (15)
Sân nhàSân vận động Quốc gia Bangabandhu
Mã FIFABAN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 189 Tăng 3 (20 tháng 7 năm 2023)[1]
Cao nhất110 (4.1996)
Thấp nhất197 (2.2018 - 5.2018)
Hạng Elo
Hiện tại 206 Tăng 2 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất147 (9.1986)
Thấp nhất210 (8.2018)
Trận quốc tế đầu tiên
 Bangladesh 2–2 Thái Lan 
(Kuala Lumpur, Malaysia; 26 tháng 7 năm 1973)
Trận thắng đậm nhất
 Bangladesh 8–0 Maldives 
(Dhaka, Bangladesh; 23 tháng 12 năm 1985)
Trận thua đậm nhất
 Hàn Quốc 9–0 Bangladesh 
(Incheon, Hàn Quốc; 16 tháng 9 năm 1979)
 Iran 9–0 Bangladesh 
(Karachi, Pakistan; 25 tháng 2 năm 1982)
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1980)
Kết quả tốt nhấtVòng 1

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Bangladesh là trận gặp đội tuyển Malaysia vào năm 1973. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch SAFF Cup 2003. Đội đã một lần tham dự cúp bóng đá châu Á là vào năm 1980. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả bốn trận trước Iran, CHDCND Triều Tiên, Syria, Trung Quốc và do đó dừng bước ở vòng bảng.

Đội tuyển quốc gia Bangladesh thành lập năm 1973 Họ bị loại ngay từ vòng đầu tiên tham dự Asian Cup duy nhất cho đến nay

Danh hiệu Sửa đổi

Vô địch: 2003
Á quân: 1999; 2005
Hạng ba: 1995

Thành tích quốc tế Sửa đổi

Giải vô địch bóng đá thế giới Sửa đổi

Cúp bóng đá châu Á Sửa đổi

Cúp bóng đá châu Á
Vòng chung kết: 1
Năm Thành tích Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1956 đến 1972 Không tham dự, là một phần của Pakistan
1976 Không tham dự
  1980 Vòng 1 10 4 0 0 4 2 17
1984 đến 1992 Không vượt qua vòng loại
1996 Bỏ cuộc
2000 đến 2023 Không vượt qua vòng loại
  2027 Chưa xác định
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 4 0 0 4 2 17

Cúp Challenge AFC Sửa đổi

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
  2006
Tứ kết
4
2
1
1
7
8
2008
Không vượt qua vòng loại
-
-
-
-
-
-
  2010
Vòng bảng
3
1
0
2
3
6
2012 đến 2014
Không vượt qua vòng loại
-
-
-
-
-
-
Tổng cộng
1 lần tứ kết
7
3
1
3
10
14

Giải vô địch bóng đá Nam Á Sửa đổi

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1993
Không tham dự
-
-
-
-
-
-
  1995
Bán kết
3
1
1
1
2
1
  1997
Vòng bảng
2
0
1
1
1
4
  1999
Á quân
4
2
1
1
6
3
  2003
Vô địch
5
4
1
0
8
2
  2005
Á quân
5
3
1
1
7
3
  &   2008
Vòng bảng
3
0
2
1
3
4
  2009
Bán kết
4
2
1
1
6
3
  2011
Vòng bảng
3
0
1
2
1
4
  2013
Vòng bảng
3
0
1
2
2
5
  2015
Vòng bảng
3
1
0
2
4
7
  2018
Vòng bảng
3
2
0
1
3
2
Tổng cộng
1 lần vô địch
38
16
12
13
43
38

Đại hội Thể thao châu Á Sửa đổi

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm Thứ hạng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1951 đến 1970 Không tham dự, là một phần của Pakistan
1974 Không tham dự
  1978 Vòng bảng 2 0 0 2 0 4
  1982 3 1 0 2 2 4
  1986 4 1 0 3 1 12
  1990 2 0 0 2 0 7
1994 Không tham dự
1998 Bỏ cuộc
Tổng cộng 4 lần vòng bảng 11 2 0 9 3 27

Cầu thủ Sửa đổi

Đội hình hiện tại Sửa đổi

Đội hình 25 cầu thủ chính thức được triệu tập cho vòng loại Asian Cup 2023
Số liệu thống kê tính đến ngày 14 tháng 6 năm 2022 sau trận gặp Malaysia.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Anisur Rahman Zico 10 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 20 0   Bashundhara Kings
21 1TM Mohammed Nayeem 9 tháng 3, 1996 (27 tuổi) 0 0   Sheikh Jamal DC
23 1TM Ashraful Islam Rana 1 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 25 0   Sheikh Russel KC

2 2HV Rahmat Mia 8 tháng 12, 1999 (23 tuổi) 27 0   Sheikh Russel KC
3 2HV Yeasin Arafat 5 tháng 1, 2003 (20 tuổi) 18 1   Bashundhara Kings
4 2HV Raihan Hasan 10 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 34 0   Sheikh Jamal DC
5 2HV Tutul Hossain Badsha 12 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 23 0   Dhaka Abahani
12 2HV Bishwanath Ghosh 30 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 26 0   Bashundhara Kings
14 2HV Riyadul Hasan Rafi 29 tháng 12, 1999 (23 tuổi) 18 0   Saif Sporting Club
18 2HV Rimon Hossain 1 tháng 7, 2005 (18 tuổi) 9 0   Bashundhara Kings
22 2HV Isa Faysal 20 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 0 0   Bangladesh Police FC

6 3TV Jamal Bhuyan (đội trưởng) 10 tháng 4, 1990 (33 tuổi) 66 1   Saif Sporting Club
8 3TV Biplu Ahmed 5 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 34 3   Bashundhara Kings
13 3TV Atiqur Rahman Fahad 15 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 15 0   Bashundhara Kings
16 3TV Papon Singh 31 tháng 12, 1999 (23 tuổi) 2 0   Uttar Baridhara Club
17 3TV Sohel Rana 27 tháng 3, 1995 (28 tuổi) 52 0   Bashundhara Kings
20 3TV Maraz Hossain Opi 10 tháng 3, 2001 (22 tuổi) 3 0   Saif Sporting Club

7 4 Foysal Ahmed Fahim 24 tháng 2, 2002 (21 tuổi) 5 0   Saif Sporting Club
9 4 Sazzad Hossain 18 tháng 1, 1995 (28 tuổi) 4 0   Saif Sporting Club
10 4 Mahbubur Rahman Sufil 10 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 31 5   Bashundhara Kings
11 4 Rakib Hossain 20 tháng 11, 1998 (24 tuổi) 22 0   Dhaka Abahani
15 4 Jafar Iqbal 27 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 9 1   Mohammedan SC
19 4 Mohammad Ibrahim 7 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 33 4   Bashundhara Kings

Triệu tập gần đây Sửa đổi

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Shahidul Alam SohelINJ 12 tháng 2, 1991 (32 tuổi) 24 0   Dhaka Abahani v.   Mông Cổ; 29 March 2022
TM Mitul Marma 11 tháng 12, 2003 (19 tuổi) 0 0   Sheikh Jamal DC 2021 Three Nations Cup
TM Russel Mahmud Liton 30 tháng 11, 1994 (28 tuổi) 6 0   Sheikh Russel KC v.   Oman; 15 June 2021

HV Nasirul Islam Nasir 10 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 34 0   Saif Sporting Club v.   Mông Cổ; 29 March 2022
HV Tariq KaziINJ 6 tháng 10, 2000 (22 tuổi) 11 0   Bashundhara Kings v.   Mông Cổ; 29 March 2022
HV Topu BarmanINJ 20 tháng 12, 1994 (28 tuổi) 45 6   Bashundhara Kings 2021 Mahinda Rajapaksa Trophy
HV Rezaul Karim 1 tháng 7, 1987 (36 tuổi) 19 1   Dhaka Abahani 2021 Mahinda Rajapaksa Trophy
HV Sushanto Tripura 5 tháng 10, 1998 (24 tuổi) 7 0   Dhaka Abahani 2021 Mahinda Rajapaksa Trophy
HV Yeasin KhanINJ 16 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 32 3   Sheikh Jamal DC 2021 Mahinda Rajapaksa Trophy
HV Mohammad Emon 10 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 2 0   Sheikh Russel KC v.   Oman; 15 June 2021
HV Habibur Rahman Sohag 1 tháng 1, 1993 (30 tuổi) 1 0   Sheikh Russel KC v.   Oman; 15 June 2021
HV Mehedi Hasan Mithu 24 tháng 10, 1994 (28 tuổi) 2 0   Muktijoddha Sangsad KC 2021 Three Nations Cup
HV Mohammed Atikuzzaman 10 tháng 10, 1999 (23 tuổi) 0 0   Sheikh Jamal DC 2021 Three Nations Cup

TV Masuk Mia JonyINJ 16 tháng 1, 1998 (25 tuổi) 16 0   Bashundhara Kings v.   Mông Cổ; 29 March 2022
TV Obidur Rahman Nawbab 18 tháng 12, 1998 (24 tuổi) 0 0   Muktijoddha Sangsad KC 2021 Mahinda Rajapaksa Trophy
TV Mohammad RidoyINJ 1 tháng 1, 2002 (21 tuổi) 3 0   Dhaka Abahani 2021 Mahinda Rajapaksa Trophy
TV Mohammad Abdullah 16 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 9 0   Sheikh Russel KC   Oman; 15 June 2021
TV Manik Hossain Molla 11 tháng 3, 1999 (24 tuổi) 9 0   Sheikh Russel KC v.   Oman; 15 June 2021
TV Nayb Md Tahmid Islam 6 tháng 1, 2003 (20 tuổi) 0 0   USSA Vertou 2021 Three Nations Cup
TV Saad UddinINJ 1 tháng 1, 1998 (25 tuổi) 23 1   Sheikh Russel KC 2021 Mahinda Rajapaksa Trophy

Jewel Rana 25 tháng 12, 1995 (27 tuổi) 27 1   Dhaka Abahani v.   Mông Cổ; 29 March 2022
Sumon RezaINJ 15 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 18 1   Bashundhara Kings v.   Mông Cổ; 29 March 2022
Mehedi Hasan Royal 1 tháng 1, 1996 (27 tuổi) 5 0   Dhaka Abahani 2021 Mahinda Rajapaksa Trophy
Motin MiaINJ 20 tháng 12, 1998 (24 tuổi) 17 2   Bashundhara Kings 2021 SAFF Championship
Mohammad Jewel 17 tháng 2, 2001 (22 tuổi) 2 0   Sheikh Russel KC v.   Oman; 15 June 2021
Rahbar Wahed KhanINJ 6 tháng 3, 1996 (27 tuổi) 2 0 Unattached 2021 Three Nations Cup
Nabib Newaj Jibon 17 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 32 5   Dhaka Abahani v.   Mông Cổ; 29 March 2022

Các huấn luyện viên Sửa đổi

Danh sách huấn luyện viên Đội tuyển bóng đá quốc gia Bangladesh từ năm 1972

Tham khảo Sửa đổi

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài Sửa đổi