Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo
Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo (tiếng Pháp: Équipe de république démocratique du Congo de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hòa Dân chủ Congo do Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo quản lý.
Cộng hòa Dân chủ Congo | ||||
Tên khác | Những con báo hoa mai | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo (FECOFA) | |||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | |||
Huấn luyện viên | Christian Nsengi-Biembe | |||
Đội trưởng | Marcel Tisserand | |||
Thi đấu nhiều nhất | Issama Mpeko (71) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Dieumerci Mbokani (18) | |||
Sân nhà | Sân vận động Martyrs | |||
Mã FIFA | COD | |||
Xếp hạng FIFA | 56 ![]() | |||
Cao nhất | 28 (7-8.2017) | |||
Thấp nhất | 133 (10.2011) | |||
Hạng Elo | 81 ![]() | |||
Elo cao nhất | 20 (3.1974) | |||
Elo thấp nhất | 111 (9.2010) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Congo thuộc Bỉ; 1948) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Kinshasa, CHDC Congo; 22.11.1969) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Gelsenkirchen, Tây Đức; 18.6.1974) | ||||
Giải Thế giới | ||||
Số lần tham dự | 1 (lần đầu vào năm 1974) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng | |||
Cúp bóng đá châu Phi | ||||
Số lần tham dự | 19 (lần đầu vào năm 1965) | |||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1968, 1974) |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Cộng hòa Dân chủ Congo là trận gặp đội tuyển Zambia vào năm 1948. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 chức vô địch bóng đá châu Phi giành được vào các năm 1968, 1974. Đội đã một lần tham dự World Cup là vào năm 1974, tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Nam Tư, Brasil, Scotland và dừng bước ở vòng bảng.
Danh hiệuSửa đổi
- Á quân: 2008
Thành tíchSửa đổi
Giải bóng đá vô địch thế giớiSửa đổi
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 đến 1966 |
Không tham dự là thuộc địa của Bỉ | |||||||
1970 | FIFA không cho tham dự | |||||||
1974 | Vòng 1 | 16th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 |
1978 | Bỏ cuộc | |||||||
1982 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1986 | Bỏ cuộc | |||||||
1990 đến 2018 |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
2022 đến 2026 |
Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 1/20 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 |
Cúp bóng đá châu PhiSửa đổi
CHDC Congo đã 11 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, trong đó thành tích cao nhất là 2 lần lọt vào trận chung kết và đều giành chức vô địch.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 19 | |||||||||
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa2 | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | |
1957 đến 1963 | Không tham dự là thuộc địa của Bỉ | ||||||||
1965 | Vòng bảng | 5 / 6 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | |
1968 | Vô địch | 1 / 8 | 5 | 4 | 0 | 1 | 10 | 5 | |
1970 | Vòng bảng | 7 / 8 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | |
1972 | Hạng tư | 4 / 8 | 5 | 1 | 2 | 2 | 9 | 11 | |
1974 | Vô địch | 1 / 8 | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 8 | |
1976 | Vòng bảng | 7 / 8 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | |
1978 | Không tham dự | ||||||||
1980 đến 1982 | Vòng loại | ||||||||
1984 | Bỏ cuộc | ||||||||
1986 | Vòng loại | ||||||||
1988 | Vòng bảng | 7 / 8 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | |
1990 | Vòng loại | ||||||||
1992 | Tứ kết | 7 / 12 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | |
1994 | Tứ kết | 7 / 12 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | |
1996 | Tứ kết | 8 / 15 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | |
1998 | Hạng ba | 3 / 16 | 6 | 3 | 0 | 3 | 10 | 9 | |
2000 | Vòng bảng | 12 / 16 | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | |
2002 | Tứ kết | 8 / 16 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | |
2004 | Vòng bảng | 15 / 16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | |
2006 | Tứ kết | 8 / 16 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 | |
2008 đến 2012 | Vòng loại | ||||||||
2013 | Vòng bảng | 10 / 16 | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 3 | |
2015 | Hạng ba | 3 / 16 | 6 | 1 | 4 | 1 | 7 | 7 | |
2017 | Tứ kết | 6 / 16 | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 | |
2019 | Vòng 16 đội | 14 / 24 | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 6 | |
2021 | Chưa xác định | ||||||||
2023 | |||||||||
2025 | |||||||||
Tổng cộng | 2 lần vô địch | 73 | 20 | 22 | 31 | 88 | 102 |
- ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
- ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
- ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại
Đội hìnhSửa đổi
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại CAN 2021 gặp Angola vào tháng 11 năm 2020.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2020 sau trận gặp Angola.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Joël Kiassumbua | 6 tháng 4, 1992 | 9 | 0 | Servette | |
TM | Timothy Fayulu | 24 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | Sion | |
TM | Jackson Lunanga | 5 tháng 4, 1997 | 0 | 0 | Vita Club | |
HV | Issama Mpeko | 3 tháng 3, 1986 | 75 | 1 | Mazembe | |
HV | Marcel Tisserand | 10 tháng 1, 1993 | 27 | 0 | Fenerbahçe | |
HV | Merveille Bokadi | 21 tháng 5, 1996 | 18 | 1 | Standard Liège | |
HV | Christian Luyindama | 8 tháng 1, 1994 | 15 | 0 | Galatasaray | |
HV | Ngonda Muzinga | 31 tháng 12, 1994 | 16 | 0 | Dijon | |
HV | Fabrice N'Sakala | 21 tháng 7, 1990 | 13 | 0 | Beşiktaş | |
HV | Bobo Ungenda | 19 tháng 11, 1989 | 13 | 0 | 1º de Agosto | |
HV | Arthur Masuaku | 7 tháng 11, 1993 | 8 | 1 | West Ham United | |
HV | Gédéon Kalulu | 29 tháng 8, 1997 | 1 | 0 | Ajaccio | |
HV | Djuma Shabani | 16 tháng 3, 1993 | 1 | 0 | Vita Club | |
TV | Chancel Mbemba | 8 tháng 8, 1994 | 57 | 4 | Porto | |
TV | Neeskens Kebano | 10 tháng 3, 1992 | 28 | 6 | Fulham | |
TV | Paul-José M'Poku | 19 tháng 4, 1992 | 20 | 6 | Al-Wahda | |
TV | Yannick Bangala Litombo | 12 tháng 4, 1994 | 23 | 0 | Vita Club | |
TV | Luamba Ngoma | 22 tháng 1, 1994 | 10 | 0 | Raja Casablanca | |
TV | Gaël Kakuta | 21 tháng 6, 1991 | 9 | 1 | Lens | |
TV | Jordan Nkololo | 9 tháng 11, 1992 | 6 | 2 | Riga | |
TV | Samuel Moutoussamy | 12 tháng 8, 1996 | 7 | 0 | Nantes | |
TV | Edo Kayembe | 3 tháng 8, 1998 | 2 | 0 | Eupen | |
TV | Jonathan Ifunga Ifasso | 10 tháng 3, 1999 | 1 | 0 | Difaâ | |
TV | Omenuke Mfulu | 20 tháng 3, 1994 | 1 | 0 | Elche | |
TV | Joel Ngandu Kayamba | 17 tháng 4, 1992 | 1 | 0 | Viktoria Plzeň | |
TĐ | Yannick Bolasie | 24 tháng 5, 1989 | 43 | 9 | Everton | |
TĐ | Cédric Bakambu | 11 tháng 4, 1991 | 31 | 13 | Beijing Guoan | |
TĐ | Jordan Botaka | 24 tháng 6, 1993 | 23 | 4 | Gent | |
TĐ | Benik Afobe | 12 tháng 2, 1993 | 5 | 1 | Trabzonspor | |
TĐ | Joël Beya | 8 tháng 12, 1999 | 4 | 4 | Mazembe | |
TĐ | Ben Malango | 10 tháng 9, 1993 | 4 | 1 | Raja Casablanca | |
TĐ | Yoane Wissa | 3 tháng 9, 1996 | 2 | 1 | Lorient | |
TĐ | Kadima Kabangu | 15 tháng 6, 1993 | 2 | 0 | Motema Pembe | |
TĐ | Nicke Kabamba | 1 tháng 2, 1993 | 0 | 0 | Kilmarnock | |
TĐ | Karim Kimvuidi Ntikubuka | 13 tháng 3, 2002 | 0 | 0 | Motema Pembe |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Anthony Mossi | 15 tháng 5, 1994 | 6 | 0 | Neuchâtel Xamax | v. Maroc, 13 tháng 10 năm 2020 |
TM | Parfait Mandanda | 10 tháng 10, 1989 | 20 | 0 | Hartford Athletic | v. Burkina Faso, 9 tháng 10 năm 2020 PRE |
HV | Luete Ava Dongo | 23 tháng 1, 1996 | 2 | 0 | Antwerp | v. Angola, 31 tháng 3 năm 2020 |
HV | Amale Mukoko | 17 tháng 10, 1998 | 1 | 0 | Motema Pembe | v. Angola, 31 tháng 3 năm 2020 |
HV | Axel Disasi | 11 tháng 3, 1998 | 0 | 0 | Monaco | v. Angola, 31 tháng 3 năm 2020 |
TV | Jody Lukoki | 15 tháng 11, 1992 | 4 | 0 | Yeni Malatyaspor | v. Maroc, 13 tháng 10 năm 2020 |
TV | Peter Mutumosi | 25 tháng 5, 1998 | 0 | 0 | Urartu | v. Maroc, 13 tháng 10 năm 2020 |
TV | Miché Mika | 16 tháng 9, 1996 | 6 | 0 | Mazembe | v. Angola, 31 tháng 3 năm 2020 |
TV | Glody Likonza | 10 tháng 5, 1998 | 0 | 0 | Mazembe | v. Angola, 31 tháng 3 năm 2020 |
TĐ | Ben Malango | 10 tháng 9, 1993 | 3 | 1 | Raja Casablanca | v. Maroc, 13 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Nill De Pauw | 6 tháng 1, 1990 | 1 | 0 | Antwerp | v. Maroc, 13 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Jackson Muleka | 4 tháng 10, 1999 | 4 | 1 | Standard Liège | v. Angola, 31 tháng 3 năm 2020 |
TĐ | Beni Badibanga | 19 tháng 2, 1996 | 0 | 0 | Mouscron | v. Angola, 31 tháng 3 năm 2020 |
TĐ | Isaac Tshibangu | 17 tháng 5, 2003 | 0 | 0 | Mazembe | v. Angola, 31 tháng 3 năm 2020 |
- Chú thích
BEL Cầu thủ gia nhập đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ.
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia
Tham khảoSửa đổi
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
- ^ http://www.leopardsfoot.com/leopards-le-point-sur-la-journee-da-mardi/
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo trên trang chủ của FIFA