Đội tuyển bóng đá quốc gia Bolivia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bolivia (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Bolivia) là đội tuyển cấp quốc gia của Bolivia do Liên đoàn bóng đá Bolivia quản lý.
![]() | |||
Biệt danh | La Verde (Màu xanh) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Bolivia | ||
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Julio Cesar Baldivieso | ||
Đội trưởng | Marcelo Martins | ||
Thi đấu nhiều nhất | Luis Cristaldo (93) Marco Sandy (93) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Joaquín Botero (20) | ||
Sân nhà | Sân vận động Hernando Siles | ||
Mã FIFA | BOL | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 82 ![]() | ||
Cao nhất | 18 (7.1997) | ||
Thấp nhất | 115 (10.2011) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 58 ![]() | ||
Cao nhất | 22 (6.1997) | ||
Thấp nhất | 86 (7.1989) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Santiago, Chile; 12 tháng 10 năm 1926) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (La Paz, Bolivia; 22 tháng 8 năm 1993) ![]() ![]() (La Paz, Bolivia; 5 tháng 3 năm 2000) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Lima, Peru; 6 tháng 11 năm 1927) ![]() ![]() (São Paulo, Brasil; 10 tháng 4 năm 1949) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 1930) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 (1930, 1950, 1994) | ||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |||
Sồ lần tham dự | 27 (Lần đầu vào năm 1926) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1963) | ||
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1999) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 (1999) |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Bolivia là trận gặp đội tuyển Chile vào năm 1926. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch Nam Mỹ 1963 và vị trí thứ tư của đại hội Thể thao liên châu Mỹ 2007. Đội đã 3 lần tham dự World Cup vào các năm 1930, 1950, 1994 và 1 lần tham dự cúp Liên đoàn các châu lục là vào năm 1999, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Danh hiệuSửa đổi
Thành tích quốc tếSửa đổi
Giải bóng đá vô địch thế giớiSửa đổi
Tính đến nay, đội tuyển Bolivia đã 3 lần tham dự các vòng chung kết Giải bóng đá vô địch thế giới, trong đó đều dừng bước ở vòng bảng.
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Vòng 1 | 12 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 |
1934 ↓ 1938 |
Không tham dự | |||||||
1950 | Vòng 1 | 15 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 8 |
1954 ↓ 1958 |
Không tham dự | |||||||
1962 ↓ 1990 |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
1994 | Vòng 1 | 20 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 |
1998 ↓ 2022 |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
2026 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 3/16 | 3 lần vòng 1 |
6 | 0 | 1 | 5 | 1 | 20 |
Chú giải 1: Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu là không chính thức, dựa trên so sánh giữa các đội tuyển lọt vào cùng một vòng đấu
Cúp Liên đoàn các châu lụcSửa đổi
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Không giành quyền tham dự | |||||||
1995 | ||||||||
1997 | ||||||||
1999 | Vòng bảng | 6th | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 |
2001 | Không giành quyền tham dự | |||||||
2003 | ||||||||
2005 | ||||||||
2009 | ||||||||
2013 | ||||||||
2017 | ||||||||
Tổng cộng | Vòng bảng | 1/1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 |
Chú giải 1: Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu là không chính thức, dựa trên so sánh giữa các đội tuyển lọt vào cùng một vòng đấu
Cúp bóng đá Nam MỹSửa đổi
Copa América | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Hạng | Số trận |
Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
1916 | Không tham dự | |||||||
1917 | ||||||||
1919 | ||||||||
1920 | ||||||||
1921 | ||||||||
1922 | ||||||||
1923 | ||||||||
1924 | ||||||||
1925 | ||||||||
1926 | Hạng 5 | 5th | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 24 |
1927 | Hạng 4 | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 19 |
1929 | Bỏ cuộc | |||||||
1935 | ||||||||
1937 | ||||||||
1939 | ||||||||
1941 | ||||||||
1942 | ||||||||
1945 | Hạng 6 | 6th | 6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 16 |
1946 | 6th | 5 | 0 | 0 | 5 | 4 | 23 | |
1947 | Hạng 7 | 7th | 7 | 0 | 2 | 5 | 6 | 21 |
1949 | Hạng 4 | 4th | 7 | 4 | 0 | 3 | 13 | 24 |
1953 | Hạng 6 | 6th | 6 | 1 | 1 | 4 | 6 | 15 |
1955 | Bỏ cuộc | |||||||
1956 | ||||||||
1957 | ||||||||
1959 | Hạng 7 | 7th | 6 | 0 | 1 | 5 | 4 | 23 |
1959 | Bỏ cuộc | |||||||
1963 | Vô địch | 1st | 6 | 5 | 1 | 0 | 19 | 13 |
1967 | Hạng 6 | 6th | 5 | 0 | 1 | 4 | 0 | 9 |
1975 | Vòng bảng | 8th | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 9 |
1979 | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 7 | |
1983 | 8th | 4 | 0 | 2 | 2 | 4 | 6 | |
1987 | 7th | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | |
1989 | 9th | 4 | 0 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
1991 | 9th | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 7 | |
1993 | 10th | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | |
1995 | Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 |
1997 | Á quân | 2nd | 6 | 5 | 0 | 1 | 10 | 5 |
1999 | Vòng bảng | 9th | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 |
2001 | 11th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 | |
2004 | 9th | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | |
2007 | 10th | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 | |
2011 | 11th | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | |
2015 | Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 10 |
2016 | Vòng bảng | 14th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 |
2019 | 12th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 9 | |
2021 | 10th | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 10 | |
2024 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vô địch |
28/47 | 117 | 20 | 26 | 73 | 108 | 298 |
Đại hội Thể thao liên MỹSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1995)
Năm | Thành
tích |
Hạng | Số
trận |
Thắng | Hòa | Thua | Bàn
thắng |
Bàn
thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 tới 1971 | Không tham dự | |||||||
1975 | Vòng 2 | 6th | 5 | 2 | 0 | 3 | 4 | 14 |
1983 tới 1995 | Không tham dự | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng 2 | 1/12 | 5 | 2 | 0 | 3 | 4 | 14 |
Đội hình hiện tạiSửa đổi
26 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Peru vào tháng 11 năm 2022.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Peru.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Guillermo Viscarra | 7 tháng 2, 1993 | 8 | 0 | The Strongest |
12 | TM | Rubén Cordano | 16 tháng 10, 1998 | 5 | 0 | Bolívar |
23 | TM | Jairo Cuéllar | 15 tháng 10, 1999 | 0 | 0 | Guabirá |
21 | HV | José Sagredo | 10 tháng 3, 1994 | 42 | 0 | Bolívar |
5 | HV | Adrián Jusino | 9 tháng 7, 1992 | 27 | 0 | The Strongest |
4 | HV | Luis Haquin | 15 tháng 11, 1997 | 26 | 1 | Bolívar |
HV | Jairo Quinteros | 7 tháng 2, 2001 | 15 | 0 | Zaragoza | |
19 | HV | Marc Enoumba | 4 tháng 3, 1993 | 12 | 1 | Always Ready |
15 | HV | Jesús Sagredo | 10 tháng 3, 1994 | 7 | 0 | Bolívar |
3 | HV | Daniel Medina | 13 tháng 1, 2002 | 2 | 0 | Always Ready |
25 | HV | Carlos Roca | 11 tháng 5, 1997 | 1 | 0 | Oriente Petrolero |
22 | HV | Leonardo Zabala | 23 tháng 5, 2003 | 1 | 0 | Santos |
24 | HV | Daniel Lino | 18 tháng 2, 2002 | 0 | 0 | The Strongest |
6 | TV | Leonel Justiniano | 2 tháng 7, 1992 | 46 | 2 | Bolívar |
10 | TV | Ramiro Vaca | 1 tháng 7, 1999 | 24 | 2 | Beerschot |
20 | TV | Fernando Saucedo | 15 tháng 3, 1990 | 20 | 1 | The Strongest |
14 | TV | Moisés Villarroel | 7 tháng 9, 1998 | 20 | 1 | Bolívar |
16 | TV | John García | 13 tháng 4, 2000 | 5 | 0 | Royal Pari |
13 | TV | Gabriel Villamil | 28 tháng 6, 2001 | 5 | 0 | Bolívar |
9 | TĐ | Marcelo Martins (đội trưởng) | 18 tháng 6, 1987 | 98 | 30 | Cerro Porteño |
18 | TĐ | Rodrigo Ramallo | 14 tháng 10, 1990 | 33 | 6 | Always Ready |
17 | TĐ | Henry Vaca | 27 tháng 1, 1998 | 17 | 0 | Oriente Petrolero |
7 | TĐ | Bruno Miranda | 10 tháng 2, 1998 | 15 | 2 | Guarani |
11 | TĐ | Carmelo Algarañaz | 27 tháng 1, 1996 | 12 | 0 | Always Ready |
8 | TĐ | Miguel Terceros | 25 tháng 4, 2004 | 2 | 0 | Santos |
26 | TĐ | Javier Uzeda | 31 tháng 7, 2002 | 0 | 0 | Bolívar |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Carlos Lampe | 17 tháng 3, 1987 | 51 | 0 | Atlético Tucumán | v. Peru, 19 November 2022 WD |
TM | Jhohan Gutiérrez | 27 tháng 9, 1996 | 0 | 0 | The Strongest | v. Brasil, 29 March 2022 |
TM | Daniel Vaca | 3 tháng 9, 1978 | 16 | 0 | Royal Pari | v. Chile, 1 February 2022 |
HV | Diego Bejarano | 24 tháng 8, 1991 | 41 | 3 | Bolívar | v. Peru, 19 November 2022 INJ |
HV | Roberto Fernández | 12 tháng 7, 1999 | 23 | 1 | Bolívar | v. Peru, 19 November 2022 INJ |
HV | Jairo Velasco | 8 tháng 3, 2002 | 0 | 0 | Guabirá | v. Sénégal, 24 September 2022 |
HV | José María Carrasco | 16 tháng 8, 1997 | 6 | 0 | Blooming | v. Brasil, 29 March 2022 |
HV | Sebastián Reyes | 12 tháng 3, 1997 | 2 | 0 | Bolívar | v. Brasil, 29 March 2022 |
HV | José Herrera | 9 tháng 3, 2003 | 1 | 0 | São João de Ver | v. Brasil, 29 March 2022 |
HV | Sebastián Álvarez | 20 tháng 12, 2001 | 0 | 0 | Oriente Petrolero | v. Brasil, 29 March 2022 |
HV | Luis Demiquel | 15 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | The Strongest | v. Brasil, 29 March 2022 |
HV | Marcelo Suárez | 29 tháng 8, 2001 | 0 | 0 | Oriente Petrolero | v. Brasil, 29 March 2022 |
HV | Fran Supayabe | 12 tháng 1, 1996 | 0 | 0 | Guabirá | v. Brasil, 29 March 2022 |
HV | Emerson Velásquez | 24 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | Independiente Petrolero | v. Brasil, 29 March 2022 |
HV | Carlos Áñez | 6 tháng 7, 1995 | 1 | 0 | Jorge Wilstermann | v. Chile, 1 February 2022 |
HV | Samuel Guzmán | 7 tháng 9, 2001 | 0 | 0 | Real Santa Cruz | v. Venezuela, 28 January 2022 PRE |
TV | Franz Gonzales | 26 tháng 6, 2000 | 8 | 0 | Oriente Petrolero | v. Sénégal, 24 September 2022 |
TV | Jaime Arrascaita | 2 tháng 9, 1993 | 6 | 1 | The Strongest | v. Sénégal, 24 September 2022 |
TV | Jeyson Chura | 3 tháng 2, 2002 | 4 | 0 | The Strongest | v. Brasil, 29 March 2022 |
TV | Yesit Martínez | 31 tháng 1, 2002 | 2 | 0 | Independiente Petrolero | v. Brasil, 29 March 2022 |
TV | Pablo Lima | 8 tháng 4, 2000 | 0 | 0 | Bolívar | v. Brasil, 29 March 2022 |
TV | Richard Spenhay | 9 tháng 9, 1997 | 0 | 0 | Blooming | v. Brasil, 29 March 2022 |
TV | Alejandro Chumacero | 22 tháng 4, 1991 | 49 | 2 | Always Ready | v. Chile, 1 February 2022 |
TV | Erwin Saavedra | 22 tháng 2, 1996 | 39 | 4 | Mamelodi Sundows | v. Chile, 1 February 2022 |
TV | Alexis Ribera | 13 tháng 8, 1995 | 8 | 0 | Oriente Petrolero | v. Chile, 1 February 2022 |
TV | William Velasco | 21 tháng 4, 2000 | 0 | 0 | Independiente Petrolero | v. Chile, 1 February 2022 |
TĐ | Jaume Cuéllar | 23 tháng 8, 2001 | 3 | 0 | Lugo | v. Peru, 19 November 2022 WD |
TĐ | Héctor Sánchez | 24 tháng 4, 1997 | 5 | 0 | Oriente Petrolero | v. Brasil, 29 March 2022 |
TĐ | César Menacho | 9 tháng 8, 1999 | 2 | 0 | Jorge Wilstermann | v. Brasil, 29 March 2022 |
TĐ | Juan Montenegro | 4 tháng 2, 1997 | 2 | 0 | Guabirá | v. Brasil, 29 March 2022 |
TĐ | Víctor Ábrego | 11 tháng 2, 1997 | 10 | 1 | Bolívar | v. Colombia, 24 March 2022 INJ |
TĐ | Juan Carlos Arce | 10 tháng 4, 1985 | 88 | 15 | Always Ready | v. Chile, 1 February 2022 |
TĐ | Nelson Orozco | 24 tháng 1, 2000 | 1 | 0 | Blooming | v. Venezuela, 28 January 2022 PRE |
TĐ | Alfredo Flores | 3 tháng 8, 2003 | 0 | 0 | The Strongest | v. Venezuela, 28 January 2022 PRE |
Cầu thủ nổi tiếngSửa đổi
- Arce
- Julio Baldivieso
- Joaquín Botero
- José Castillo
- Marco Etcheverry
- Juan García
- Limberg Gutiérrez
- Jaime Moreno
- Juan Manuel Peña
- Richard Rojas
- Erwin Sánchez
- Oscar Sánchez
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập 22 tháng 12 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ “La lista para las Eliminatorias”. Soy Chile (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2016.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Bolivia Lưu trữ 2010-06-14 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA