Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile
Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Chile) là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Chile và đại diện cho Chile trên bình diện quốc tế.
![]() | |||
Biệt danh | La Roja (Màu đỏ) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Federación de Fútbol de Chile | ||
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Martin Lasarte | ||
Đội trưởng | Claudio Bravo | ||
Thi đấu nhiều nhất | Alexis Sánchez (136) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Alexis Sánchez (45) | ||
Sân nhà | Julio Martínez Prádanos | ||
Mã FIFA | CHI | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 32 ![]() | ||
Cao nhất | 3 (4.2016) | ||
Thấp nhất | 84 (12.2002) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 43 ![]() | ||
Cao nhất | 5 (10.2015) | ||
Thấp nhất | 60 (4.2003) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Buenos Aires, Argentina; 27 tháng 5 năm 1910) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Santiago, Chile; 29 tháng 8 năm 1979) ![]() ![]() (Viña del Mar, Chile; 4 tháng 11 năm 1997), ![]() ![]() (Santa Clara, Hoa Kỳ; 18 tháng 6 năm 2016) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Rio de Janeiro, Brasil; 17 tháng 9 năm 1959) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 9 (Lần đầu vào năm 1930) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng 3 (1962) | ||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |||
Sồ lần tham dự | 39 (Lần đầu vào năm 1916) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2015, 2016) | ||
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2017) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2017) |
Đội tuyển từ Nam Mỹ Chile đã có những bước tiến nhất định. Với dàn cầu thủ "thế hệ vàng" của quốc gia như Alexis Sanchez, Arturo Vidal hay Eduardo Vargas, đội đã vô địch Copa América 2 lần liên tiếp, lọt vào chung kết Cofederation Cup và cùng với đó, chỉ bị loại bởi chủ nhà Brasil trên chấm phạt đền ở vòng 16 đội World Cup 2014. Sở hữu một số tài năng cá biệt còn đủ độ chín nhưng Chile đã không vượt qua được vòng loại World Cup 2018 và vòng loại World Cup 2022.
Danh hiệu sửa
- Hạng ba: 1962
- Confed Cup: 0
- Á quân: 2017
Vô địch: 2014
Giải đấu sửa
Giải bóng đá vô địch thế giới sửa
Năm | Kết quả | St | T | H [3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Vòng 1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 |
1934 | Bỏ cuộc | ||||||
1938 | |||||||
1950 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 |
1954 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1958 | |||||||
1962 | Hạng ba | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 8 |
1966 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 |
1970 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1974 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 |
1978 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1982 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 |
1986 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1990 | Bị tước quyền thi đấu vì vụ Roberto Rojas | ||||||
1994 | Bị cấm thi đấu vì vụ Roberto Rojas | ||||||
1998 | Vòng 2 | 4 | 0 | 3 | 1 | 5 | 8 |
2002 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2006 | |||||||
2010 | Vòng 2 | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 5 |
2014 | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | |
2018 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2022 | |||||||
2026 | Chưa xác định | ||||||
2030 | |||||||
2034 | |||||||
Tổng cộng | 9/20 1 lần: Hạng ba |
33 | 11 | 7 | 15 | 40 | 49 |
Cúp Liên đoàn các châu lục sửa
Năm | Vòng | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Không giành quyền tham dự | |||||||
1995 | ||||||||
1997 | ||||||||
1999 | ||||||||
2001 | ||||||||
2003 | ||||||||
2005 | ||||||||
2009 | ||||||||
2013 | ||||||||
2017 | Á quân | 2nd | 5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 3 |
Tổng cộng | 1/10 | 5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 3 |
- * Hòa bao gồm các trận đấu loại trực tiếp phải quyết định bằng sút phạt đền. Màu tối hơn chỉ chiến thắng, màu bình thường chỉ thất bại.
Cúp bóng đá Nam Mỹ sửa
Copa América | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
1916 | Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 11 |
1917 | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | |
1919 | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | |
1920 | 4th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 | |
1921 | Bỏ cuộc | |||||||
1922 | Hạng năm | 5th | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 10 |
1923 | Bỏ cuộc | |||||||
1924 | Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 |
1925 | Bỏ cuộc | |||||||
1926 | Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 1 | 1 | 14 | 6 |
1927 | Bỏ cuộc | |||||||
1929 | Không tham dự | |||||||
1935 | Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 |
1937 | Hạng năm | 5th | 5 | 1 | 1 | 3 | 12 | 13 |
1939 | Hạng tư | 4th | 4 | 1 | 0 | 3 | 8 | 12 |
1941 | Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 3 |
1942 | Hạng sáu | 6th | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 15 |
1945 | Hạng ba | 3rd | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 5 |
1946 | Hạng năm | 5th | 5 | 2 | 0 | 3 | 8 | 11 |
1947 | Hạng tư | 4th | 7 | 4 | 1 | 2 | 14 | 13 |
1949 | Hạng năm | 5th | 7 | 2 | 1 | 4 | 10 | 14 |
1953 | Hạng tư | 4th | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 10 |
1955 | Á quân | 2nd | 5 | 3 | 1 | 1 | 19 | 8 |
1956 | 2nd | 5 | 3 | 0 | 2 | 11 | 8 | |
1957 | Hạng sáu | 6th | 6 | 1 | 1 | 4 | 9 | 17 |
1959 | Hạng năm | 5th | 6 | 2 | 1 | 3 | 9 | 14 |
1959 | Không tham dự | |||||||
1963 | ||||||||
1967 | Hạng ba | 3rd | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 6 |
1975 | Vòng bảng | 6th | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 6 |
1979 | Á quân | 2nd | 9 | 4 | 3 | 2 | 13 | 6 |
1983 | Vòng bảng | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 2 |
1987 | Á quân | 2nd | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 3 |
1989 | Vòng bảng | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 |
1991 | Hạng ba | 3rd | 7 | 3 | 2 | 2 | 11 | 6 |
1993 | Vòng bảng | 7th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
1995 | 9th | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | |
1997 | 9th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | |
1999 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 7 |
2001 | Tứ kết | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 |
2004 | Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 |
2007 | Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 11 |
2011 | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | |
2015 | Vô địch | 1st | 6 | 4 | 2 | 0 | 13 | 4 |
2016 | 1st | 6 | 4 | 1 | 1 | 16 | ||
2019 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 7 |
2021 | Tứ kết | 5 | 1 | 2 | 2 | 3 | 5 | |
2024 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 2 lần vô địch |
40/47 | 256 | 67 | 31 | 88 | 291 | 316 |
Thế vận hội Mùa hè sửa
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Thế vận hội Mùa hè | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
1900 | Không tham dự | |||||||
1904 | ||||||||
1908 | ||||||||
1912 | ||||||||
1920 | ||||||||
1924 | ||||||||
1928 | Vòng 1 | 10th | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 7 |
1936 | Bỏ cuộc | |||||||
1948 | Không tham dự | |||||||
1952 | Vòng sơ loại | 17th | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 5 |
1956 | Không tham dự | |||||||
1960 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1964 | ||||||||
1968 | ||||||||
1972 | ||||||||
1976 | ||||||||
1980 | ||||||||
1984 | Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 |
1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 3/19 | 8 | 6 | 3 | 5 | 27 | 20 |
Đại hội Thể thao liên Mỹ sửa
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Đại hội Thể thao liên Mỹ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
1951 | Huy chương đồng | 3rd | 4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 6 |
1955 | Không tham dự | |||||||
1959 | ||||||||
1963 | Huy chương đồng | 3rd | 4 | 2 | 1 | 1 | 12 | 6 |
1967 | Không tham dự | |||||||
1971 | ||||||||
1975 | ||||||||
1979 | ||||||||
1983 | Hạng tư | 4th | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 |
1987 | Huy chương bạc | 2nd | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 6 |
1991 | Không tham dự | |||||||
1995 | Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
Tổng cộng | 1 lần huy chương bạc |
6/12 | 20 | 7 | 8 | 5 | 32 | 26 |
Lịch đấu sửa
2024 sửa
21 tháng 6 Copa América 2024 | Peru | v | Chile | Arlington, Texas, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân vận động AT&T |
25 tháng 6 Copa América 2024 | Chile | v | Argentina | East Rutherford, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân vận động MetLife |
29 tháng 6 Copa América 2024 | Canada /Trinidad và Tobago | v | Chile | Orlando, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân vận động Exploria |
tháng 9 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Argentina | v | Chile | Argentina |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC-3 |
tháng 9 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Chile | v | Bolivia | Santiago, Chile |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC-3 | Sân vận động: Sân vận động Monumental David Arellano |
tháng 10 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Chile | v | Brasil | Santiago, Chile |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC-3 | Sân vận động: Sân vận động Monumental David Arellano |
tháng 10 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Colombia | v | Chile | Barranquilla, Colombia |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC-5 | Sân vận động: Sân vận động Metropolitano |
tháng 11 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Peru | v | Chile | Lima, Peru |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC-5 | Sân vận động: Sân vận động quốc gia |
tháng 11 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Chile | v | Venezuela | Santiago, Chile |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC-3 | Sân vận động: Sân vận động Monumental David Arellano |
Kỷ lục sửa
Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia sửa
- Tính đến 21 tháng 11 năm 2023
- Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
STT | Cầu thủ | Số trận | Bàn thắng | Thời gian thi đấu |
---|---|---|---|---|
1 | Gary Medel | 161 | 7 | 2007– |
2 | Alexis Sánchez | 160 | 51 | 2006– |
3 | Claudio Bravo | 145 | 0 | 2004– |
4 | Arturo Vidal | 142 | 34 | 2007– |
5 | Mauricio Isla | 136 | 5 | 2007–2022 |
6 | Gonzalo Jara | 115 | 3 | 2006–2019 |
7 | Jean Beausejour | 109 | 6 | 2004–2021 |
8 | Eduardo Vargas | 106 | 40 | 2009–2022 |
9 | Charles Aránguiz | 97 | 7 | 2009–2022 |
10 | Leonel Sánchez | 85 | 24 | 1955–1968 |
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất sửa
- Tính đến 21 tháng 11 năm 2023
- Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
STT | Cầu thủ | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất | Thời gian thi đấu |
---|---|---|---|---|---|
1 | Alexis Sánchez | 51 | 160 | 0.32 | 2006– |
2 | Eduardo Vargas | 40 | 106 | 0.38 | 2009–2022 |
3 | Marcelo Salas | 37 | 70 | 0.53 | 1994–2007 |
4 | Iván Zamorano | 34 | 69 | 0.49 | 1987–2001 |
5 | Arturo Vidal | 34 | 142 | 0.24 | 2007– |
6 | Carlos Caszely | 29 | 49 | 0.59 | 1969–1985 |
7 | Leonel Sánchez | 24 | 85 | 0.28 | 1955–1968 |
8 | Jorge Aravena | 22 | 37 | 0.59 | 1983–1990 |
9 | Humberto Suazo | 21 | 60 | 0.35 | 2005–2013 |
10 | Juan Carlos Letelier | 18 | 57 | 0.32 | 1979–1989 |
Cầu thủ sửa
Đội hình hiện tại sửa
Đây là đội hình tham dự vòng loại World Cup 2026 vào tháng 11 năm 2023.[4][5][6]
Số liệu thống kê tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2023, sau trận gặp Ecuador.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
23 | TM | Brayan Cortés | 11 tháng 3 năm 1995 | 16 | 0 | Colo-Colo |
12 | TM | Gabriel Arias | 13 tháng 9 năm 1987 | 15 | 0 | Racing |
1 | TM | Fernando de Paul | 25 tháng 4 năm 1991 | 1 | 0 | Colo-Colo |
3 | HV | Guillermo Maripán | 6 tháng 5 năm 1994 | 47 | 2 | Monaco |
5 | HV | Paulo Díaz | 25 tháng 8 năm 1994 | 44 | 1 | River Plate |
4 | HV | Gabriel Suazo | 9 tháng 8 năm 1997 | 22 | 0 | Toulouse |
21 | HV | Matías Catalán | 19 tháng 8 năm 1992 | 5 | 0 | Talleres |
16 | HV | Felipe Loyola | 9 tháng 11 năm 2000 | 3 | 0 | Huachipato |
2 | HV | Matías Zaldivia | 22 tháng 1 năm 1991 | 1 | 0 | Universidad de Chile |
6 | HV | Thomas Galdames | 20 tháng 11, 1998 (24 tuổi) | 0 | 0 | Godoy Cruz |
17 | HV | Jonathan Villagra | 28 tháng 3, 2001 (22 tuổi) | 0 | 0 | Unión Española |
13 | TV | Erick Pulgar | 15 tháng 1 năm 1994 | 48 | 4 | Flamengo |
7 | TV | Marcelino Núñez | 1 tháng 3 năm 2000 | 22 | 4 | Norwich City |
18 | TV | Rodrigo Echeverría | 17 tháng 4 năm 1995 | 8 | 1 | Huracán |
11 | TV | Darío Osorio | 24 tháng 1 năm 2004 | 6 | 0 | Midtjylland |
20 | TV | César Pérez | 29 tháng 11 năm 2002 | 1 | 0 | Unión La Calera |
8 | TV | Vicente Pizarro | 5 tháng 11, 2002 (20 tuổi) | 1 | 0 | Colo-Colo |
15 | TV | Alfred Canales | 27 tháng 4, 2000 (23 tuổi) | 0 | 0 | Magallanes |
10 | TĐ | Alexis Sánchez (đội phó) | 19 tháng 12 năm 1988 | 160 | 51 | Internazionale |
22 | TĐ | Ben Brereton Díaz | 18 tháng 4 năm 1999 | 27 | 7 | Villarreal |
9 | TĐ | Alexander Aravena | 6 tháng 9 năm 2002 | 9 | 0 | Universidad Católica |
19 | TĐ | Víctor Dávila | 4 tháng 11 năm 1997 | 8 | 0 | CSKA Moscow |
14 | TĐ | Maximiliano Guerrero | 15 tháng 1, 2000 (23 tuổi) | 1 | 0 | La Serena |
Triệu tập gần đây sửa
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Cristóbal Campos | 27 tháng 8 năm 1999 | 1 | 0 | Universidad de Chile | v. Colombia, 12 September 2023 |
TM | Tomás Ahumada | 24 tháng 6, 2001 (22 tuổi) | 0 | 0 | Audax Italiano | v. Colombia, 12 September 2023 |
TM | Diego Carreño | 26 tháng 4, 2002 (21 tuổi) | 0 | 0 | O'Higgins | v. Colombia, 12 September 2023 |
TM | Hugo Araya | 26 tháng 12 năm 2000 | 0 | 0 | Cobreloa | v. Bolivia, 20 June 2023 |
TM | Claudio Bravo | 13 tháng 4 năm 1983 | 145 | 0 | Betis | v. Paraguay, 27 March 2023 |
HV | Gary Medel (đội trưởng) | 3 tháng 8 năm 1987 | 161 | 7 | Vasco da Gama | v. Ecuador, 21 November 2023 SUS |
HV | Matías Fernández | 14 tháng 8 năm 1995 | 1 | 0 | Independiente del Valle | v. Paraguay, 16 November 2023 WD |
HV | Juan Delgado | 5 tháng 3 năm 1993 | 15 | 1 | Sheffield Wednesday | v. Peru, 12 October 2023 INJ |
HV | Nayel Mehssatou | 8 tháng 8 năm 2002 | 8 | 0 | Kortrijk | v. Peru, 12 October 2023 INJ |
HV | Benjamín Kuscevic | 2 tháng 5 năm 1996 | 7 | 0 | Coritiba | v. Peru, 12 October 2023 INJ |
HV | Guillermo Soto | 19 tháng 1 năm 1994 | 3 | 0 | Baltika Kaliningrad | v. Colombia, 12 September 2023 |
HV | Antonio Díaz | 26 tháng 4, 2000 (23 tuổi) | 0 | 0 | O'Higgins | v. Colombia, 12 September 2023 |
HV | Moisés González | 22 tháng 11, 2000 (22 tuổi) | 0 | 0 | O'Higgins | v. Colombia, 12 September 2023 |
HV | Daniel Gutiérrez | 16 tháng 2, 2003 (20 tuổi) | 0 | 0 | Colo-Colo | v. Colombia, 12 September 2023 |
HV | Eugenio Mena | 18 tháng 7 năm 1988 | 72 | 3 | Universidad Católica | v. Uruguay, 8 September 2023 INJ |
HV | Joaquín Gutiérrez | 4 tháng 7 năm 2002 | 0 | 0 | Huachipato | v. Bolivia, 20 June 2023 |
TV | Víctor Méndez | 23 tháng 9 năm 1999 | 12 | 0 | CSKA Moscow | v. Ecuador, 21 November 2023 SUS |
TV | Charles Aránguiz | 17 tháng 4 năm 1989 | 101 | 7 | Internacional | v. Venezuela, 17 October 2023 |
TV | Diego Valdés | 30 tháng 1 năm 1994 | 30 | 2 | América | v. Venezuela, 17 October 2023 |
TV | Williams Alarcón | 29 tháng 11 năm 2000 | 5 | 0 | Huracán | v. Venezuela, 17 October 2023 |
TV | César Fuentes | 12 tháng 4 năm 1993 | 0 | 0 | Colo-Colo | v. Venezuela, 17 October 2023 |
TV | Javier Altamirano | 21 tháng 8 năm 1999 | 1 | 0 | Estudiantes | v. Peru, 12 October 2023 INJ |
TV | Arturo Vidal | 22 tháng 5 năm 1987 | 142 | 34 | Athletico Paranaense | v. Colombia, 12 September 2023 |
TV | Lucas Assadi | 8 tháng 1 năm 2004 | 2 | 0 | Universidad de Chile | v. Colombia, 12 September 2023 |
TV | Felipe Chamorro | 30 tháng 7, 2001 (22 tuổi) | 0 | 0 | Palestino | v. Colombia, 12 September 2023 |
TV | Jeison Fuentealba | 10 tháng 1, 2003 (20 tuổi) | 0 | 0 | Universidad de Chile | v. Colombia, 12 September 2023 |
TV | Esteban Pavez | 1 tháng 5 năm 1990 | 11 | 0 | Colo-Colo | v. Paraguay, 27 March 2023 |
TĐ | Damián Pizarro | 28 tháng 3, 2005 (18 tuổi) | 1 | 0 | Colo-Colo | v. Ecuador, 21 November 2023 INJ |
TĐ | Diego Rubio | 15 tháng 5 năm 1993 | 12 | 0 | Free agent | v. Venezuela, 17 October 2023 |
TĐ | Felipe Mora | 2 tháng 8 năm 1993 | 9 | 1 | Portland Timbers | v. Venezuela, 17 October 2023 |
TĐ | Marcos Bolados | 28 tháng 2 năm 1996 | 4 | 1 | Colo-Colo | v. Colombia, 12 September 2023 |
TĐ | Clemente Montes | 25 tháng 4 năm 2001 | 3 | 0 | Universidad Católica | v. Colombia, 12 September 2023 |
TĐ | Julián Alfaro | 2 tháng 9, 2001 (21 tuổi) | 0 | 0 | Magallanes | v. Colombia, 12 September 2023 |
TĐ | Bruno Barticciotto | 7 tháng 5 năm 2001 | 1 | 2 | Talleres | v. Uruguay, 8 September 2023 INJ |
TĐ | Maximiliano Rodríguez | 31 tháng 5 năm 2000 | 0 | 0 | Huachipato | v. Bolivia, 20 June 2023 |
TĐ | Jean Meneses | 16 tháng 3 năm 1993 | 23 | 3 | Toluca | v. Paraguay, 27 March 2023 |
- Chú thích
Chú thích sửa
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
- ^ “Nómina de jugadores que militan en el extranjero para los duelos frente a Paraguay y Bolivia”. www.anfp.cl. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Jugador liberado de la convocatoria de la Selección Chilena”. www.anfp.cl. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Nómina de la Selección Chilena para los partidos ante Paraguay y Bolivia”. www.anfp.cl. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2016.
Liên kết ngoài sửa
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile Lưu trữ 2018-02-01 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile. |