Đội tuyển bóng đá quốc gia Kyrgyzstan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Kyrgyzstan (tiếng Kyrgyz: Кыргыз Республикасынын улуттук курама командасы (Kırgız Respublikasının uluttuk kurama komandası); tiếng Nga: Сборная Киргизии по футболу (Sbornaya Kirgizii po Futbolu)) là đội tuyển cấp quốc gia của Kyrgyzstan do Liên đoàn bóng đá Kyrgyzstan quản lý.
Kyrgyzstan | ||||
Tên khác | Ак шумкарлар, Ak şumkarlar (Chim ưng trắng) | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Kyrgyzstan | |||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | |||
Huấn luyện viên | ![]() | |||
Đội trưởng | Azamat Baymatov | |||
Thi đấu nhiều nhất | Vadim Kharchenko (54) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Anton Zemlianukhin (7) | |||
Sân nhà | Sân vận động Dolen Omurzakov | |||
Mã FIFA | KGZ | |||
Xếp hạng FIFA | 94 ![]() | |||
Cao nhất | 90 (10.2018) | |||
Thấp nhất | 201 (3.2013) | |||
Hạng Elo | 137 ![]() | |||
Elo cao nhất | 149 (9.4.2006) | |||
Elo thấp nhất | 175 (2.2013) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Bishkek, Kyrgyzstan; 26 tháng 9 năm 1992) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Tehran, Iran; 13 tháng 6 năm 1997) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Damascus, Syria; 4 tháng 6 năm 1997) | ||||
Cúp bóng đá châu Á | ||||
Số lần tham dự | 1 (lần đầu vào năm 2019) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng 2, 2019 |
Sau khi Liên Xô tan rã, trận đấu đầu tiên của Kyrgyzstan diễn ra ngày 26 tháng 9 năm 1992 với Kazakhstan. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào bán kết Challenge Cup 2006. Đội lần đầu tiên tham dự Asian Cup là vào năm 2019 với tư cách là một quốc gia độc lập và gây bất ngờ lớn khi lọt vào vòng 16 đội ở ngay lần đầu tham dự.
Danh hiệuSửa đổi
- Bán kết: 2006
Thành tích tại Giải vô địch bóng đá thế giớiSửa đổi
Thành tích tại Cúp bóng đá châu ÁSửa đổi
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 đến 1992 | Không tham dự, là một phần của Liên Xô | |||||||
1996 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2000 | ||||||||
2004 | ||||||||
2007 | Không tham dự | |||||||
2011 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2015 | ||||||||
2019 | Vòng 16 đội | 15th | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 7 |
2023 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng 2 | 1/18 | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 7 |
Thành tích tại Cúp Challenge AFCSửa đổi
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2006 | Hạng ba | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 3 | |
2008 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2010 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | |
2012 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2014 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | |
Tổng cộng | 1 lần hạng ba | 11 | 5 | 0 | 6 | 7 | 12 |
Giải vô địch bóng đá Tây ÁSửa đổi
Cầu thủSửa đổi
Đội hìnhSửa đổi
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Uzbekistan và vòng loại World Cup 2022 gặp Nhật Bản và Uzbekistan vào các ngày 9, 14 và 19 tháng 11 năm 2019.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Uzbekistan.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Pavel Matyash | 11 tháng 7, 1987 (32 tuổi) | 42 | 0 | Dordoi Bishkek |
13 | TM | Kutman Kadyrbekov | 13 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | 4 | 0 | Dordoi Bishkek |
16 | TM | Valery Kashuba | 14 tháng 9, 1984 (35 tuổi) | 23 | 0 | Dordoi Bishkek |
2 | HV | Valery Kichin | 12 tháng 10, 1992 (27 tuổi) | 32 | 2 | Dinamo Minsk |
3 | HV | Tamirlan Kozubaev | 1 tháng 7, 1994 (25 tuổi) | 26 | 1 | PKNS |
4 | HV | Mustafa Iusupov | 1 tháng 7, 1995 (24 tuổi) | 8 | 0 | Dordoi Bishkek |
5 | HV | Aizar Akmatov | 24 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | 4 | 0 | Alga Bishkek |
6 | HV | Viktor Maier | 16 tháng 5, 1990 (29 tuổi) | 20 | 1 | Wiedenbrück |
7 | HV | Azamat Baimatov | 3 tháng 12, 1989 (29 tuổi) | 32 | 4 | Dordoi Bishkek |
14 | HV | Aleksandr Mishchenko | 30 tháng 7, 1997 (22 tuổi) | 3 | 0 | Dordoi Bishkek |
17 | HV | Akram Umarov | 7 tháng 2, 1994 (25 tuổi) | 2 | 0 | Alay Osh |
8 | TV | Gulzhigit Alykulov | 25 tháng 11, 2000 (18 tuổi) | 5 | 2 | Neman Grodno |
9 | TV | Edgar Bernhardt | 30 tháng 3, 1986 (33 tuổi) | 36 | 4 | Kedah FA |
11 | TV | Bekzhan Sagynbaev | 11 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 18 | 4 | Dordoi Bishkek |
12 | TV | Odiljon Abdurakhmanov | 18 tháng 3, 1996 (23 tuổi) | 10 | 0 | Alay |
15 | TV | Murolimzhon Akhmedov | 5 tháng 1, 1992 (27 tuổi) | 10 | 0 | Saif SC |
18 | TV | Kairat Zhyrgalbek Uulu | 13 tháng 6, 1993 (26 tuổi) | 40 | 2 | Dordoi Bishkek |
20 | TV | Bakhtiyar Duyshobekov | 3 tháng 6, 1995 (24 tuổi) | 28 | 1 | Bashundhara Kings |
21 | TV | Farhat Musabekov | 3 tháng 1, 1994 (25 tuổi) | 34 | 1 | Dordoi Bishkek |
22 | TV | Alimardon Shukurov | 28 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | 7 | 2 | Boluspor |
23 | TV | Akhlidin Israilov | 16 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 25 | 2 | Cầu thủ tự do |
10 | TĐ | Mirlan Murzaev | 29 tháng 3, 1990 (29 tuổi) | 45 | 10 | Dordoi Bishkek |
19 | TĐ | Vitalij Lux | 27 tháng 2, 1989 (30 tuổi) | 30 | 8 | SSV Ulm |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Kalysbek Akimaliev | 16 tháng 11, 1992 (26 tuổi) | 1 | 0 | Abdysh-Ata Kant | Asian Cup 2019 PRE |
TM | Arstan Kudaiberdiev | 15 tháng 12, 1999 (19 tuổi) | 0 | 0 | Ilbirs Bishkek | Asian Cup 2019 PRE |
HV | Avazbek Otkeev | 4 tháng 12, 1993 (25 tuổi) | 5 | 0 | Dordoi Bishkek | v. Mông Cổ, 15 tháng 10 năm 2019 |
HV | Veniamin Shumeyko | 2 tháng 2, 1989 (29 tuổi) | 16 | 0 | Becamex Bình Dương | Asian Cup 2019 PRE |
HV | Avazbek Otkeev | 4 tháng 12, 1993 (25 tuổi) | 5 | 0 | Dordoi Bishkek | Asian Cup 2019 PRE |
HV | Amanbek Manybekov | 6 tháng 8, 1995 (23 tuổi) | 4 | 0 | Abdysh-Ata Kant | Asian Cup 2019 PRE |
HV | Askarbek Saliev | 25 tháng 5, 1995 (23 tuổi) | 0 | 0 | Dordoi Bishkek | Asian Cup 2019 PRE |
HV | Kamolidin Tashiev | 9 tháng 2, 2000 (18 tuổi) | 0 | 0 | Abdysh-Ata Kant | Asian Cup 2019 PRE |
TV | Tursunali Rustamov | 31 tháng 1, 1990 (29 tuổi) | 16 | 4 | Alga Bishkek | v. Mông Cổ, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Islam Shamshiev | 1 tháng 3, 1991 (27 tuổi) | 19 | 1 | Dordoi Bishkek | Asian Cup 2019 PRE |
TV | Sherzod Shakirov | 18 tháng 10, 1990 (28 tuổi) | 14 | 0 | Sogdiana Jizzakh | Asian Cup 2019 PRE |
TĐ | Kadyrbek Shaarbekov | 2 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | 1 | 0 | Dordoi Bishkek | Asian Cup 2019 PRE |
INJ Rút lui do chấn thương.
PRE Đội hình sơ bộ.
Tham khảoSửa đổi
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 24 tháng 10 năm 2019. Truy cập 24 tháng 10 năm 2019.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 18 tháng 10 năm 2019. Truy cập 18 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Расширенный список кандидатов в Национальную сборную Кыргызстана по футболу”. http://ffkr.kg/ (bằng tiếng Nga). Liên đoàn bóng đá Kyrgyzstan. 9 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2016.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Kyrgyzstan trên trang chủ của FIFA