Đội tuyển bóng đá quốc gia Fiji
Đội tuyển bóng đá quốc gia Fiji (tiếng Anh: Fiji national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Fiji do Hiệp hội bóng đá Fiji quản lý.
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Fiji | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | OFC (châu Đại Dương) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Rob Sherman | ||
Đội trưởng | Roy Krishna | ||
Thi đấu nhiều nhất | Roy Krishna (57) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Roy Krishna (41) | ||
Sân nhà | Sân vận động HFC Bank | ||
Mã FIFA | FIJ | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 168 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 94 (7.1994) | ||
Thấp nhất | 199 (7.2015) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 148 5 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 77 (14.9.1991) | ||
Thấp nhất | 162 (11.6.2017) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Fiji 4–6 New Zealand (Suva, Fiji; 7 tháng 10 năm 1951) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Fiji 24–0 Kiribati (Suva, Fiji; 24 tháng 8 năm 1979) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
New Zealand 13–0 Fiji (Auckland, New Zealand; 16 tháng 8 năm 1981) | |||
Cúp bóng đá châu Đại Dương | |||
Sồ lần tham dự | 9 (Lần đầu vào năm 1973) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng ba (1998, 2008) | ||
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Fiji là trận gặp đội tuyển New Zealand vào năm 1951. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 lần giành hạng ba cúp bóng đá châu Đại Dương vào các năm 1998 và 2008 cùng với 2 tấm huy chương vàng đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương giành được vào các năm 1991 và 2003.
Danh hiệu
sửaThành tích tại các giải đấu
sửaGiải vô địch thế giới
sửa- 1930 đến 1978 - Không tham dự
- 1982 - Không vượt qua vòng loại
- 1986 - Không tham dự
- 1990 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Cúp bóng đá châu Đại Dương
sửaCúp bóng đá châu Đại Dương | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1973 | Vòng bảng | 5th | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 13 |
1980 | Hạng tư | 4th | 4 | 2 | 0 | 2 | 11 | 9 |
1996 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1998 | Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 6 |
2000 | Bỏ cuộc | |||||||
2002 | Vòng bảng | 5th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 10 |
2004 | Hạng tư | 4th | 5 | 1 | 1 | 3 | 3 | 10 |
2008 | Hạng ba | 3rd | 6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 11 |
2012 | Vòng bảng | 6th | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 |
2016 | 6th | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | |
2024 | Hạng tư | 4th | 5 | 3 | 0 | 2 | 17 | 6 |
Tổng cộng | 9/11 2 lần hạng ba |
37 | 12 | 4 | 21 | 56 | 73 |
Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương
sửaNăm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1963 | Á quân | 2nd | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 9 |
1966 | Không tham dự | |||||||
1969 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 12 | 19 |
1971 | Vòng bảng | 5th | 3 | 1 | 0 | 2 | 16 | 12 |
1975 | Hạng tư | 4th | 4 | 1 | 1 | 2 | 14 | 7 |
1979 | Á quân | 2nd | 5 | 3 | 1 | 1 | 31 | 3 |
1983 | 2nd | 6 | 5 | 0 | 1 | 26 | 4 | |
1987 | Không tham dự | |||||||
1991 | Vô địch | 1st | 5 | 4 | 1 | 0 | 24 | 3 |
1995 | Hạng ba | 3rd | 5 | 3 | 2 | 0 | 19 | 6 |
2003 | Vô địch | 1st | 6 | 5 | 1 | 0 | 22 | 3 |
2007 | Á quân | 2nd | 6 | 4 | 1 | 1 | 28 | 2 |
2011 | Hạng tư | 4th | 6 | 4 | 0 | 2 | 20 | 5 |
2015 | Không tham dự | |||||||
2019 | Hạng ba | 3rd | 6 | 3 | 2 | 1 | 26 | 8 |
Tổng cộng | 12/15 2 lần vô địch |
60 | 37 | 10 | 13 | 228 | 80 |
Cầu thủ
sửaĐội hình hiện tại
sửaĐây là đội hình sau khi hoàn thành vòng loại World Cup 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2022 sau trận gặp Papua New Guinea.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Mohammed Alzaar Alam | 8 tháng 2, 2000 | 3 | 0 | Rewa | |
TM | Isikeli Sevanaia | 11 tháng 1, 2003 | 1 | 0 | Nadroga | |
TM | Akuila Mateisuva | 15 tháng 1, 1992 | 1 | 0 | Suva | |
HV | Remueru Tekiate | 7 tháng 8, 1990 | 29 | 1 | Suva | |
HV | Kishan Sami | 13 tháng 3, 2000 | 15 | 1 | Rewa | |
HV | Antonio Tuivuna | 20 tháng 3, 1995 | 8 | 1 | Lautoka | |
HV | Sitiveni Cavuilagi | 26 tháng 7, 1994 | 4 | 0 | Lautoka | |
HV | Lekima Gonerau | 8 tháng 12, 1989 | 4 | 0 | Labasa | |
HV | Afraz Ali | 19 tháng 6, 1998 | 2 | 0 | Lautoka | |
HV | Inoke Turagalailai | 4 tháng 2, 2002 | 1 | 0 | Suva | |
HV | Edward Aaron | 3 tháng 2, 1992 | 1 | 0 | Lautoka | |
TV | Setareki Hughes | 8 tháng 6, 1995 | 26 | 3 | Rewa | |
TV | Patrick Joseph | 3 tháng 5, 1998 | 12 | 1 | Rewa | |
TV | Tevita Waranaivalu | 16 tháng 9, 1995 | 9 | 2 | Rewa | |
TV | Ashnil Raju | 27 tháng 7, 1995 | 3 | 0 | Labasa | |
TV | Rahul Naresh | 15 tháng 7, 2002 | 3 | 0 | Ba | |
TV | Nabil Begg | 17 tháng 3, 2004 | 2 | 0 | Ba | |
TV | Muni Shivam Naidu | 24 tháng 3, 2000 | 2 | 0 | Lautoka | |
TV | Anish Khem | 27 tháng 8, 1993 | 1 | 0 | Suva | |
TV | Peter Ravai | 25 tháng 3, 2003 | 0 | 0 | Maidstone United | |
TĐ | Roy Krishna (Đội trưởng) | 30 tháng 8, 1987 | 41 | 21 | ATK Mohun Bagan | |
TĐ | Sairusi Nalaubu | 14 tháng 12, 1996 | 4 | 5 | Lautoka |
Tham khảo
sửa- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài
sửa- Đội tuyển bóng đá quốc gia Fiji Lưu trữ 2018-12-13 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA