Đội tuyển bóng đá quốc gia México
Đội tuyển bóng đá quốc gia México (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de México), còn có biệt danh là "El Tri", là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá México và đại diện cho México trên bình diện quốc tế.
México | ||||
Tên khác | El Tri (Ba màu) | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá México | |||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | |||
Huấn luyện viên | Gerardo Martino | |||
Đội trưởng | Andrés Guardado | |||
Thi đấu nhiều nhất | Claudio Suárez (177) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Javier Hernández (52) | |||
Sân nhà | Sân vận động Azteca | |||
Mã FIFA | MEX | |||
Xếp hạng FIFA | 11 ![]() | |||
Cao nhất | 4 (2-6.1998, 8.2003, 5-6.2006) | |||
Thấp nhất | 40 (7.2015) | |||
Hạng Elo | 14 ![]() | |||
Elo cao nhất | 4 (6.2016) | |||
Elo thấp nhất | 47 (2.1979) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Thành phố Guatemala, Guatemala; 1 tháng 1 năm 1923) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Toluca, México; 28 tháng 4 năm 1987) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Luân Đôn, Anh; 10 tháng 5 năm 1961) | ||||
Giải Thế giới | ||||
Số lần tham dự | 16 (lần đầu vào năm 1930) | |||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết, 1970, 1986 | |||
Cúp Liên đoàn các châu lục | ||||
Số lần tham dự | 7 (lần đầu vào năm 1995) | |||
Kết quả tốt nhất | Vô địch, 1999 | |||
VĐBĐ CONCACAF & Cúp Vàng | ||||
Số lần tham dự | 24 (lần đầu vào năm 1965) | |||
Kết quả tốt nhất | Vô địch, 1965, 1971, 1977, 1993, 1996, 1998, 2003, 2009, 2011, 2015, 2019 | |||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | ||||
Số lần tham dự | 10 (lần đầu vào năm 1993) | |||
Kết quả tốt nhất | Á quân, 1993 và 2001 |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của México là trận gặp Guatemala vào năm 1923. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch Cúp Liên đoàn các châu lục 1999, 4 tấm huy chương vàng châu lục giành được vào các năm 1967, 1975, 1999, 2011. Đội là một trong những đội bóng hàng đầu của khu vực CONCACAF, với 11 chức vô địch khu vực, lần đầu là vào năm 1965.
Danh hiệuSửa đổi
- Vô địch CONCACAF: 10
Thành tích quốc tếSửa đổi
Giải vô địch bóng đá thế giớiSửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H[3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 13 |
1934 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1938 | Bỏ cuộc | ||||||
1950 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 |
1954 | Vòng 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 |
1958 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 8 |
1962 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
1966 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 |
1970 | Tứ kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 |
1974 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1978 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 12 |
1982 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1986 | Tứ kết | 5 | 3 | 2 | 0 | 6 | 2 |
1990 | Bị cấm tham dự | ||||||
1994 | Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 4 |
1998 | Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 7 |
2002 | Vòng 2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 4 |
2006 | Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 |
2010 | Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 5 |
2014 | Vòng 2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 |
2018 | Vòng 2 | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 6 |
2022 | Chưa xác định | ||||||
2026 | Đồng chủ nhà | ||||||
Tổng | 16/21 | 53 | 14 | 13 | 26 | 55 | 95 |
Cúp Liên đoàn các châu lụcSửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H[3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Không giành quyền tham dự | ||||||
1995 | Hạng ba | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 2 |
1997 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 6 |
1999 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 13 | 6 |
2001 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 |
2003 | Không giành quyền tham dự | ||||||
2005 | Hạng tư | 5 | 2 | 2 | 1 | 7 | 6 |
2009 | Không giành quyền tham dự | ||||||
2013 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 |
2017 | Hạng tư | 5 | 2 | 1 | 2 | 8 | 10 |
Tổng | 7/10 1 lần: Vô địch |
27 | 11 | 6 | 10 | 44 | 43 |
Cúp Vàng CONCACAFSửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H[3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1963 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1965 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 13 | 2 |
1967 | Á quân | 5 | 4 | 0 | 1 | 10 | 1 |
1969 | Hạng tư | 5 | 1 | 2 | 2 | 4 | 5 |
1971 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 6 | 1 |
1973 | Hạng ba | 5 | 2 | 2 | 1 | 10 | 5 |
1977 | Vô địch | 5 | 5 | 0 | 0 | 20 | 5 |
1981 | Hạng ba | 5 | 1 | 3 | 1 | 6 | 3 |
1985 | Không tham dự | ||||||
1989 | Bị cấm thi đấu | ||||||
1991 | Hạng ba | 5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 5 |
1993 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 28 | 2 |
1996 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 9 | 0 |
1998 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 8 | 2 |
2000 | Tứ kết | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 |
2002 | Tứ kết | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 |
2003 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 0 |
2005 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 4 |
2007 | Á quân | 6 | 4 | 0 | 2 | 7 | 5 |
2009 | Vô địch | 6 | 5 | 1 | 0 | 15 | 2 |
2011 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 4 |
2013 | Bán kết | 5 | 3 | 0 | 2 | 8 | 5 |
2015 | Vô địch | 6 | 4 | 2 | 0 | 16 | 6 |
2017 | Bán kết | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 2 |
2019 | Vô địch | 6 | 5 | 1 | 0 | 16 | 4 |
Tổng cộng | 11 lần: Vô địch | 111 | 76 | 20 | 15 | 249 | 69 |
Cúp bóng đá Nam MỹSửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H[3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1993 | Á quân | 6 | 2 | 2 | 2 | 9 | 7 |
1995 | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 |
1997 | Hạng ba | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 9 |
1999 | Hạng ba | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 9 |
2001 | Á quân | 6 | 3 | 1 | 2 | 5 | 3 |
2004 | Tứ kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 7 |
2007 | Hạng ba | 6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 5 |
2011 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 |
2015 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 |
2016 | Tứ kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 9 |
Tổng | 2 lần: Á quân | 45 | 19 | 13 | 13 | 65 | 58 |
Thế vận hộiSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Trận | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1928 | Vòng bảng | 14th | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 10 |
1936 | Không tham dự | |||||||
1948 | Vòng bảng | 11th | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | 5 |
1952 đến 1960 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1964 | Vòng bảng | 11th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 |
1968 | Hạng tư | 4th | 5 | 3 | 0 | 2 | 10 | 7 |
1972 | Vòng 16 đội | 7th | 6 | 2 | 1 | 3 | 4 | 14 |
1976 | Vòng bảng | 9th | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 7 |
1980 đến 1984 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1988 | Bị cấm tham dự | |||||||
Tổng cộng | 1 lần hạng tư | 6/13 | 20 | 5 | 4 | 11 | 25 | 49 |
Kết quả thi đấuSửa đổi
2020Sửa đổi
30 tháng 9 Giao hữu | México | 3–0 | Guatemala | Mexico City, México |
---|---|---|---|---|
21:00 (UTC−5) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Azteca |
7 tháng 10 Giao hữu | Hà Lan | 0–1 | México | Amsterdam, Hà Lan |
---|---|---|---|---|
13:45 (UTC−5) | Sân vận động: Johan Cruyff Arena |
13 tháng 10 Giao hữu | México | 2–2 | Algérie | The Hague, Hà Lan |
---|---|---|---|---|
14:00 (UTC−5) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Cars Jeans |
14 tháng 11 Giao hữu | México | 3–2 | Hàn Quốc | Wiener Neustadt, Áo |
---|---|---|---|---|
14:00 (UTC−6) | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Wiener Neustadt |
Kỷ lụcSửa đổi
Số lần khoác áo đội tuyển quốc giaSửa đổi
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu cho đội tuyển México. Tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2020.[4]
# | Cầu thủ | Năm thi đấu | Số trận |
---|---|---|---|
1 | Claudio Suárez | 1992–2006 | 177 |
2 | Andrés Guardado | 2005– | 162 |
3 | Pável Pardo | 1996–2009 | 146 |
Gerardo Torrado | 1999–2013 | ||
Rafael Márquez | 1997–2018 | ||
6 | Jorge Campos | 1991–2004 | 130 |
7 | Carlos Salcido | 2004–2014 | 124 |
8 | Ramón Ramírez | 1991–2000 | 121 |
9 | Cuauhtémoc Blanco | 1995–2014 | 120 |
10 | Guillermo Ochoa | 2005– | 110 |
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhấtSửa đổi
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu cho đội tuyển México. Tính đến ngày 6 tháng 9 năm 2019.[5]
# | Cầu thủ | Năm thi đấu | Số trận | Bàn thắng | Kỷ lục |
---|---|---|---|---|---|
1 | Javier Hernández | 2009– | 109 | 52 | 0.51 |
2 | Jared Borgetti | 1997–2008 | 89 | 46 | 0.51 |
3 | Carlos Hermosillo | 1984–1997 | 90 | 35 | 0.38 |
Luis Hernández | 1995–2002 | 85 | 35 | 0.41 | |
5 | Cuauhtémoc Blanco | 1995-2014 | 120 | 39 | 0.32 |
6 | Enrique Borja | 1966–1975 | 65 | 31 | 0.47 |
7 | Luis Roberto Alves | 1988–2001 | 84 | 30 | 0.35 |
8 | Luis Flores | 1983–1993 | 62 | 29 | 0.46 |
Luis García | 1991–1999 | 78 | 29 | 0.36 | |
Hugo Sánchez | 1977–1998 | 58 | 29 | 0.50 |
Cầu thủSửa đổi
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Đây là đội hình 23 cầu thủ được triệu tập tham dự 2 trận giao hữu gặp Hàn Quốc và Nhật Bản vào tháng 11 năm 2020.[6]
Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2020, sau trận gặp Nhật Bản.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Guillermo Ochoa | 13 tháng 7, 1985 | 110 | 0 | América | |
TM | Hugo González | 1 tháng 8, 1990 | 5 | 0 | Monterrey | |
TM | Rodolfo Cota | 3 tháng 7, 1987 | 4 | 0 | León | |
HV | Héctor Moreno | 17 tháng 1, 1988 | 108 | 4 | Al-Gharafa | |
HV | Jesús Gallardo | 15 tháng 8, 1994 | 49 | 0 | Monterrey | |
HV | Néstor Araujo | 29 tháng 8, 1991 | 41 | 3 | Celta Vigo | |
HV | Carlos Salcedo | 29 tháng 9, 1993 | 37 | 1 | UANL | |
HV | Luis Rodríguez | 21 tháng 1, 1991 | 22 | 1 | UANL | |
HV | César Montes | 24 tháng 2, 1997 | 11 | 0 | Monterrey | |
HV | Jorge Sánchez | 10 tháng 12, 1997 | 10 | 0 | América | |
HV | Gilberto Sepúlveda | 4 tháng 2, 1999 | 2 | 0 | Guadalajara | |
TV | Héctor Herrera | 19 tháng 4, 1990 | 76 | 6 | Atlético Madrid | |
TV | Jonathan dos Santos | 26 tháng 4, 1990 | 49 | 3 | LA Galaxy | |
TV | Edson Álvarez | 24 tháng 10, 1997 | 34 | 2 | Ajax | |
TV | Rodolfo Pizarro | 15 tháng 2, 1994 | 29 | 5 | Inter Miami | |
TV | Orbelín Pineda | 24 tháng 4, 1996 | 25 | 2 | Cruz Azul | |
TV | Roberto Alvarado | 7 tháng 9, 1998 | 20 | 3 | Cruz Azul | |
TV | Uriel Antuna | 21 tháng 8, 1997 | 16 | 8 | Guadalajara | |
TV | Carlos Rodríguez | 3 tháng 1, 1997 | 16 | 0 | Monterrey | |
TV | Sebastián Córdova | 12 tháng 6, 1997 | 6 | 2 | América | |
TV | Diego Lainez | 9 tháng 6, 2000 | 7 | 1 | Betis | |
TV | Luis Romo | 5 tháng 6, 1995 | 5 | 0 | Cruz Azul | |
TĐ | Raúl Jiménez | 5 tháng 5, 1991 | 86 | 27 | Wolverhampton Wanderers | |
TĐ | Jesús Manuel Corona | 6 tháng 1, 1993 | 45 | 8 | Porto | |
TĐ | Hirving Lozano | 30 tháng 7, 1995 | 41 | 11 | Napoli | |
TĐ | Henry Martín | 18 tháng 11, 1992 | 8 | 2 | América |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Alfredo Talavera | 18 tháng 9, 1982 | 29 | 0 | UNAM | v. Hàn Quốc, 14 tháng 11 năm 2020 INJ |
TM | Jonathan Orozco | 12 tháng 5, 1986 | 9 | 0 | Tijuana | Training Camp, 16–23 tháng 9 năm 2020 WD |
TM | Sebastián Jurado | 28 tháng 9, 1997 | 0 | 0 | Cruz Azul | v. Bermuda, 19 tháng 11 năm 2019 |
HV | Gerardo Arteaga | 7 tháng 9, 1998 | 5 | 0 | Genk | v. Algérie, 13 tháng 10 năm 2020 |
HV | Alejandro Gómez | 31 tháng 1, 2002 | 0 | 0 | Boavista | v. Algérie, 13 tháng 10 năm 2020 |
HV | Miguel Layún | 25 tháng 6, 1988 | 73 | 6 | Monterrey | v. Guatemala, 30 tháng 9 năm 2020 |
HV | Johan Vásquez | 22 tháng 10, 1998 | 1 | 0 | UNAM | v. Guatemala, 30 tháng 9 năm 2020 |
HV | Cristian Calderón | 24 tháng 5, 1997 | 4 | 0 | Guadalajara | v. Bermuda, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Érick Aguirre | 23 tháng 2, 1997 | 8 | 0 | Pachuca | v. Hàn Quốc, 14 tháng 11 năm 2020 COV |
TV | Andrés Guardado | 28 tháng 9, 1986 | 163 | 28 | Betis | v. Algérie, 13 tháng 10 năm 2020 |
TV | Omar Govea | 18 tháng 1, 1996 | 4 | 0 | Zulte Waregem | v. Algérie, 13 tháng 10 năm 2020 |
TV | Fernando Beltrán | 8 tháng 5, 1998 | 1 | 0 | Guadalajara | v. Guatemala, 30 tháng 9 năm 2020 |
TV | Luis Chávez | 15 tháng 1, 1996 | 0 | 0 | Pachuca | v. Guatemala, 30 tháng 9 năm 2020 |
TV | José Iván Rodríguez | 17 tháng 6, 1996 | 2 | 0 | León | v. Guatemala, 30 tháng 9 năm 2020 INJ |
TV | Mauro Lainez | 9 tháng 5, 1996 | 0 | 0 | Tijuana | Training Camp, 16–23 tháng 9 năm 2020 |
TV | Érick Gutiérrez | 15 tháng 6, 1995 | 19 | 1 | PSV | v. Bermuda, 19 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Alan Pulido | 8 tháng 3, 1991 | 14 | 5 | Sporting Kansas City | v. Algérie, 13 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Alexis Vega | 25 tháng 11, 1997 | 7 | 1 | Guadalajara | v. Guatemala, 30 tháng 9 năm 2020 |
TĐ | José Juan Macías | 22 tháng 9, 1999 | 5 | 4 | Guadalajara | v. Guatemala, 30 tháng 9 năm 2020 |
TĐ | Santiago Giménez | 18 tháng 4, 2001 | 0 | 0 | Cruz Azul | v. Guatemala, 30 tháng 9 năm 2020 |
- INJ Rút lui vì chấn thương.
- PRE Đội hình sơ bộ.
Chú thíchSửa đổi
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
- ^ a ă â b Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
- ^ Appearances for Mexico National Team. RSSSF
- ^ Goalscoring for Mexico National Team. RSSSF
- ^ “Convocatoria de la Selección Nacional de México”. miseleccion.mx. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2016.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Mexico trên trang chủ của FIFA
Danh hiệu | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm: Brasil |
Vô địch Cúp Liên đoàn các châu lục 1999 |
Kế nhiệm: Pháp |
Tiền nhiệm: Costa Rica |
Vô địch CONCACAF 1965 |
Kế nhiệm: Guatemala |
Tiền nhiệm: Costa Rica |
Vô địch CONCACAF 1971 |
Kế nhiệm: Haiti |
Tiền nhiệm: Haiti |
Vô địch CONCACAF 1977 |
Kế nhiệm: Honduras |
Tiền nhiệm: Hoa Kỳ |
Vô địch CONCACAF 1993; 1996; 1998 |
Kế nhiệm: Canada |
Tiền nhiệm: Hoa Kỳ |
Vô địch CONCACAF 2003 |
Kế nhiệm: Hoa Kỳ |
Tiền nhiệm: Hoa Kỳ |
Vô địch CONCACAF 2009; 2011 |
Kế nhiệm: Hoa Kỳ |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia México. |