Đội tuyển bóng đá quốc gia Guinea Xích Đạo
Đội tuyển bóng đá quốc gia Guinea Xích Đạo (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Guinea Ecuatorial) là đội tuyển cấp quốc gia của Guinea Xích Đạo do Liên đoàn bóng đá Guinea Xích Đạo quản lý.
![]() | |||
Biệt danh | Nzalang Nacional | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Guinea Xích Đạo | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Juan Obiang Ndong | ||
Đội trưởng | Emilio Nsue | ||
Thi đấu nhiều nhất | Juvenal (39) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Emilio Nsue (11) | ||
Sân nhà | Sân vận động Bata Sân vận động Malabo | ||
Mã FIFA | EQG | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 98 ![]() | ||
Cao nhất | 49 (2.2015) | ||
Thấp nhất | 195 (12.1998) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 93 ![]() | ||
Cao nhất | 127 (31.1.2015) | ||
Thấp nhất | 187 (3.2003) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Trung Quốc; 23 tháng 5 năm 1975) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Malabo, Guinea Xích Đạo; 4 tháng 9 năm 2016) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Congo; 13 tháng 12 năm 1990) | |||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 2012) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư (2015) |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Guinea Xích Đạo là trận gặp đội tuyển Trung Quốc vào năm 1975. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ tư của cúp bóng đá châu Phi 2015.
Thành tích quốc tếSửa đổi
Giải bóng đá vô địch thế giớiSửa đổi
Cúp bóng đá châu PhiSửa đổi
Guinea Xích Đạo đã 3 lần có mặt ở vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi. Thành tích tốt nhất của họ là vị trí thứ tư của cúp bóng đá châu Phi 2015.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 3 | |||||||||
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | ||
1957 đến 1986 | Không tham dự | ||||||||
1988 | Bỏ cuộc | ||||||||
1990 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
1992 đến 1994 | Không tham dự | ||||||||
1996 | Bỏ cuộc | ||||||||
1998 đến 2000 | Không tham dự | ||||||||
2002 đến 2010 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
2012 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 5 | ||
2013 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
2015 | Hạng tư | 6 | 2 | 3 | 1 | 5 | 5 | ||
2017 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
2019 | |||||||||
2021 | Tứ kết | 5 | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
2023 | Chưa xác định | ||||||||
2025 | |||||||||
Tổng cộng | 1 lần hạng tư | 15 | 6 | 4 | 5 | 11 | 14 |
- Khung đỏ: Chủ nhà
Cầu thủSửa đổi
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Đây là đội hình tham gia CAN 2021.
Các chỉ số thống kê tính đến ngày 30 tháng 1 năm 2022 sau trận gặp Sénégal
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Owono, JesúsJesús Owono | 1 tháng 3, 2001 | 14 | 0 | Alavés B |
12 | TM | Mba, MarianoMariano Mba | 3 tháng 8, 1999 | 0 | 0 | Deportivo Unidad |
13 | TM | Sapunga, ManuelManuel Sapunga | 23 tháng 11, 1992 | 1 | 0 | Futuro Kings |
25 | TM | Ovono, FelipeFelipe Ovono | 26 tháng 7, 1993 | 41 | 0 | Futuro Kings |
2 | HV | Mayé, Miguel ÁngelMiguel Ángel Mayé | 8 tháng 12, 1995 | 10 | 0 | Futuro Kings |
3 | HV | Anieboh, MarvinMarvin Anieboh | 26 tháng 8, 1997 | 7 | 0 | Cacereño |
5 | HV | Anvene, CosmeCosme Anvene | 3 tháng 3, 1990 | 11 | 0 | Deportivo Unidad |
11 | HV | Ndong, BasilioBasilio Ndong | 17 tháng 1, 1999 | 28 | 0 | Start |
15 | HV | Akapo, CarlosCarlos Akapo | 12 tháng 3, 1993 | 28 | 1 | Cádiz |
16 | HV | Coco, SaúlSaúl Coco | 9 tháng 2, 1999 | 14 | 2 | Las Palmas Atlético |
21 | HV | Obiang, EstebanEsteban Obiang | 7 tháng 5, 1998 | 16 | 1 | Antequera |
23 | HV | Meseguer, LuisLuis Meseguer | 7 tháng 9, 1999 | 14 | 1 | Navalcarnero |
28 | HV | Nsue, Luis EnriqueLuis Enrique Nsue | 16 tháng 1, 1998 | 1 | 0 | Cano Sport |
4 | TV | Bikoro, FedericoFederico Bikoro | 17 tháng 3, 1996 | 36 | 2 | Hércules |
6 | TV | Edú, IbanIban Edú | 11 tháng 12, 1995 | 32 | 4 | Fuenlabrada |
7 | TV | Belima, RubénRubén Belima | 11 tháng 2, 1992 | 29 | 0 | Unattached |
8 | TV | Machín, JoséJosé Machín | 14 tháng 8, 1996 | 20 | 0 | Monza |
14 | TV | Buyla, JannickJannick Buyla | 6 tháng 10, 1998 | 12 | 1 | Gimnàstic |
17 | TV | Miranda, JoseteJosete Miranda | 22 tháng 7, 1998 | 29 | 2 | Niki Volos |
20 | TV | Eneme, SantiagoSantiago Eneme | 29 tháng 9, 2000 | 10 | 0 | Nantes B |
22 | TV | Ganet, PabloPablo Ganet | 4 tháng 11, 1994 | 31 | 4 | Murcia |
24 | TV | Balboa, ÁlexÁlex Balboa | 6 tháng 3, 2001 | 5 | 0 | Alavés B |
26 | TV | Akapo, JavierJavier Akapo | 3 tháng 9, 1996 | 1 | 0 | Ibiza Islas Pitiusas |
9 | TĐ | Siafá, ÓscarÓscar Siafá | 12 tháng 9, 1997 | 7 | 0 | Olympiacos Volos |
10 | TĐ | Nsue, EmilioEmilio Nsue (đội trưởng) | 30 tháng 9, 1989 | 32 | 13 | Unattached |
18 | TĐ | Dorian Jr., Dorian Jr. | 12 tháng 5, 2001 | 5 | 0 | Langreo |
19 | TĐ | Nlavo, LuisLuis Nlavo | 30 tháng 11, 2002 | 10 | 2 | Braga B |
27 | TĐ | Oba, PedroPedro Oba | 18 tháng 5, 2000 | 12 | 4 | Futuro Kings |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Embela, AitorAitor Embela | 17 tháng 4, 1996 (25 tuổi) | 6 | 0 | Somozas | 2022-01-11 2021 Africa Cup of Nations INJ |
TM | Ebea, PascasioPascasio Ebea | 22 tháng 2, 1995 | 0 | 0 | Leones Vegetarianos | 2021-09-07v. Mauritanie, 7 September 2021 |
TM | Ondo, MarcosMarcos Ondo | 13 tháng 8, 2000 | 1 | 0 | La Fuente | 2021-03-28v. Tunisia, 28 March 2021 |
HV | Senra, NéstorNéstor Senra | 4 tháng 1, 2002 | 1 | 0 | Sevilla C | 2021-11-16v. Mauritanie, 16 November 2021 |
HV | da Gracia, RuiRui da Gracia INJ | 28 tháng 5, 1985 | 33 | 1 | Gimnástica Segoviana | 2021-09-07v. Mauritanie, 7 September 2021 |
HV | Asumu, VicenteVicente Asumu | 30 tháng 10, 2002 | 1 | 0 | Cano Sport | 2021-03-28v. Tunisia, 28 March 2021 |
HV | Engonga, IgorIgor Engonga | 4 tháng 1, 1995 | 23 | 1 | Futuro Kings | 2021-03-25v. Tanzania, 25 March 2021 |
HV | Mbele, DiosdadoDiosdado Mbele | 8 tháng 4, 1997 | 27 | 0 | Futuro Kings | 2021-03-24v. Tanzania, 25 March 2021 INJ |
TV | Ekua, JimmiJimmi Ekua | 21 tháng 11, 1999 | 1 | 0 | Rabo de Peixe | 2021-09-07v. Mauritanie, 7 September 2021 |
TV | Obiang, PedroPedro Obiang INJ | 27 tháng 3, 1992 | 11 | 3 | Sassuolo | 2021-03-28v. Tunisia, 28 March 2021 |
TV | Nsang, JordanJordan Nsang | 8 tháng 7, 1998 | 9 | 0 | Granollers | 2021-03-28v. Tunisia, 28 March 2021 |
TĐ | {{{last}}}, Gael[[Gael {{{last}}}|Gael {{{last}}}]] | 21 tháng 12, 2003 | 0 | 0 | Cano Sport | 2021-11-16v. Mauritanie, 16 November 2021 |
TĐ | Obama, SalomónSalomón Obama | 4 tháng 2, 2000 | 11 | 1 | UE Santa Coloma | 2021-10-10v. Zambia, 10 October 2021 |
TĐ | Elo, JoanJoan Elo | 1 tháng 3, 1999 | 2 | 0 | Lleida Esportiu | 2021-09-07v. Mauritanie, 7 September 2021 |
Chú thích:
- (RET) Đã chia tay đội tuyển quốc gia
Chú thíchSửa đổi
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập 22 tháng 12 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Guinea Xích Đạo Lưu trữ 2016-11-17 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA