Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary
đội tuyển bóng đá nam cấp quốc gia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary (tiếng Hungary: Magyar labdarúgó-válogatott) là đội tuyển cấp quốc gia của Hungary do Liên đoàn bóng đá Hungary quản lý.
Biệt danh | Những người Hungary ma thuật (thập kỷ 1950) Nemzeti Tizenegy (Mười một cầu thủ quốc gia) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Hungary (MLSZ) | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Marco Rossi[1] | ||
Đội trưởng | Ádám Szalai | ||
Thi đấu nhiều nhất | Balázs Dzsudzsák (109) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Ferenc Puskás (84) | ||
Sân nhà | Puskás Aréna | ||
Mã FIFA | HUN | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 26 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[2] | ||
Cao nhất | 18 (4-5.2016) | ||
Thấp nhất | 87 (7.1996) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 22 17 (30 tháng 11 năm 2022)[3] | ||
Cao nhất | 1 (1953-57, 1958, 1964, 1965) | ||
Thấp nhất | 80 (11.2003) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Áo 5–0 Hungary (Viên, Áo; 12 tháng 10 năm 1902) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Hungary 13–1 Pháp (Budapest, Hungary; 12 tháng 6 năm 1927) Hungary 12–0 Albania (Budapest, Hungary; 24 tháng 9 năm 1950) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Hungary 0–7 Anh Budapest, Hungary; 10 tháng 6 năm 1908) Nghiệp dư Anh 7–0 Hungary (Solna, Thụy Điển; 30 tháng 6 năm 1912) Đức 7–0 Hungary (Köln, Đức; 6 tháng 4 năm 1941) Hà Lan 8–1 Hungary (Amsterdam, Hà Lan; 11 tháng 10 năm 2013) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 9 (Lần đầu vào năm 1934) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (1938, 1954) | ||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 1964) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng ba (1964) | ||
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Hungary là trận gặp đội tuyển Áo vào năm 1902. Thành tích tốt nhất của cho đến nay là hai lần á quân tại World Cup 1938, World Cup 1954, vị trí thứ ba tại Euro 1964 và 3 tấm huy chương vàng tại 3 kỳ Thế vận hội 1952, 1964, 1968.
Danh hiệu
sửa- Hạng ba: 1964
Thành tích
sửaGiải vô địch bóng đá thế giới
sửaNăm | Kết quả | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hoà | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Không tham dự | |||||||
1934 | Tứ kết | 6th | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 4 |
1938 | Á quân | 2nd | 4 | 3 | 0 | 1 | 15 | 5 |
1950 | Không tham dự | |||||||
1954 | Á quân | 2nd | 5 | 4 | 0 | 1 | 27 | 10 |
1958 | Vòng 1 | 10th | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 5 |
1962 | Tứ kết | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 3 |
1966 | 6th | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 7 | |
1970 đến 1974 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1978 | Vòng 1 | 15th | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 |
1982 | 14th | 3 | 1 | 1 | 1 | 12 | 6 | |
1986 | 18th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 9 | |
1990 đến 2022 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2026 đến 2034 | Chưa xác định | |||||||
Tổng | 9/20 2 lần á quân |
2 | 32 | 15 | 3 | 14 | 87 | 57 |
Giải vô địch bóng đá châu Âu
sửaNăm | Kết quả | Số trận | Thắng | Hoà | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 | Không tham dự | ||||||
1964 | Hạng ba | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 |
1968 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1972 | Hạng tư | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 |
1976 đến 2012 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2016 | Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 8 |
2020 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 6 |
2024 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | |
2028 | Chưa xác định | ||||||
2032 | |||||||
Tổng cộng | 5/17 1 lần hạng ba |
14 | 3 | 4 | 7 | 16 | 25 |
UEFA Nations League
sửaThành tích tại UEFA Nations League | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Kết quả | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA | RK | |
2018–19 | C | 2 | Vòng bảng | 2nd | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 6 | 31/55 | |
2020–21 | B | 3 | 1st | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 4 | 20/55 | ||
2022–23 | A | 3 | 2nd | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 5 | 8/55 | ||
Tổng cộng | A | — | — | 3/3 | 18 | 9 | 4 | 5 | 24 | 15 | — |
Thế vận hội
sửa- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Kết quả | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1900 đến 1908 | Không tham dự | |||||||
1912 | Vòng 2 | 10th | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 7 |
1920 | Không tham dự | |||||||
1924 | Vòng 2 | 9th | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 3 |
1928 | Không tham dự | |||||||
1936 | Vòng 1 | 13th | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 |
1948 | Không tham dự | |||||||
1952 | Huy chương vàng | 1st | 6 | 6 | 0 | 0 | 20 | 2 |
1956 | Không tham dự | |||||||
1960 | Huy chương đồng | 3rd | 5 | 4 | 0 | 1 | 17 | 9 |
1964 | Huy chương vàng | 1st | 5 | 5 | 0 | 0 | 22 | 6 |
1968 | 5 | 5 | 1 | 0 | 18 | 3 | ||
1972 | Huy chương bạc | 2nd | 7 | 5 | 1 | 1 | 21 | 5 |
1976 đến 1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 3 lần huy chương vàng |
32 | 26 | 2 | 5 | 103 | 38 |
Các kỷ lục
sửa- Tính đến 23 tháng 6 năm 2024.
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia
sửaSTT | Tên cầu thủ | Số trận | Bàn thắng | Thời gian thi đấu |
---|---|---|---|---|
1 | Balázs Dzsudzsák | 109 | 21 | 2007–2022 |
2 | Gábor Király | 108 | 0 | 1998–2016 |
3 | József Bozsik | 101 | 11 | 1947–1962 |
4 | Zoltán Gera | 97 | 26 | 2002–2017 |
5 | Roland Juhász | 95 | 6 | 2004–2016 |
6 | László Fazekas | 92 | 20 | 1968–1983 |
7 | Gyula Grosics | 86 | 0 | 1947–1962 |
Ádám Szalai | 86 | 26 | 2009–2022 | |
9 | Ferenc Puskás | 85 | 84 | 1945–1956 |
10 | Ádám Nagy | 84 | 2 | 2015– |
Ghi bàn nhiều nhất
sửaSTT | Tên cầu thủ | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất | Thời gian thi đấu |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ferenc Puskás | 84 | 85 | 0.99 | 1945–1956 |
2 | Sándor Kocsis | 75 | 68 | 1.1 | 1948–1956 |
3 | Imre Schlosser | 59 | 68 | 0.87 | 1906–1927 |
4 | Lajos Tichy | 51 | 72 | 0.71 | 1955–1971 |
5 | György Sárosi | 42 | 62 | 0.68 | 1931–1943 |
6 | Nándor Hidegkuti | 39 | 69 | 0.57 | 1945–1958 |
7 | Ferenc Bene | 36 | 76 | 0.47 | 1962–1979 |
8 | Gyula Zsengellér | 32 | 39 | 0.82 | 1936–1947 |
Tibor Nyilasi | 32 | 70 | 0.46 | 1975–1985 | |
10 | Flórián Albert | 31 | 74 | 0.42 | 1959–1974 |
Đội hình
sửaĐội hình hiện tại
sửaĐội hình đã hoàn thành UEFA Euro 2024.
Số liệu thống kê tính đến ngày 23 tháng 6 năm 2024 sau trận gặp Scotland.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Péter Gulácsi | 6 tháng 5, 1990 | 57 | 0 | RB Leipzig |
12 | TM | Dénes Dibusz | 16 tháng 11, 1990 | 36 | 0 | Ferencváros |
22 | TM | Péter Szappanos | 14 tháng 11, 1990 | 1 | 0 | Paks |
2 | HV | Ádám Lang | 17 tháng 1, 1993 | 70 | 2 | Omonia |
3 | HV | Botond Balogh | 6 tháng 6, 2002 | 4 | 0 | Parma |
4 | HV | Attila Szalai | 20 tháng 1, 1998 | 46 | 1 | SC Freiburg |
5 | HV | Attila Fiola | 17 tháng 2, 1990 | 59 | 2 | Fehérvár |
6 | HV | Willi Orbán | 3 tháng 11, 1992 | 48 | 6 | RB Leipzig |
21 | HV | Endre Botka | 25 tháng 8, 1994 | 27 | 1 | Ferencváros |
24 | HV | Márton Dárdai | 12 tháng 2, 2002 | 6 | 0 | Hertha BSC |
7 | TV | Loïc Négo | 15 tháng 1, 1991 | 36 | 2 | Le Havre |
8 | TV | Ádám Nagy | 17 tháng 6, 1995 | 84 | 2 | Spezia |
10 | TV | Dominik Szoboszlai (đội trưởng) | 25 tháng 10, 2000 | 45 | 12 | Liverpool |
11 | TV | Milos Kerkez | 7 tháng 11, 2003 | 19 | 0 | Bournemouth |
13 | TV | András Schäfer | 13 tháng 4, 1999 | 28 | 3 | Union Berlin |
14 | TV | Bendegúz Bolla | 22 tháng 11, 1999 | 20 | 0 | Rapid Wien |
15 | TV | László Kleinheisler | 8 tháng 4, 1994 | 53 | 3 | Hajduk Split |
16 | TV | Dániel Gazdag | 2 tháng 3, 1996 | 26 | 4 | Philadelphia Union |
17 | TV | Callum Styles | 28 tháng 3, 2000 | 23 | 0 | Barnsley |
18 | TV | Zsolt Nagy | 25 tháng 5, 1993 | 22 | 3 | Puskás Akadémia |
26 | TV | Mihály Kata | 13 tháng 4, 2002 | 3 | 0 | MTK Budapest |
9 | TĐ | Martin Ádám | 6 tháng 11, 1994 | 25 | 3 | Ulsan HD |
19 | TĐ | Barnabás Varga | 25 tháng 10, 1994 | 14 | 7 | Ferencváros |
20 | TĐ | Roland Sallai | 22 tháng 5, 1997 | 52 | 13 | SC Freiburg |
23 | TĐ | Kevin Csoboth | 20 tháng 6, 2000 | 10 | 1 | Újpest |
25 | TĐ | Krisztofer Horváth | 8 tháng 1, 2002 | 2 | 0 | Kecskemét |
Triệu tập gần đây
sửaĐội hình dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Balázs Tóth | 4 tháng 9, 1997 | 0 | 0 | Fehérvár | v. Kosovo, 26 March 2024 |
TM | Patrik Demjén | 22 tháng 3, 1998 | 0 | 0 | MTK Budapest | v. Montenegro, 19 November 2023 |
HV | Attila Mocsi | 29 tháng 5, 2000 | 1 | 0 | Çaykur Rizespor | v. Kosovo, 26 March 2024 |
HV | Gábor Szalai | 9 tháng 6, 2000 | 0 | 0 | Lausanne-Sport | v. Kosovo, 26 March 2024\ |
TV | Zsolt KalmárINJ | 9 tháng 6, 1995 | 36 | 3 | Fehérvár | v. Montenegro, 19 November 2023 |
TV | Soma Szuhodovszki | 30 tháng 12, 1999 | 1 | 0 | Debrecen | v. Montenegro, 19 November 2023\ |
TĐ | Zalán Vancsa | 27 tháng 10, 2004 | 2 | 0 | Lommel | v. Kosovo, 26 March 2024 |
TĐ | András Németh | 9 tháng 11, 2002 | 4 | 1 | Hamburger SV | v. Montenegro, 19 November 2023 |
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
PRE Đội hình sơ bộ.
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
Tham khảo
sửa- ^ “Marco Rossi veszi át a válogatott irányítását”. mlsz.hu (bằng tiếng Hungary). MLSZ. ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài
sửa- Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary Lưu trữ 2018-12-20 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA