Đội tuyển bóng đá quốc gia Israel
Đội tuyển bóng đá quốc gia Israel (tiếng Hebrew: נבחרת ישראל בכדורגל, Nivḥeret Yisra'el BeKhaduregel) là đội tuyển cấp quốc gia của Israel do Hiệp hội bóng đá Israel trực thuộc UEFA quản lý.
Israel | ||||
Tên khác | הכחולים-לבנים (Xanh lam và trắng) | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Israel (IFA) | |||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu; 1994–nay) AFC (châu Á; 1954–1974) | |||
Huấn luyện viên | Willibald Ruttensteiner (tạm quyền) | |||
Đội trưởng | Bibras Natkho | |||
Thi đấu nhiều nhất | Yossi Benayoun (102)[1] | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Mordechai Spiegler (33)[2] | |||
Sân nhà | Sân vận động Teddy Sân vận động Sammy Ofer Sân vận động Turner | |||
Mã FIFA | ISR | |||
Xếp hạng FIFA | 93 ![]() | |||
Cao nhất | 15 (11.2008) | |||
Thấp nhất | 99 (1.2018) | |||
Hạng Elo | 71 ![]() | |||
Elo cao nhất | 23 (4.1976) | |||
Elo thấp nhất | 81 (12.1959) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên Ủy nhiệm Palestine ![]() ![]() (Cairo, Ai Cập; 16 tháng 3 năm 1934) Israel ![]() ![]() (New York, Hoa Kỳ; 26 tháng 9 năm 1948) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Wellington, New Zealand; 23 tháng 3 năm 1988) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Kaiserslautern, Đức; 13 tháng 2 năm 2002) | ||||
Giải Thế giới | ||||
Số lần tham dự | 1 (lần đầu vào năm 1970) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng, 1970 | |||
Cúp bóng đá châu Á | ||||
Số lần tham dự | 4 (lần đầu vào năm 1956) | |||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1964) |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Israel là trận gặp đội tuyển Hoa Kỳ vào năm 1948. Từ 1991, Israel rời khỏi Liên đoàn bóng đá châu Á chuyển sang trực thuộc Liên đoàn bóng đá châu Âu. Đội đã một lần tham dự giải bóng đá vô địch thế giới vào năm 1970. Tại giải năm đó, đội đã để thua một trận trước Uruguay, hòa 2 trận với Ý, Thụy Điển và dừng bước ở vòng bảng.
Thành tích tại các giải đấuSửa đổi
Giải vô địch thế giớiSửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H[5] | B | Bt | Bb | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Không tham dự | |||||||||||
1934 | Không vượt qua vòng loại (với Palestine) | |||||||||||
1938 | ||||||||||||
1950 | Không vượt qua vòng loại | |||||||||||
1954 | ||||||||||||
1958 | ||||||||||||
1962 | ||||||||||||
1966 | ||||||||||||
1970 | Vòng bảng | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | |||||
1974 | Không vượt qua vòng loại | |||||||||||
1978 | ||||||||||||
1982 | ||||||||||||
1986 | ||||||||||||
1990 | ||||||||||||
1994 | ||||||||||||
1998 | ||||||||||||
2002 | ||||||||||||
2006 | ||||||||||||
2010 | ||||||||||||
2014 | ||||||||||||
2018 | ||||||||||||
2022 | Chưa xác định | |||||||||||
2026 | ||||||||||||
Tổng cộng | 1/21 1 lần vòng bảng |
3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 |
Thế vận hộiSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Kết quả | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1952 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1956 | ||||||||
1960 | ||||||||
1964 | ||||||||
1968 | Tứ kết | – | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 7 |
1972 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1976 | Tứ kết | – | 4 | 0 | 3 | 1 | 4 | 7 |
1980 | Bỏ cuộc | |||||||
1984 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1988 | ||||||||
Tổng cộng | 2 lần tứ kết | 2/10 | 8 | 2 | 3 | 3 | 13 | 14 |
Giải vô địch châu ÂuSửa đổi
- 1960 đến 1992 - Không tham dự, vì chưa là thành viên của UEFA cho tới năm 1994
- 1996 đến 2020 - Không vượt qua vòng loại
UEFA Nations LeagueSửa đổi
Thành tích tại UEFA Nations League | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA | RK | |
2018–19 | C | 1 | 2nd | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 5 | 30 | |
2020–21 | B | 2 | 3rd | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 7 | 25 | |
Tổng cộng | B | — | 2nd | 10 | 4 | 2 | 4 | 13 | 12 | 25 |
Cúp bóng đá Châu ÁSửa đổi
AFC Asian Cup record | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | St | T | H | B | Bt | Bb |
1956 | Á quân | 2nd | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 5 |
1960 | Á quân | 2nd | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 |
1964 | Vô địch | 1st | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 1 |
1968 | Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 0 | 2 | 11 | 5 |
1972 | Rút khỏi AFC | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vô địch | 4/15 | 13 | 9 | 0 | 4 | 28 | 15 |
Á vận hộiSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1954 | |||||||
1958 | Tứ kết | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 |
1962 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1966 | |||||||
1970 | |||||||
1974 | Huy chương bạc | 7 | 6 | 0 | 1 | 24 | 4 |
1978 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1982 | |||||||
Tổng cộng | 2/13 | 10 | 8 | 0 | 2 | 30 | 7 |
Đội hìnhSửa đổi
24 cầu thủ dưới đây có tên trong danh sách đội hình tham dự UEFA Nations League 2020–21 gặp Cộng hòa Séc và Scotland vào tháng 11 năm 2020.
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2020 sau trận gặp Scotland.
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Yoav Gerafi | 29 tháng 8, 1993 | 0 | 0 | Hapoel Tel Aviv | v. Bắc Macedonia, 19 tháng 11 năm 2019 |
HV | Ofri Arad | 11 tháng 9, 1998 | 1 | 0 | Maccabi Haifa | v. Slovakia, 14 tháng 10 năm 2020 |
HV | Maor Kandil | 27 tháng 11, 1993 | 1 | 0 | Maccabi Tel Aviv | v. Slovakia, 14 tháng 10 năm 2020 INJ |
HV | Idan Nachmias | 17 tháng 3, 1997 | 1 | 0 | Ironi Kiryat Shmona | v. Slovakia, 14 tháng 10 năm 2020 |
HV | Omri Ben Harush | 4 tháng 3, 1990 | 27 | 0 | Lokeren | v. Bắc Macedonia, 19 tháng 11 năm 2019 |
HV | Loai Taha | 26 tháng 11, 1989 | 12 | 0 | Hapoel Be'er Sheva | v. Ba Lan, 16 tháng 11 năm 2019 |
TV | Ilay Elmkies | 10 tháng 3, 2000 | 5 | 1 | Den Haag | v. Slovakia, 14 tháng 10 năm 2020 |
TV | Eden Karzev | 11 tháng 4, 2000 | 1 | 0 | Maccabi Tel Aviv | v. Slovakia, 14 tháng 10 năm 2020 |
TV | Dan Biton | 20 tháng 7, 1995 | 0 | 0 | Maccabi Tel Aviv | v. Scotland, 8 tháng 10 năm 2020 COV |
TV | Dan Glazer | 20 tháng 9, 1996 | 8 | 0 | Maccabi Tel Aviv | v. Slovakia, 7 tháng 9 năm 2020 |
TV | Yonatan Cohen | 29 tháng 6, 1996 | 6 | 0 | Maccabi Tel Aviv | v. Slovakia, 7 tháng 9 năm 2020 |
TV | Avi Rikan | 10 tháng 9, 1988 | 5 | 0 | Maccabi Tel Aviv | v. Slovakia, 7 tháng 9 năm 2020 |
TV | Beram Kayal | 2 tháng 5, 1988 | 45 | 2 | Cầu thủ tự do | v. Bắc Macedonia, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Dolev Haziza | 5 tháng 7, 1995 | 2 | 0 | Maccabi Haifa | v. Bắc Macedonia, 19 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Eylon Almog | 8 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | Maccabi Tel Aviv | v. Slovakia, 7 tháng 9 năm 2020 |
TĐ | Mu'nas Dabbur | 14 tháng 5, 1992 | 26 | 7 | 1899 Hoffenheim | v. Slovakia, 14 tháng 10 năm 2020 COV |
TĐ | Dia Saba | 18 tháng 11, 1992 | 11 | 3 | Al-Nasr | v. Slovakia, 14 tháng 10 năm 2020 |
- INJ Rút lui vì chấn thương.
- PRE Đội hình sơ bộ.
- SUS Bỏ cuộc.
Các cầu thủ nổi tiếngSửa đổi
- Dudu Aouate
- Arik Benado
- Yossi Benayoun
- Eyal Berkovic
- Gidi Damti
- Yehoshua Glazer
- Ori Malmilian
- Eli Ohana
- Avi Ran
- Haim Revivo
- Ronny Rosenthal
- Yitzhak Shum
- Giora Spiegel
- Mordechai Spiegler
- Nahom Stelmach
- Yochanan Vollach
- Robby Young
Chơi nhiều trận nhấtSửa đổi
Tính đến ngày 9 tháng 10 năm 2017, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển Israel nhiều lần nhất là:
# | Tên cầu thủ | Thời gian thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Yossi Benayoun | 1998–2017 | 102 | 24 |
2 | Tal Ben Haim | 2002–2018 | 96 | 1 |
3 | Arik Benado | 1995–2007 | 94 | 0 |
4 | Alon Harazi | 1992–2006 | 89 | 2 |
5 | Amir Schelach | 1992–2001 | 85 | 0 |
6 | Mordechai Spiegler | 1963–1977 | 83 | 33 |
Nir Klinger | 1987–1997 | 83 | 2 | |
8 | Avi Nimni | 1992–2005 | 80 | 17 |
9 | Tal Banin | 1990–2003 | 78 | 12 |
Itzhak Shum | 1969–1981 | 78 | 10 | |
Eyal Berkovic | 1992–2004 | 78 | 9 | |
Dudu Aouate | 1999–2013 | 78 | 0 |
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
Ghi nhiều bàn thắng nhấtSửa đổi
Tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2020, 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Israel là:
# | Tên cầu thủ | Thời gian thi đấu | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mordechai Spiegler | 1963–1977 | 33 | 83 | 0.39 |
2 | Yehoshua Feigenbaum | 1966–1977 | 24 | 50 | 0.48 |
Yossi Benayoun | 1998–2017 | 24 | 102 | 0.24 | |
Eran Zahavi | 2010– | 24 | 59 | 0.40 | |
5 | Ronen Harazi | 1992–1999 | 23 | 53 | 0.43 |
6 | Nahum Stelmach | 1956–1968 | 22 | 61 | 0.36 |
7 | Gidi Damti | 1971–1981 | 21 | 69 | 0.30 |
8 | Giora Spiegel | 1965–1980 | 18 | 44 | 0.40 |
Yehoshua Glazer | 1949–1961 | 18 | 35 | 0.51 | |
10 | Eli Ohana | 1984–1997 | 17 | 51 | 0.33 |
Avi Nimni | 1992–2005 | 17 | 80 | 0.21 | |
Tomer Hemed | 2011– | 17 | 38 | 0.47 |
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
Tham khảoSửa đổi
- ^ “The Israel Football Association”.
- ^ “The Israel Football Association”.
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
- ^ Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Israel trên trang chủ của FIFA
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Israel
Danh hiệu | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm: Hàn Quốc |
Vô địch Châu Á 1964 |
Kế nhiệm: Iran |