Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile
Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Chile) là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Chile và đại diện cho Chile trên bình diện quốc tế.
![]() | |||
Biệt danh | La Roja (Màu đỏ) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Federación de Fútbol de Chile | ||
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Martin Lasarte | ||
Đội trưởng | Claudio Bravo | ||
Thi đấu nhiều nhất | Alexis Sánchez (136) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Alexis Sánchez (45) | ||
Sân nhà | Julio Martínez Prádanos | ||
Mã FIFA | CHI | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 31 ![]() | ||
Cao nhất | 3 (4.2016) | ||
Thấp nhất | 84 (12.2002) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 43 ![]() | ||
Cao nhất | 5 (10.2015) | ||
Thấp nhất | 60 (4.2003) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Buenos Aires, Argentina; 27 tháng 5 năm 1910) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Santiago, Chile; 29 tháng 8 năm 1979) ![]() ![]() (Viña del Mar, Chile; 4 tháng 11 năm 1997), ![]() ![]() (Santa Clara, Hoa Kỳ; 18 tháng 6 năm 2016) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Rio de Janeiro, Brasil; 17 tháng 9 năm 1959) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 9 (Lần đầu vào năm 1930) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng 3 (1962) | ||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |||
Sồ lần tham dự | 39 (Lần đầu vào năm 1916) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2015, 2016) | ||
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2017) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2017) |
Đội tuyển từ Nam Mỹ Chile đã có những bước tiến nhất định. Với dàn cầu thủ "thế hệ vàng" của quốc gia như Alexis Sanchez, Arturo Vidal hay Eduardo Vargas, đội đã vô địch Copa América 2 lần liên tiếp, lọt vào chung kết Cofederation Cup và cùng với đó, chỉ bị loại bởi chủ nhà Brasil trên chấm phạt đền ở vòng 16 đội World Cup 2014. Sở hữu một số tài năng cá biệt còn đủ độ chín nhưng Chile đã không vượt qua được vòng loại World Cup 2018 và vòng loại World Cup 2022.
Danh hiệuSửa đổi
- Hạng ba: 1962
- Confed Cup: 0
- Á quân: 2017
Giải đấuSửa đổi
Giải bóng đá vô địch thế giớiSửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H [3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Vòng 1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 |
1934 | Bỏ cuộc | ||||||
1938 | |||||||
1950 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 |
1954 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1958 | |||||||
1962 | Hạng ba | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 8 |
1966 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 |
1970 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1974 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 |
1978 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1982 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 |
1986 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1990 | Bị tước quyền thi đấu vì vụ Roberto Rojas | ||||||
1994 | Bị cấm thi đấu vì vụ Roberto Rojas | ||||||
1998 | Vòng 2 | 4 | 0 | 3 | 1 | 5 | 8 |
2002 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2006 | |||||||
2010 | Vòng 2 | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 5 |
2014 | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | |
2018 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2022 | |||||||
2026 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 9/20 1 lần: Hạng ba |
33 | 11 | 7 | 15 | 40 | 49 |
Cúp Liên đoàn các châu lụcSửa đổi
Năm | Vòng | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Không giành quyền tham dự | |||||||
1995 | ||||||||
1997 | ||||||||
1999 | ||||||||
2001 | ||||||||
2003 | ||||||||
2005 | ||||||||
2009 | ||||||||
2013 | ||||||||
2017 | Á quân | 2nd | 5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 3 |
Tổng cộng | 1/10 | 5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 3 |
- * Hòa bao gồm các trận đấu loại trực tiếp phải quyết định bằng sút phạt đền. Màu tối hơn chỉ chiến thắng, màu bình thường chỉ thất bại.
Cúp bóng đá Nam MỹSửa đổi
Copa América | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
1916 | Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 11 |
1917 | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | |
1919 | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | |
1920 | 4th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 | |
1921 | Bỏ cuộc | |||||||
1922 | Hạng năm | 5th | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 10 |
1923 | Bỏ cuộc | |||||||
1924 | Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 |
1925 | Bỏ cuộc | |||||||
1926 | Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 1 | 1 | 14 | 6 |
1927 | Bỏ cuộc | |||||||
1929 | Không tham dự | |||||||
1935 | Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 |
1937 | Hạng năm | 5th | 5 | 1 | 1 | 3 | 12 | 13 |
1939 | Hạng tư | 4th | 4 | 1 | 0 | 3 | 8 | 12 |
1941 | Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 3 |
1942 | Hạng sáu | 6th | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 15 |
1945 | Hạng ba | 3rd | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 5 |
1946 | Hạng năm | 5th | 5 | 2 | 0 | 3 | 8 | 11 |
1947 | Hạng tư | 4th | 7 | 4 | 1 | 2 | 14 | 13 |
1949 | Hạng năm | 5th | 7 | 2 | 1 | 4 | 10 | 14 |
1953 | Hạng tư | 4th | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 10 |
1955 | Á quân | 2nd | 5 | 3 | 1 | 1 | 19 | 8 |
1956 | 2nd | 5 | 3 | 0 | 2 | 11 | 8 | |
1957 | Hạng sáu | 6th | 6 | 1 | 1 | 4 | 9 | 17 |
1959 | Hạng năm | 5th | 6 | 2 | 1 | 3 | 9 | 14 |
1959 | Không tham dự | |||||||
1963 | ||||||||
1967 | Hạng ba | 3rd | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 6 |
1975 | Vòng bảng | 6th | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 6 |
1979 | Á quân | 2nd | 9 | 4 | 3 | 2 | 13 | 6 |
1983 | Vòng bảng | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 2 |
1987 | Á quân | 2nd | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 3 |
1989 | Vòng bảng | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 |
1991 | Hạng ba | 3rd | 7 | 3 | 2 | 2 | 11 | 6 |
1993 | Vòng bảng | 7th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
1995 | 9th | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | |
1997 | 9th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | |
1999 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 7 |
2001 | Tứ kết | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 |
2004 | Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 |
2007 | Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 11 |
2011 | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | |
2015 | Vô địch | 1st | 6 | 4 | 2 | 0 | 13 | 4 |
2016 | 1st | 6 | 4 | 1 | 1 | 16 | ||
2019 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 7 |
2021 | Tứ kết | 5 | 1 | 2 | 2 | 3 | 5 | |
2024 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 2 lần vô địch |
40/47 | 256 | 67 | 31 | 88 | 291 | 316 |
Thế vận hội Mùa hèSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Thế vận hội Mùa hè | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
1900 | Không tham dự | |||||||
1904 | ||||||||
1908 | ||||||||
1912 | ||||||||
1920 | ||||||||
1924 | ||||||||
1928 | Vòng 1 | 10th | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 7 |
1936 | Bỏ cuộc | |||||||
1948 | Không tham dự | |||||||
1952 | Vòng sơ loại | 17th | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 5 |
1956 | Không tham dự | |||||||
1960 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1964 | ||||||||
1968 | ||||||||
1972 | ||||||||
1976 | ||||||||
1980 | ||||||||
1984 | Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 |
1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 3/19 | 8 | 6 | 3 | 5 | 27 | 20 |
Đại hội Thể thao liên MỹSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Đại hội Thể thao liên Mỹ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
1951 | Huy chương đồng | 3rd | 4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 6 |
1955 | Không tham dự | |||||||
1959 | ||||||||
1963 | Huy chương đồng | 3rd | 4 | 2 | 1 | 1 | 12 | 6 |
1967 | Không tham dự | |||||||
1971 | ||||||||
1975 | ||||||||
1979 | ||||||||
1983 | Hạng tư | 4th | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 |
1987 | Huy chương bạc | 2nd | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 6 |
1991 | Không tham dự | |||||||
1995 | Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
Tổng cộng | 1 lần huy chương bạc |
6/12 | 20 | 7 | 8 | 5 | 32 | 26 |
Lịch đấuSửa đổi
2022Sửa đổi
27 tháng 1 Vòng loại World Cup 2022 | Chile | 1–2 | Argentina | Santiago, Chile |
---|---|---|---|---|
Brereton 21' | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động quốc gia Trọng tài: Anderson Daronco (Brasil) |
1 tháng 2 Vòng loại World Cup 2022 | Bolivia | 2–3 | Chile | La Paz, Bolivia |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Hernando Siles Trọng tài: Alexis Herrera (Venezuela) |
24 tháng 3 Vòng loại World Cup 2022 | Brasil | 4–0 | Chile | Rio de Janeiro, Brasil |
---|---|---|---|---|
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Maracanã Trọng tài: Darío Herrera (Argentina) |
29 tháng 3 Vòng loại World Cup 2022 | Chile | 0–2 | Uruguay | Santiago, Chile |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động quốc gia Trọng tài: Patricio Loustau (Argentina) |
6 tháng 6 Giao hữu | Hàn Quốc | 2–0 | Chile | Daejeon, Hàn Quốc |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+9 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Daejeon World Cup Lượng khán giả: 40,135 Trọng tài: Ryuji Sato (Nhật Bản) |
10 tháng 6 Cúp Kirin 2022 | Chile | 0–2 | Tunisia | Kobe, Japan |
---|---|---|---|---|
15:15 UTC+9 | Report (JFA) | Sân vận động: Sân vận động Noevir Kobe Trọng tài: Ryo Tanimoto (Nhật Bản) |
14 tháng 6 Cúp Kirin 2022 | Chile | 0–0 (1–3 p) |
Ghana | Osaka, Japan |
---|---|---|---|---|
15:15 UTC+9 | Report (JFA) | Sân vận động: Sân vận động Panasonic Suita Lượng khán giả: 6,185 Trọng tài: Kasahara Hiroki (Nhật Bản) |
||
Loạt sút luân lưu | ||||
23 tháng 9 Giao hữu | Maroc | 2–0 | Chile | Barcelona, Spain |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+2 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động RCDE Trọng tài: Martin Dohál (Slovakia) |
27 tháng 9 Giao hữu | Chile | 2–2 | Qatar | Vienna, Áo |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+2 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Franz Horr Trọng tài: Julian Weinberger (Áo) |
16 tháng 11 Friendly | Ba Lan | 1–0 | Chile | Warsaw, Ba Lan |
---|---|---|---|---|
18:00 (UTC+2) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Wojska Polskiego Lượng khán giả: 27,900 Trọng tài: Harm Osmers (Đức) |
20 tháng 11 Giao hữu | Slovakia | 0–0 | Chile | Bratislava, Slovakia |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+2 | Chi tiết | Sân vận động: Tehelné pole Lượng khán giả: 19,757 Trọng tài: Ondřej Berka (Cộng hòa Séc) |
Kỷ lụcSửa đổi
Số lần khoác áo đội tuyển quốc giaSửa đổi
|
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhấtSửa đổi
|
|
Cầu thủSửa đổi
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Đây là đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp Ba Lan và Slovakia vào tháng 11 năm 2022.[4][5][6]
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022, sau trận gặp Slovakia.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Claudio Bravo (đội trưởng) | 13 tháng 4, 1983 | 144 | 0 | Betis |
23 | TM | Brayan Cortés | 11 tháng 3, 1995 | 9 | 0 | Colo-Colo |
12 | TM | Cristóbal Campos | 27 tháng 8, 1999 | 0 | 0 | Universidad de Chile |
17 | HV | Gary Medel | 3 tháng 8, 1987 | 152 | 7 | Bologna |
3 | HV | Guillermo Maripán | 6 tháng 5, 1994 | 40 | 2 | Monaco |
5 | HV | Paulo Díaz | 25 tháng 8, 1994 | 39 | 0 | River Plate |
15 | HV | Francisco Sierralta | 6 tháng 5, 1997 | 15 | 0 | Watford |
4 | HV | Gabriel Suazo | 9 tháng 8, 1997 | 13 | 0 | Colo-Colo |
19 | HV | Juan Delgado | 5 tháng 3, 1993 | 9 | 1 | Paços Ferreira |
26 | HV | Alex Ibacache | 11 tháng 1, 1999 | 2 | 0 | Everton |
2 | HV | Guillermo Soto | 19 tháng 1, 1994 | 1 | 0 | Huracán |
8 | TV | Arturo Vidal | 22 tháng 5, 1987 | 137 | 33 | Flamengo |
10 | TV | Marcelino Núñez | 1 tháng 3, 2000 | 14 | 1 | Norwich City |
6 | TV | Esteban Pavez | 1 tháng 5, 1990 | 11 | 0 | Colo-Colo |
14 | TV | Felipe Méndez | 23 tháng 9, 1999 | 6 | 0 | CSKA Moscow |
24 | TV | Darío Osorio | 24 tháng 1, 2004 | 3 | 0 | Universidad de Chile |
13 | TV | Williams Alarcón | 29 tháng 11, 2000 | 2 | 0 | Unión La Calera |
25 | TV | Lucas Assadi | 8 tháng 1, 2004 | 1 | 0 | Universidad de Chile |
7 | TĐ | Alexis Sánchez | 19 tháng 12, 1988 | 152 | 49 | Marseille |
9 | TĐ | Joaquín Montecinos | 7 tháng 12, 1995 | 11 | 0 | Tijuana |
18 | TĐ | Diego Rubio | 15 tháng 5, 1993 | 11 | 0 | Colorado Rapids |
21 | TĐ | Diego Valencia | 14 tháng 1, 2000 | 9 | 0 | Salernitana |
20 | TĐ | Michael Fuentes | 27 tháng 5, 1998 | 1 | 0 | Audax Italiano |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Gabriel Arias | 13 tháng 9, 1987 | 14 | 0 | Racing | v. Qatar, 27 September 2022 |
TM | Fernando de Paul | 25 tháng 4, 1991 | 2 | 0 | Colo-Colo | v. Ghana, 14 June 2022 |
TM | Zacarías López | 30 tháng 6, 1998 | 2 | 0 | La Serena | v. Ghana, 14 June 2022 |
TM | Sebastián Pérez | 2 tháng 12, 1990 | 2 | 0 | Universidad Católica | v. Ghana, 14 June 2022 |
TM | Vicente Reyes | 19 tháng 11, 2003 | 0 | 0 | Atlanta United 2 | v. Hàn Quốc, 6 June 2022 PRE |
TM | Eduardo Villanueva | 11 tháng 10, 2004 | 0 | 0 | Colo-Colo | v. Hàn Quốc, 6 June 2022 PRE |
TM | Gabriel Castellón | 8 tháng 9, 1993 | 0 | 0 | Huachipato | v. México, 8 December 2021 PRE |
TM | Ignacio González | 2 tháng 12, 1989 | 0 | 0 | Antofagasta | v. México, 8 December 2021 PRE |
HV | Nayel Mehssatou | 8 tháng 8, 2002 | 5 | 0 | Kortrijk | v. Ba Lan, 16 November 2022 WD |
HV | Eugenio Mena | 18 tháng 7, 1988 | 71 | 3 | Racing | v. Qatar, 27 September 2022 |
HV | Jeyson Rojas | 23 tháng 1, 2002 | 4 | 0 | Colo-Colo | v. Qatar, 27 September 2022 |
HV | Valber Huerta | 26 tháng 8, 1993 | 2 | 0 | Toluca | v. Qatar, 27 September 2022 |
HV | Óscar Opazo | 18 tháng 10, 1990 | 14 | 1 | Colo-Colo | v. Ghana, 14 June 2022 |
HV | Benjamín Kuscevic | 2 tháng 5, 1996 | 7 | 0 | Palmeiras | v. Ghana, 14 June 2022 |
HV | Mauricio Isla | 12 tháng 6, 1988 | 136 | 5 | Universidad Católica | v. Hàn Quốc, 6 June 2022 WD |
HV | Daniel González | 20 tháng 2, 2002 | 1 | 0 | Universidad Católica | v. Hàn Quốc, 6 June 2022 WD |
HV | Bruno Gutiérrez | 25 tháng 7, 2002 | 0 | 0 | Colo-Colo | v. Hàn Quốc, 6 June 2022 PRE |
HV | Enzo Roco | 16 tháng 8, 1992 | 33 | 1 | Elche | v. Uruguay, 29 March 2022 |
HV | Sebastián Vegas | 4 tháng 12, 1996 | 20 | 2 | Monterrey | v. Uruguay, 29 March 2022 |
HV | Nicolás Díaz | 20 tháng 5, 1999 | 5 | 0 | Tijuana | v. El Salvador, 11 December 2021 |
HV | Ignacio Tapia | 22 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | Universidad de Chile | v. El Salvador, 11 December 2021 |
HV | Joaquín Gutiérrez | 4 tháng 7, 2002 | 0 | 0 | Huachipato | v. México, 8 December 2021 PRE |
HV | Yerco Oyanedel | 19 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | Unión La Calera | v. México, 8 December 2021 PRE |
TV | Erick Pulgar | 15 tháng 1, 1994 | 41 | 4 | Flamengo | v. Qatar, 27 September 2022 |
TV | Diego Valdés | 30 tháng 1, 1994 | 22 | 1 | América | v. Qatar, 27 September 2022 |
TV | Charles Aránguiz | 17 tháng 4, 1989 | 97 | 7 | Bayer Leverkusen | v. Qatar, 27 September 2022 INJ |
TV | Tomás Alarcón | 19 tháng 1, 1999 | 12 | 0 | Cádiz | v. Ghana, 14 June 2022 |
TV | Pablo Galdames | 30 tháng 12, 1996 | 12 | 0 | Genoa | v. Ghana, 14 June 2022 |
TV | Pablo Parra | 23 tháng 7, 1994 | 4 | 1 | Puebla | v. Hàn Quốc, 6 June 2022 INJ |
TV | Vicente Pizarro | 5 tháng 11, 2002 | 0 | 0 | Colo-Colo | v. Hàn Quốc, 6 June 2022 PRE |
TV | José Pedro Fuenzalida | 22 tháng 2, 1985 | 55 | 5 | Unattached | v. Uruguay, 29 March 2022 |
TV | Claudio Baeza | 23 tháng 12, 1993 | 17 | 0 | Toluca | v. Uruguay, 29 March 2022 |
TV | Luis Jiménez | 17 tháng 6, 1984 | 33 | 3 | Retired | v. Brasil, 24 March 2022 INJ |
TV | Marcelo Allende | 7 tháng 4, 1999 | 1 | 0 | Mamelodi Sundowns | v. Bolivia, 1 February 2022 |
TV | Ignacio Saavedra | 12 tháng 1, 1999 | 3 | 0 | Universidad Católica | v. El Salvador, 11 December 2021 |
TV | Yerko Leiva | 14 tháng 6, 1998 | 1 | 0 | Curicó Unido | v. México, 8 December 2021 PRE |
TV | Benjamín Galdames | 24 tháng 2, 2001 | 0 | 0 | Unión Española | v. México, 8 December 2021 PRE |
TV | Camilo Moya | 19 tháng 3, 1998 | 0 | 0 | O'Higgins | v. México, 8 December 2021 PRE |
TV | Matías Sepúlveda | 12 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | Audax Italiano | v. México, 8 December 2021 PRE |
TĐ | Ben Brereton Díaz | 18 tháng 4, 1999 | 17 | 4 | Blackburn Rovers | v. Ba Lan, 16 November 2022 WD |
TĐ | Ángelo Henríquez | 13 tháng 4, 1994 | 14 | 2 | Miedź Legnica | v. Ba Lan, 16 November 2022 INJ |
TĐ | Jean Meneses | 16 tháng 3, 1993 | 23 | 3 | Toluca | v. Qatar, 27 September 2022 |
TĐ | Clemente Montes | 25 tháng 4, 2001 | 3 | 0 | Universidad Católica | v. Qatar, 27 September 2022 |
TĐ | Ronnie Fernández | 30 tháng 1, 1991 | 5 | 0 | Universidad de Chile | v. Ghana, 14 June 2022 |
TĐ | Gonzalo Tapia | 18 tháng 2, 2002 | 0 | 0 | Universidad Católica | v. Ghana, 14 June 2022 |
TĐ | Alexander Aravena | 6 tháng 9, 2002 | 0 | 0 | Ñublense | v. Hàn Quốc, 6 June 2022 PRE |
TĐ | Gabriel Norambuena | 7 tháng 5, 2003 | 0 | 0 | Unión Española | v. Hàn Quốc, 6 June 2022 PRE |
TĐ | Alexander Oroz | 15 tháng 12, 2002 | 0 | 0 | Colo-Colo | v. Hàn Quốc, 6 June 2022 PRE |
TĐ | Eduardo Vargas | 20 tháng 11, 1989 | 106 | 40 | Atlético Mineiro | v. Uruguay, 29 March 2022 |
TĐ | Iván Morales | 29 tháng 7, 1999 | 5 | 1 | Cruz Azul | v. Uruguay, 29 March 2022 |
TĐ | Víctor Dávila | 4 tháng 11, 1997 | 3 | 0 | León | v. Uruguay, 29 March 2022 |
TĐ | Bastián Yáñez | 21 tháng 6, 2001 | 2 | 0 | Unión Española | v. El Salvador, 11 December 2021 |
TĐ | Cristián Zavala | 3 tháng 8, 1999 | 2 | 0 | Colo-Colo | v. El Salvador, 11 December 2021 |
TĐ | Luciano Arriagada | 20 tháng 4, 2002 | 1 | 0 | Colo-Colo | v. El Salvador, 11 December 2021 |
TĐ | Felipe Mora | 2 tháng 8, 1993 | 9 | 1 | Portland Timbers | v. México, 8 December 2021 WD |
TĐ | Carlos Palacios | 20 tháng 7, 2000 | 7 | 0 | Vasco da Gama | v. México, 8 December 2021 PRE |
TĐ | Marcos Bolados | 28 tháng 2, 1996 | 3 | 1 | Colo-Colo | v. México, 8 December 2021 PRE |
TĐ | Franco Lobos | 22 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | Universidad de Chile | v. México, 8 December 2021 PRE |
- Chú thích
Chú thíchSửa đổi
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập 22 tháng 12 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
- ^ “Nómina de jugadores que militan en el extranjero para los duelos frente a Paraguay y Bolivia”. www.anfp.cl. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Jugador liberado de la convocatoria de la Selección Chilena”. www.anfp.cl. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Nómina de la Selección Chilena para los partidos ante Paraguay y Bolivia”. www.anfp.cl. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2016.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile Lưu trữ 2018-02-01 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile. |