Đội tuyển bóng đá quốc gia Belarus
Đội tuyển bóng đá quốc gia Belarus là đội tuyển cấp quốc gia của Belarus do Liên đoàn bóng đá Belarus quản lý. Sau sự sụp đổ của Liên Xô, Belarus có trận đấu đầu tiên gặp Litva vào 20 tháng 7 năm 1992. Trước đó, các cầu thủ ưu tú của Belarus chơi trong màu áo Liên Xô.
Belarus | ||||
Tên khác | Đôi cánh trắng | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Belarus | |||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |||
Huấn luyện viên | Alyaksandr Khatskevich | |||
Đội trưởng | Alyaksandr Martynovich | |||
Thi đấu nhiều nhất | Alyaksandr Kulchy (102) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Maksim Romaschenko (20) | |||
Sân nhà | Sân vận động Dinamo, Minsk | |||
Mã FIFA | BLR | |||
Xếp hạng FIFA | 87 ![]() | |||
Cao nhất | 36 (2.2011) | |||
Thấp nhất | 142 (3.1994) | |||
Hạng Elo | 79 ![]() | |||
Elo cao nhất | 47 (17.11.2010) | |||
Elo thấp nhất | 122 (1997–1998) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên Không chính thức: ![]() ![]() (Vilnius, Litva; 20 tháng 7 năm 1992) Chính thức: ![]() ![]() (Minsk, Belarus; 28 tháng 10 năm 1992) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Minsk, Belarus; 7 tháng 6 năm 1998) ![]() ![]() (Barysaw, Belarus; 4 tháng 9 năm 2014) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Innsbruck, Áo; 11 tháng 6 năm 2003) | ||||
Thành tích tại giải vô địch thế giớiSửa đổi
Thành tích tại giải vô địch châu ÂuSửa đổi
Thành tích tại UEFA Nations LeagueSửa đổi
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA | |
2018–19 | D | 2 | 1st | 6 | 4 | 2 | 0 | 10 | 0 | |
2020–21 | C | 2 | 2nd | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 8 | |
Tổng cộng | – | – | 12 | 7 | 3 | 2 | 20 | 8 |
Đội hìnhSửa đổi
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại Euro 2020 gặp România và UEFA Nations League 2020–21 gặp Litva và Albania vào tháng 11 năm 2020.
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2020, sau trận gặp Albania
Triệu tập gần đâySửa đổi
Các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Alyaksandr Hutar | 18 tháng 4, 1989 | 19 | 0 | Shakhtyor Soligorsk | v. România, 11 tháng 11 năm 2020 COV |
TM | Denis Scherbitskiy | 14 tháng 4, 1996 | 1 | 0 | BATE Borisov | v. Gruzia, 8 tháng 10 năm 2020 INJ |
TM | Pavel Pavlyuchenko | 1 tháng 1, 1998 | 2 | 0 | Dinamo Brest | v. Gruzia, 26 tháng 3 năm 2020 PRE |
TM | Maksim Plotnikov | 29 tháng 1, 1998 | 1 | 0 | Dinamo Minsk | v. Uzbekistan, 23 tháng 2 năm 2020 INJ |
TM | Syarhey Chernik | 20 tháng 7, 1988 | 19 | 0 | Irtysh Pavlodar | v. Montenegro, 19 tháng 11 năm 2019 |
HV | Nikolay Zolotov | 11 tháng 11, 1994 | 7 | 0 | Ural Yekaterinburg | v. România, 11 tháng 11 năm 2020 COV |
HV | Sergey Karpovich | 29 tháng 3, 1994 | 2 | 0 | Isloch Minsk Raion | v. România, 11 tháng 11 năm 2020 PRE |
HV | Alyaksey Lyahchylin | 11 tháng 4, 1992 | 1 | 0 | Neman Grodno | v. România, 11 tháng 11 năm 2020 PRE |
HV | Ruslan Khadarkevich | 18 tháng 6, 1993 | 0 | 0 | Shakhtyor Soligorsk | v. România, 11 tháng 11 năm 2020 PRE |
HV | Alyaksandr Martynovich (Đội trưởng) | 26 tháng 8, 1987 | 75 | 2 | Krasnodar | v. Kazakhstan, 14 tháng 10 năm 2020 |
HV | Maksim Shvyatsow | 2 tháng 4, 1998 | 2 | 0 | Dinamo Minsk | v. Gruzia, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
HV | Ihar Burko | 8 tháng 9, 1988 | 6 | 0 | Shakhtyor Soligorsk | v. Albania, 4 tháng 9 năm 2020 PRE |
HV | Syarhey Palitsevich | 9 tháng 4, 1990 | 32 | 1 | Shakhtyor Soligorsk | v. Gruzia, 26 tháng 3 năm 2020 PRE |
HV | Syarhey Matsveychyk | 5 tháng 6, 1988 | 15 | 0 | Dinamo Minsk | v. Gruzia, 26 tháng 3 năm 2020 PRE |
HV | Aleksandr Poznyak | 23 tháng 7, 1994 | 1 | 0 | Gorodeya | v. Bulgaria, 26 tháng 2 năm 2020 |
HV | Nikita Stepanov | 6 tháng 4, 1996 | 1 | 0 | Torpedo-BelAZ Zhodino | v. Bulgaria, 26 tháng 2 năm 2020 |
HV | Roman Vegerya | 14 tháng 7, 2000 | 1 | 0 | Neman Grodno | v. Bulgaria, 26 tháng 2 năm 2020 |
HV | Zakhar Volkov | 12 tháng 8, 1997 | 1 | 0 | BATE Borisov | v. Uzbekistan, 23 tháng 2 năm 2020 PRE |
HV | Aleh Veratsila | 10 tháng 7, 1988 | 20 | 0 | Dinamo Brest | v. Montenegro, 19 tháng 11 năm 2019 |
HV | Dmitriy Bessmertny | 3 tháng 1, 1997 | 2 | 0 | BATE Borisov | v. Montenegro, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Edhar Alyakhnovich | 17 tháng 5, 1987 | 15 | 1 | Dinamo Minsk | v. România, 11 tháng 11 năm 2020 PRE |
TV | Denis Grechikho | 22 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | Rukh Brest | v. România, 11 tháng 11 năm 2020 PRE |
TV | Pavel Nyakhaychyk | 17 tháng 5, 1988 | 37 | 3 | BATE Borisov | v. Kazakhstan, 14 tháng 10 năm 2020 |
TV | Pavel Savitski | 12 tháng 7, 1994 | 19 | 4 | Dinamo Brest | v. Kazakhstan, 14 tháng 10 năm 2020 |
TV | Valeriy Gromyko | 23 tháng 1, 1997 | 2 | 0 | Arsenal Tula | v. Kazakhstan, 14 tháng 10 năm 2020 |
TV | Yury Kendysh | 10 tháng 6, 1990 | 9 | 0 | Shakhtyor Soligorsk | v. Gruzia, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
TV | Stanislaw Drahun | 4 tháng 6, 1988 | 68 | 11 | BATE Borisov | v. Gruzia, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
TV | Nikita Korzun | 6 tháng 3, 1995 | 16 | 0 | Shakhtyor Soligorsk | v. Gruzia, 8 tháng 10 năm 2020 PRE |
TV | Aleksandr Selyava | 17 tháng 5, 1992 | 1 | 0 | Shakhtyor Soligorsk | v. Kazakhstan, 7 tháng 9 năm 2020 |
TV | Syarhey Kislyak | 6 tháng 8, 1987 | 71 | 9 | Dinamo Brest | v. Gruzia, 26 tháng 3 năm 2020 PRE |
TV | Dzmitry Baha | 4 tháng 1, 1990 | 3 | 0 | BATE Borisov | v. Gruzia, 26 tháng 3 năm 2020 PRE |
TV | Syarhey Volkaw | 27 tháng 1, 1999 | 1 | 0 | Vitebsk | v. Bulgaria, 26 tháng 2 năm 2020 |
TĐ | Dzmitry Padstrelaw | 6 tháng 9, 1998 | 5 | 1 | Shakhtyor Soligorsk | v. România, 11 tháng 11 năm 2020 COV |
TĐ | Yevgeniy Shevchenko | 6 tháng 6, 1996 | 2 | 0 | Rukh Brest | v. România, 11 tháng 11 năm 2020 PRE |
TĐ | Alyaksandr Makas | 8 tháng 10, 1991 | 1 | 0 | Isloch Minsk Raion | v. România, 11 tháng 11 năm 2020 PRE |
TĐ | Mikalay Signevich | 20 tháng 2, 1992 | 17 | 1 | BATE Borisov | v. Kazakhstan, 14 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Mikhail Gordeichuk | 23 tháng 10, 1989 | 26 | 4 | Dinamo Brest | v. Albania, 4 tháng 9 năm 2020 PRE |
TĐ | Ilya Shkurin | 17 tháng 8, 1999 | 0 | 0 | CSKA Moscow | v. Albania, 4 tháng 9 năm 2020 PRE |
TĐ | Anton Saroka | 5 tháng 3, 1992 | 15 | 7 | BATE Borisov | v. Gruzia, 26 tháng 3 năm 2020 PRE |
TĐ | Vsevolod Sadovsky | 4 tháng 10, 1996 | 0 | 0 | Rukh Brest | v. Bulgaria, 26 tháng 2 năm 2020 INJ |
- <sup>INJ</sup> Rút lui vì chấn thương
- <sup>PRE</sup> Đội hình sơ bộ
Huấn luyện viênSửa đổi
Huấn luyện viên | Thời gian | Số trận | Thắng | Hoà | Thua | Bàn thắng<br />/Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|
Mihail Verhejenka | 10/1992 - 5/1994<br/>1/1997 - 9/1999 | 24 | 2 | 6 | 16 | 22-40 |
Siarhej Barouski | 8/1994 - 10/1996<br/>10/1999 - 6/2000 | 26 | 4 | 9 | 13 | 21-43 |
Eduard Malofeev | 8/2000 - 6/2003 | 22 | 10 | 5 | 7 | 31-31 |
Valery Stralcou<br />(tạm quyền) | 9/2002 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0-3 |
Anatoly Baidachny | 8/2003 - 12/2005 | 22 | 10 | 4 | 8 | 34-29 |
Yuri Puntus | 2/2006 - 6/2007 | 14 | 3 | 4 | 7 | 19-26 |
Bernd Stange | 2007-2011 | 49 | 17 | 14 | 18 | 65-54 |
Georgi Kondratiev | 2011-2014 | 27 | 9 | 8 | 11 | 37-35 |
Andrei Zygmantovich (tạm quyền) | 2014 | 2 | 1 | 0 | 1 | 3-5 |
Alyaksandr Khatskevich | 2014- | 13 | 5 | 4 | 4 | 11-13 |
Tổng cộng | 10/1992 - nay | 201 | 61 | 54 | 86 | 243-279 |
Cầu thủ nổi tiếngSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Belarus trên trang chủ của FIFA