Đội tuyển bóng đá quốc gia Myanmar
Đội tuyển bóng đá quốc gia Myanmar (tiếng Anh: Myanmar national football team, tiếng Miến Điện: မြန်မာအမျိုးသားဘောလုံးအသင်း) là đội tuyển cấp quốc gia của Myanmar do Liên đoàn bóng đá Myanmar quản lý.
![]() | ||||
Biệt danh | Con sư tử châu Á (tiếng Anh: The Asian Lions) | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Myanmar | |||
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | |||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | |||
HLV trưởng | Antoine Hey | |||
Đội trưởng | Zaw Min Tun | |||
Thi đấu nhiều nhất | Myo Hlaing Win (90) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Myo Hlaing Win (39) | |||
Sân nhà | Sân vận động Thuwunna | |||
Mã FIFA | MYA | |||
| ||||
Hạng FIFA | ||||
Hiện tại | 136 ![]() | |||
Cao nhất | 97 (4.1996) | |||
Thấp nhất | 182 (8-10.2012) | |||
Hạng Elo | ||||
Hiện tại | 185 ![]() | |||
Cao nhất | 34 (5.8.1973) | |||
Thấp nhất | 191 (4.3.2013) | |||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||
![]() ![]() (Hồng Kông; 17 tháng 2 năm 1950)[3] | ||||
Trận thắng đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Kuala Lumpur, Malaysia; 9 tháng 11 năm 1969) | ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Doha, Qatar; 3 tháng 9 năm 2015) | ||||
Cúp bóng đá châu Á | ||||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1968) | |||
Kết quả tốt nhất | Á quân, 1968 |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Myanmar là trận gặp đội tuyển Iran vào năm 1951. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là hai tấm huy chương vàng Asiad giành được vào các năm 1966, 1970, ngôi vị á quân của Cúp bóng đá châu Á 1968, 2 lần hạng tư Challenge Cup giành được vào các năm 2008, 2010, vị trí thứ tư của AFF Cup 2004 và lọt vào bán kết AFF Cup 2016.
Danh hiệuSửa đổi
- Á quân: 1968
Thành tích quốc tếSửa đổi
Giải vô địch bóng đá thế giớiSửa đổi
- 1930 đến 1938 - Không tham dự
- 1950 - Bỏ cuộc
- 1954 đến 1990 - Không tham dự
- 1994 - Bỏ cuộc
- 1998 - Không tham dự
- 2002 - Bỏ cuộc
- 2006 - Không được tham dự vì bỏ cuộc giải trước
- 2010 đến 2018 - Không vượt qua vòng loại
Thế vận hộiSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Thành tích | Thứ hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1900 đến 1952 | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | |||||||
1956 đến 1968 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1972 | Vòng 1 | 9/16 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 |
1976 đến 1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng 1 | – | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 |
Cúp bóng đá châu ÁSửa đổi
Năm | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 đến 1964 | Bỏ cuộc | ||||||
1968 | Á quân | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 6 |
1972 đến 1988 | Bỏ cuộc | ||||||
1992 | Không tham dự | ||||||
1996 đến 2004 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2007 | Không tham dự | ||||||
2011 đến 2019 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2023 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 1 lần á quân | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 6 |
Á vận hộiSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 | Tứ kết | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 |
1954 | Hạng ba | 4 | 2 | 0 | 1 | 10 | 8 |
1958 | Vòng bảng | 2 | 0 | 0 | 2 | 3 | 6 |
1962 | Bỏ cuộc | ||||||
1966 | Vô địch | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 3 |
1970 | 7 | 4 | 2 | 1 | 9 | 5 | |
1974 | Vòng 2 | 6 | 2 | 1 | 3 | 14 | 14 |
1978 | Vòng bảng | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 5 |
1982 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | |
1986 đến 1990 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1994 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 9 |
1998 | Bỏ cuộc | ||||||
Tổng cộng | 2 lần vô địch | 34 | 13 | 6 | 14 | 49 | 60 |
Giải vô địch bóng đá Đông Nam ÁSửa đổi
Năm | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | Vòng bảng | 4 | 2 | 0 | 2 | 11 | 12 |
1998 | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 9 | |
2000 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | |
2002 | 4 | 2 | 1 | 1 | 13 | 5 | |
2004 | Hạng tư | 7 | 3 | 1 | 3 | 12 | 12 |
2007 | Vòng bảng | 3 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 |
2008 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | |
2010 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 9 | |
2012 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 7 | |
2014 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | |
2016 | Bán kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 9 |
2018 | Vòng bảng | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 |
Tổng cộng | 1 lần hạng tư | 44 | 14 | 10 | 20 | 70 | 94 |
SEA GamesSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1999)
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1959 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 10 |
1961 | Huy chương bạc | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 |
1965 | Huy chương vàng | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 |
1967 | 4 | 4 | 0 | 0 | 7 | 2 | |
1969 | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 1 | |
1971 | 4 | 3 | 1 | 0 | 13 | 3 | |
1973 | 4 | 4 | 0 | 0 | 15 | 4 | |
1975 | Huy chương đồng | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 |
1977 | 4 | 3 | 0 | 1 | 12 | 9 | |
1979 | Vòng bảng | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 5 |
1981 | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 4 | |
1983 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | |
1985 | Không tham dự | ||||||
1987 | Hạng tư | 4 | 0 | 2 | 2 | 3 | 14 |
1989 | Vòng bảng | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 |
1991 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 | |
1993 | Huy chương bạc | 6 | 4 | 0 | 2 | 21 | 11 |
1995 | Hạng tư | 6 | 3 | 0 | 3 | 10 | 8 |
1997 | Vòng bảng | 4 | 1 | 1 | 2 | 10 | 8 |
1999 | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
Tổng cộng | 5 lần huy chương vàng |
64 | 32 | 9 | 28 | 130 | 126 |
Cúp AFC ChallengeSửa đổi
Năm | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2006 | Không tham dự | ||||||
2008 | Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 3 | 6 | 6 |
2010 | 5 | 2 | 0 | 3 | 6 | 10 | |
2012 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2014 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 |
Tổng cộng | 2 lần hạng tư | 13 | 5 | 0 | 8 | 15 | 21 |
Các giải khácSửa đổi
Myanma đã 2 lần vô địch bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á vào các năm 1966 và 1970; vô địch giải Merdeka năm 2006.
Cầu thủSửa đổi
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Tajikistan và Mông Cổ vào các ngày 14 và 19 tháng 11 năm 2019.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Mông Cổ.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kyaw Zin Htet | 2 tháng 3, 1990 | 39 | 0 | Yangon United |
18 | TM | Kyaw Zin Phyo | 1 tháng 2, 1994 | 20 | 0 | Ayeyawady United |
22 | TM | Pyae Lyan Aung | 11 tháng 5, 1993 | 0 | 0 | Yadanarbon |
2 | HV | Nyein Chan | 2 tháng 6, 1994 | 4 | 0 | Rakhine United |
3 | HV | Zaw Min Tun (Đội trưởng) | 20 tháng 5, 1992 | 75 | 5 | Chonburi |
4 | HV | David Htan | 13 tháng 5, 1990 | 65 | 4 | Shan United |
5 | HV | Nanda Kyaw | 3 tháng 9, 1996 | 18 | 0 | Shan United |
12 | HV | Kyaw Zin Lwin | 4 tháng 5, 1993 | 20 | 0 | Ayeyawady United |
13 | HV | Zaw Ye Tun | 28 tháng 6, 1994 | 4 | 0 | Yadanarbon |
15 | HV | Pyae Phyo Zaw | 2 tháng 6, 1994 | 6 | 0 | Yangon United |
6 | TV | Hlaing Bo Bo | 12 tháng 6, 1996 | 31 | 5 | Yadanarbon |
7 | TV | Maung Maung Lwin | 18 tháng 6, 1995 | 35 | 6 | Yangon United} |
8 | TV | Nyein Chan Aung | 18 tháng 8, 1996 | 6 | 1 | Yangon United |
16 | TV | Yan Naing Oo | 31 tháng 3, 1996 | 24 | 1 | Shan United |
17 | TV | Tin Win Aung | 14 tháng 4, 1990 | 22 | 1 | Shan United |
19 | TV | Thein Than Win | 28 tháng 7, 1994 | 22 | 2 | Yadanarbon |
23 | TV | Myo Ko Tun | 9 tháng 3, 1995 | 11 | 0 | Yadanarbon |
9 | TĐ | Aung Thu | 22 tháng 5, 1996 | 41 | 10 | Muangthong United |
10 | TĐ | Than Htet Aung | 5 tháng 6, 1993 | 9 | 1 | Samut Sakhon |
11 | TĐ | Than Paing | 6 tháng 12, 1996 | 25 | 1 | Yangon United |
14 | TĐ | Win Naing Soe | 24 tháng 10, 1993 | 7 | 0 | Yadanarbon |
20 | TĐ | Suan Lam Mang | 28 tháng 7, 1994 | 26 | 7 | Shan United |
21 | TĐ | Zin Min Tun | 12 tháng 6, 1993 | 7 | 0 | Shan United |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Pyae Phyo Aung | 8 tháng 7, 1991 | 3 | 0 | Southern Myanmar | v. Tajikistan, 14 tháng 11 năm 2019PRE |
TM | Naing Zayar Htun | 28 tháng 12, 1985 | 0 | 0 | Zwegabin United | v. Singapore, 11 tháng 6 năm 2019 PRE |
TM | Sann Satt Naing | 4 tháng 11, 1997 | 1 | 0 | Yangon United | v. Malaysia, 24 tháng 11 năm 2018 |
HV | Hein Thiha Zaw | 3 tháng 9, 1996 | 11 | 0 | Shan United | v. Tajikistan, 14 tháng 11 năm 2019 |
HV | Soe Moe Kyaw | 23 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | 11 | 0 | Ayeyawady United | v. Kyrgyzstan, 10 tháng 10 năm 2019PRE |
HV | Zaw Lin | 14 tháng 5, 1992 (26 tuổi) | 7 | 0 | Ayeyawady United | v. Kyrgyzstan, 10 tháng 10 nă 2019PRE |
HV | Win Moe Kyaw | 9 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | 4 | 0 | Magwe | v. Singapore, 11 tháng 6 năm 2019 |
HV | Htike Htike Aung | 1 tháng 2, 1995 | 5 | 0 | Shan United | v. Indonesia, 25 tháng 3 năm 2019 |
HV | Thet Naing | 20 tháng 12, 1992 | 20 | 2 | Yadanarbon | v. Indonesia, 25 tháng 3 năm 2019 |
HV | Hein Nay San | 2 tháng 6, 1994 | 2 | 0 | Yadanarbon | v. Indonesia, 25 tháng 3 năm 2019 |
HV | Hein Thiha Zaw | 3 tháng 9, 1996 | 11 | 0 | Shan United | v. Malaysia, 24 tháng 11 năm 2018 |
TV | Kyi Lin | 4 tháng 9, 1992 | 40 | 7 | Zwekapin United | v. Kyrgyzstan, 10 tháng 10 năm 2019PRE |
TV | Lwin Moe Aung | 10 tháng 12, 1999 (18 tuổi) | 11 | 0 | Ayeyawady United | v. Kyrgyzstan, 10 tháng 10 năm 2019 |
TV | Yan Aung Kyaw | 4 tháng 8, 1989 | 64 | 0 | Yangon United | v. Kyrgyzstan, 10 tháng 10 năm 2019 PRE |
TV | Sithu Aung | 16 tháng 10, 1996 | 25 | 4 | Yadanarbon | v. Kyrgyzstan, 10 tháng 10 năm 2019PRE |
TV | Maung Maung Lwin | 18 tháng 6, 1995 | 31 | 3 | Yangon United | v. Mông Cổ, 5 tháng 9 năm 2019 |
TV | Ye Ko Oo | 20 tháng 8, 1994 | 22 | 1 | Yadanarbon | v. Singapore, 11 tháng 6 năm 2019 |
TV | Yan Naing Aung | 25 tháng 12, 1993 | 0 | 0 | Hanthawady United | v. Singapore, 11 tháng 6 năm 2019 PRE |
TV | Aung Hlaing Win | 12 tháng 9, 1995 | 0 | 0 | Sagaing United | v. Singapore, 11 tháng 6 năm 2019 |
TV | Maung Maung Win | 8 tháng 12, 1994 | 2 | 0 | Zwegabin United | v. Indonesia, 25 tháng 3 năm 2019 |
TV | Htet Phyo Wai | 21 tháng 1, 2000 | 6 | 1 | Shan United | v. Malaysia, 24 tháng 11 năm 2018 |
TV | Ye Yint Aung | 26 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | 0 | 0 | Yadanarbon | v. Malaysia, 24 tháng 11 năm 2018 |
TV | Myat Kaung Khant | 15 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | 2 | 1 | Yadanarbon | v. Bahrain, 16 tháng 10 năm 2018 PRE |
TĐ | Kaung Sithu | 22 tháng 1, 1993 | 12 | 2 | Southern Myanmar | v. Kyrgyzstan, 10 tháng 10 năm 2019PRE |
TĐ | Dway Ko Ko Chit | 23 tháng 6, 1993 | 2 | 0 | Shan United | v. Kyrgyzstan, 10 tháng 10 năm 2019PRE |
TĐ | Kyaw Ko Ko | 20 tháng 12, 1992 | 52 | 16 | Samut Prakan City | v. Nhật Bản, 10 tháng 9 năm 2019PRE INJ |
TĐ | Aung Myint Tun | 3 tháng 5, 1990 | 9 | 0 | Magwe | v. Indonesia, 25 tháng 3 năm 2019 |
Xem thêmSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
- ^ “Myanmar matches, ratings and points exchanged”. World Football Elo Ratings: Myanmar. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2016.
Ghi chúSửa đổi
Liên kết ngoàiSửa đổi
Bản mẫu:Football in Myanmar Bản mẫu:Myanmar national football team