Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile
Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Chile) là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Chile và đại diện cho Chile trên bình diện quốc tế.
![]() | |||
Biệt danh | La Roja (Màu đỏ) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Federación de Fútbol de Chile | ||
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Martin Lasarte | ||
Đội trưởng | Claudio Bravo | ||
Thi đấu nhiều nhất | Alexis Sánchez (136) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Alexis Sánchez (45) | ||
Sân nhà | Julio Martínez Prádanos | ||
Mã FIFA | CHI | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 29 ![]() | ||
Cao nhất | 3 (4.2016) | ||
Thấp nhất | 84 (12.2002) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 40 ![]() | ||
Cao nhất | 5 (10.2015) | ||
Thấp nhất | 60 (4.2003) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Buenos Aires, Argentina; 27 tháng 5 năm 1910) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Santiago, Chile; 29 tháng 8 năm 1979) ![]() ![]() (Viña del Mar, Chile; 4 tháng 11 năm 1997), ![]() ![]() (Santa Clara, Hoa Kỳ; 18 tháng 6 năm 2016) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Rio de Janeiro, Brasil; 17 tháng 9 năm 1959) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 9 (Lần đầu vào năm 1930) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng 3 (1962) | ||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |||
Sồ lần tham dự | 39 (Lần đầu vào năm 1916) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2015, 2016) | ||
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2017) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2017) |
Đội tuyển từ Nam Mỹ Chile đã có những bước tiến nhất định. Với dàn cầu thủ "thế hệ vàng" của quốc gia như Alexis Sanchez, Arturo Vidal hay Eduardo Vargas, đội đã vô địch Copa América 2 lần liên tiếp, lọt vào chung kết Cofederation Cup và cùng với đó, chỉ bị loại bởi chủ nhà Brasil trên chấm phạt đền ở vòng 16 đội World Cup 2014. Sở hữu một số tài năng cá biệt còn đủ độ chín nhưng Chile đã không vượt qua được vòng loại World Cup 2018 và vòng loại World Cup 2022.
Danh hiệuSửa đổi
- Hạng ba: 1962
- Confed Cup: 0
- Á quân: 2017
Giải đấuSửa đổi
Giải bóng đá vô địch thế giớiSửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H [3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Vòng 1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 |
1934 | Bỏ cuộc | ||||||
1938 | |||||||
1950 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 |
1954 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1958 | |||||||
1962 | Hạng ba | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 8 |
1966 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 |
1970 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1974 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 |
1978 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1982 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 |
1986 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1990 | Bị tước quyền thi đấu vì vụ Roberto Rojas | ||||||
1994 | Bị cấm thi đấu vì vụ Roberto Rojas | ||||||
1998 | Vòng 2 | 4 | 0 | 3 | 1 | 5 | 8 |
2002 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2006 | |||||||
2010 | Vòng 2 | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 5 |
2014 | Vòng 2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 |
2018 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2022 | |||||||
2026 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 9/20 1 lần: Hạng ba |
33 | 11 | 7 | 15 | 40 | 49 |
Cúp Liên đoàn các châu lụcSửa đổi
Năm | Vòng | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Không giành quyền tham dự | |||||||
1995 | ||||||||
1997 | ||||||||
1999 | ||||||||
2001 | ||||||||
2003 | ||||||||
2005 | ||||||||
2009 | ||||||||
2013 | ||||||||
2017 | Á quân | 2nd | 5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 3 |
Tổng cộng | 1/10 | 5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 3 |
- * Hòa bao gồm các trận đấu loại trực tiếp phải quyết định bằng sút phạt đền. Màu tối hơn chỉ chiến thắng, màu bình thường chỉ thất bại.
Cúp bóng đá Nam MỹSửa đổi
Copa América | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
1916 | Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 11 |
1917 | Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 |
1919 | Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 |
1920 | Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 |
1921 | Bỏ cuộc | |||||||
1922 | Hạng năm | 5th | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 10 |
1923 | Bỏ cuộc | |||||||
1924 | Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 |
1925 | Bỏ cuộc | |||||||
1926 | Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 1 | 1 | 14 | 6 |
1927 | Bỏ cuộc | |||||||
1929 | Không tham dự | |||||||
1935 | Hạng 4 | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 |
1937 | Hạng năm | 5th | 5 | 1 | 1 | 3 | 12 | 13 |
1939 | Hạng tư | 4th | 4 | 1 | 0 | 3 | 8 | 12 |
1941 | Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 3 |
1942 | Hạng sáu | 6th | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 15 |
1945 | Hạng ba | 3rd | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 5 |
1946 | Hạng năm | 5th | 5 | 2 | 0 | 3 | 8 | 11 |
1947 | Hạng tư | 4th | 7 | 4 | 1 | 2 | 14 | 13 |
1949 | Hạng năm | 5th | 7 | 2 | 1 | 4 | 10 | 14 |
1953 | Hạng tư | 4th | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 10 |
1955 | Á quân | 2nd | 5 | 3 | 1 | 1 | 19 | 8 |
1956 | Á quân | 2nd | 5 | 3 | 0 | 2 | 11 | 8 |
1957 | Hạng sáu | 6th | 6 | 1 | 1 | 4 | 9 | 17 |
1959 | Hạng năm | 5th | 6 | 2 | 1 | 3 | 9 | 14 |
1959 | Không tham dự | |||||||
1963 | ||||||||
1967 | Hạng ba | 3rd | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 6 |
1975 | Vòng bảng | 6th | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 6 |
1979 | Á quân | 2nd | 9 | 4 | 3 | 2 | 13 | 6 |
1983 | Vòng bảng | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 2 |
1987 | Á quân | 2nd | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 3 |
1989 | Vòng bảng | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 |
1991 | Hạng ba | 3rd | 7 | 3 | 2 | 2 | 11 | 6 |
1993 | Vòng bảng | 7th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
1995 | Vòng bảng | 9th | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 |
1997 | Vòng bảng | 9th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 |
1999 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 7 |
2001 | Tứ kết | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 |
2004 | Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 |
2007 | Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 11 |
2011 | Tứ kết | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 |
2015 | Vô địch | 1st | 6 | 4 | 2 | 0 | 13 | 4 |
2016 | Vô địch | 1st | 6 | 4 | 1 | 1 | 16 | |
2019 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 7 |
2021 | Tứ kết | 5 | 1 | 2 | 2 | 3 | 5 | |
2024 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 2 lần vô địch |
40/47 | 256 | 67 | 31 | 88 | 291 | 316 |
Thế vận hội Mùa hèSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Thế vận hội Mùa hè | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
1900 | Không tham dự | |||||||
1904 | ||||||||
1908 | ||||||||
1912 | ||||||||
1920 | ||||||||
1924 | ||||||||
1928 | Vòng 1 | 10th | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 7 |
1936 | Bỏ cuộc | |||||||
1948 | Không tham dự | |||||||
1952 | Vòng sơ loại | 17th | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 5 |
1956 | Không tham dự | |||||||
1960 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1964 | ||||||||
1968 | ||||||||
1972 | ||||||||
1976 | ||||||||
1980 | ||||||||
1984 | Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 |
1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 3/19 | 8 | 6 | 3 | 5 | 27 | 20 |
Đại hội Thể thao liên MỹSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Đại hội Thể thao liên Mỹ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
1951 | Huy chương đồng | 3rd | 4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 6 |
1955 | Không tham dự | |||||||
1959 | ||||||||
1963 | Huy chương đồng | 3rd | 4 | 2 | 1 | 1 | 12 | 6 |
1967 | Không tham dự | |||||||
1971 | ||||||||
1975 | ||||||||
1979 | ||||||||
1983 | Hạng tư | 4th | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 |
1987 | Huy chương bạc | 2nd | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 6 |
1991 | Không tham dự | |||||||
1995 | Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
Tổng cộng | 1 lần huy chương bạc |
6/12 | 20 | 7 | 8 | 5 | 32 | 26 |
Lịch đấuSửa đổi
2022Sửa đổi
27 tháng 1 Vòng loại World Cup 2022 | Chile | 1–2 | Argentina | Santiago, Chile |
---|---|---|---|---|
Brereton 21' | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động quốc gia Trọng tài: Anderson Daronco (Brasil) |
1 tháng 2 Vòng loại World Cup 2022 | Bolivia | 2–3 | Chile | La Paz, Bolivia |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Hernando Siles Trọng tài: Alexis Herrera (Venezuela) |
24 tháng 3 Vòng loại World Cup 2022 | Brasil | 4–0 | Chile | Rio de Janeiro, Brasil |
---|---|---|---|---|
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Maracanã Trọng tài: Darío Herrera (Argentina) |
29 tháng 3 Vòng loại World Cup 2022 | Chile | 0–2 | Uruguay | Santiago, Chile |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động quốc gia Trọng tài: Patricio Loustau (Argentina) |
Kỷ lụcSửa đổi
Số lần khoác áo đội tuyển quốc giaSửa đổi
|
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhấtSửa đổi
Alexis Sánchez là cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất với 148 trận đồng thời là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển quốc gia với 48 bàn.
|
|
Cầu thủSửa đổi
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Đây là đội hình 26 cầu thủ tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Brasil và Uruguay vào tháng 3 năm 2021.[4][5][6]
Số liệu thống kê tính đến ngày 29 tháng 3 năm 2022, sau trận gặp Uruguay.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
23 | TM | Brayan Cortés | 11 tháng 3, 1995 | 7 | 0 | Colo-Colo |
12 | TM | Zacarías López | 30 tháng 6, 1998 | 1 | 0 | La Serena |
1 | TM | Sebastián Pérez | 2 tháng 12, 1990 | 1 | 0 | Universidad Católica |
17 | HV | Gary Medel | 3 tháng 8, 1987 | 145 | 7 | Bologna |
4 | HV | Mauricio Isla | 12 tháng 6, 1988 | 136 | 5 | Flamengo |
HV | Guillermo Maripán | 6 tháng 5, 1994 | 38 | 2 | Monaco | |
3 | HV | Enzo Roco | 16 tháng 8, 1992 | 33 | 1 | Elche |
18 | HV | Sebastián Vegas | 4 tháng 12, 1996 | 20 | 2 | Monterrey |
2 | HV | Gabriel Suazo | 9 tháng 8, 1997 | 9 | 0 | Colo-Colo |
5 | HV | Benjamín Kuscevic | 2 tháng 5, 1996 | 5 | 0 | Palmeiras |
8 | TV | Arturo Vidal | 22 tháng 5, 1987 | 133 | 32 | Internazionale |
20 | TV | Charles Aránguiz | 17 tháng 4, 1989 | 96 | 7 | Bayer Leverkusen |
6 | TV | José Pedro Fuenzalida | 22 tháng 2, 1985 | 55 | 5 | Universidad Católica |
13 | TV | Erick Pulgar | 15 tháng 1, 1994 | 40 | 4 | Galatasaray |
19 | TV | Diego Valdés | 30 tháng 1, 1994 | 20 | 1 | América |
16 | TV | Claudio Baeza | 23 tháng 12, 1993 | 17 | 0 | Toluca |
10 | TV | Marcelino Núñez | 1 tháng 3, 2000 | 9 | 1 | Universidad Católica |
TV | Esteban Pavez | 1 tháng 5, 1990 | 9 | 0 | Colo-Colo | |
TV | Pablo Parra | 23 tháng 7, 1994 | 4 | 1 | Puebla | |
7 | TĐ | Alexis Sánchez | 19 tháng 12, 1988 | 148 | 48 | Internazionale |
TĐ | Eduardo Vargas | 20 tháng 11, 1989 | 106 | 40 | Atlético Mineiro | |
9 | TĐ | Jean Meneses | 16 tháng 3, 1993 | 20 | 3 | León |
22 | TĐ | Ben Brereton | 18 tháng 4, 1999 | 12 | 4 | Blackburn Rovers |
15 | TĐ | Joaquín Montecinos | 7 tháng 12, 1995 | 8 | 0 | Tijuana |
21 | TĐ | Iván Morales | 29 tháng 7, 1999 | 5 | 1 | Cruz Azul |
14 | TĐ | Víctor Dávila | 4 tháng 11, 1997 | 3 | 0 | León |
11 | TĐ | Ronnie Fernández | 30 tháng 1, 1991 | 2 | 0 | Universidad de Chile |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Claudio Bravo | 13 tháng 4, 1983 | 143 | 0 | Betis | v. Uruguay, 29 March 2022 SUS |
TM | Eduardo Villanueva | 11 tháng 10, 2004 | 0 | 0 | Colo-Colo | v. El Salvador, 11 December 2021 |
TM | Gabriel Castellón | 8 tháng 9, 1993 | 0 | 0 | Huachipato | v. México, 8 December 2021 PRE |
TM | Ignacio González | 2 tháng 12, 1989 | 0 | 0 | Antofagasta | v. México, 8 December 2021 PRE |
TM | Gabriel Arias | 13 tháng 9, 1987 | 13 | 0 | Racing | v. Ecuador, 16 November 2021 |
HV | Paulo Díaz | 25 tháng 8, 1994 | 34 | 0 | River Plate | v. Uruguay, 29 March 2022 SUS |
HV | Eugenio Mena | 18 tháng 7, 1988 | 67 | 3 | Racing | v. Bolivia, 1 February 2022 |
HV | Valber Huerta | 26 tháng 8, 1993 | 1 | 0 | Toluca | v. Bolivia, 1 February 2022 |
HV | Francisco Sierralta | 6 tháng 5, 1997 | 10 | 0 | Watford | v. Argentina, 27 January 2022 COV |
HV | Nicolás Díaz | 20 tháng 5, 1999 | 5 | 0 | Mazatlán | v. El Salvador, 11 December 2021 |
HV | Jeyson Rojas | 23 tháng 1, 2002 | 2 | 0 | Colo-Colo | v. El Salvador, 11 December 2021 |
HV | Bruno Gutiérrez | 25 tháng 7, 2002 | 0 | 0 | Colo-Colo | v. El Salvador, 11 December 2021 |
HV | Ignacio Tapia | 22 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | Universidad de Chile | v. El Salvador, 11 December 2021 |
HV | Joaquín Gutiérrez | 4 tháng 7, 2002 | 0 | 0 | Huachipato | v. México, 8 December 2021 PRE |
HV | Alex Ibacache | 11 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | Everton | v. México, 8 December 2021 PRE |
HV | Yerco Oyanedel | 19 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | Unión La Calera | v. México, 8 December 2021 PRE |
HV | Daniel González | 20 tháng 2, 2002 | 1 | 0 | Santiago Wanderers | 2021 Copa América |
HV | Jean Beausejour | 1 tháng 6, 1984 | 109 | 6 | Retired | v. Bolivia, 8 June 2021 |
HV | Yonathan Andía | 6 tháng 8, 1992 | 1 | 0 | Universidad de Chile | v. Bolivia, 8 June 2021 |
TV | Luis Jiménez | 17 tháng 6, 1984 | 33 | 3 | Palestino | v. Brasil, 24 March 2022 INJ |
TV | Tomás Alarcón | 19 tháng 1, 1999 | 9 | 0 | Cádiz | v. Bolivia, 1 February 2022 |
TV | Pablo Galdames | 30 tháng 12, 1996 | 9 | 0 | Genoa | v. Bolivia, 1 February 2022 |
TV | Felipe Méndez | 23 tháng 9, 1999 | 2 | 0 | Unión Española | v. Bolivia, 1 February 2022 |
TV | Marcelo Allende | 7 tháng 4, 1999 | 1 | 0 | Torque | v. Bolivia, 1 February 2022 |
TV | Ignacio Saavedra | 12 tháng 1, 1999 | 3 | 0 | Universidad Católica | v. El Salvador, 11 December 2021 |
TV | Vicente Pizarro | 5 tháng 11, 2002 | 0 | 0 | Colo-Colo | v. El Salvador, 11 December 2021 |
TV | Yerko Leiva | 14 tháng 6, 1998 | 1 | 0 | Curicó Unido | v. México, 8 December 2021 PRE |
TV | Benjamín Galdames | 24 tháng 2, 2001 | 0 | 0 | Unión Española | v. México, 8 December 2021 PRE |
TV | Camilo Moya | 19 tháng 3, 1998 | 0 | 0 | Universidad de Chile | v. México, 8 December 2021 PRE |
TV | Matías Sepúlveda | 12 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | Audax Italiano | v. México, 8 December 2021 PRE |
TV | César Pinares | 23 tháng 5, 1991 | 18 | 1 | Altay | 2021 Copa América |
TV | Pablo Aránguiz | 17 tháng 3, 1997 | 1 | 0 | Universidad de Chile | 2021 Copa América |
TV | Bryan Carrasco | 31 tháng 1, 1991 | 4 | 1 | Palestino | v. Bolivia, 8 June 2021 |
TV | Juan Leiva | 11 tháng 11, 1993 | 0 | 0 | Universidad Católica | v. Bolivia, 8 June 2021 |
TV | Leonardo Gil | 31 tháng 5, 1991 | 0 | 0 | Colo-Colo | Microcycle, 17–19 May 2021 |
TĐ | Diego Valencia | 14 tháng 1, 2000 | 4 | 0 | Universidad Católica | v. El Salvador, 11 December 2021 |
TĐ | Clemente Montes | 25 tháng 4, 2001 | 3 | 0 | Universidad Católica | v. El Salvador, 11 December 2021 |
TĐ | Bastián Yáñez | 21 tháng 6, 2001 | 2 | 0 | Unión Española | v. El Salvador, 11 December 2021 |
TĐ | Cristián Zavala | 3 tháng 8, 1999 | 2 | 0 | Colo-Colo | v. El Salvador, 11 December 2021 |
TĐ | Luciano Arriagada | 20 tháng 4, 2002 | 1 | 0 | Colo-Colo | v. El Salvador, 11 December 2021 |
TĐ | Felipe Mora | 2 tháng 8, 1993 | 9 | 1 | Portland Timbers | v. México, 8 December 2021 WD |
TĐ | Ángelo Henríquez | 13 tháng 4, 1994 | 13 | 2 | Fortaleza | v. México, 8 December 2021 PRE |
TĐ | Carlos Palacios | 20 tháng 7, 2000 | 7 | 0 | Internacional | v. México, 8 December 2021 PRE |
TĐ | Marcos Bolados | 28 tháng 2, 1996 | 3 | 1 | Colo-Colo | v. México, 8 December 2021 PRE |
TĐ | Franco Lobos | 22 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | Universidad de Chile | v. México, 8 December 2021 PRE |
TĐ | Edson Puch | 9 tháng 4, 1986 | 20 | 2 | Iquique | v. Paraguay, 11 November 2021 INJ |
TĐ | Ángelo Sagal | 18 tháng 4, 1993 | 18 | 2 | Gaziantep | v. Venezuela, 14 October 2021 |
TĐ | Robbie Robinson | 17 tháng 12, 1998 | 0 | 0 | Inter Miami | v. Brasil, 2 September 2021 WD |
TĐ | Fabián Orellana | 27 tháng 1, 1986 | 44 | 2 | Universidad Católica | v. Bolivia, 8 June 2021 |
- Chú thích
Chú thíchSửa đổi
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 23 tháng 6 năm 2022. Truy cập 23 tháng 6 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập 10 tháng 7 năm 2022.
- ^ Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
- ^ “Nómina de jugadores que militan en el extranjero para los duelos frente a Paraguay y Bolivia”. www.anfp.cl. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Jugador liberado de la convocatoria de la Selección Chilena”. www.anfp.cl. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Nómina de la Selección Chilena para los partidos ante Paraguay y Bolivia”. www.anfp.cl. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2016.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile Lưu trữ 2018-02-01 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile. |