Đội tuyển bóng đá quốc gia Na Uy
Đội tuyển bóng đá quốc gia Na Uy (tiếng Anh: Norway national football team, tiếng Na Uy: Norges herrelandslag i fotball) là đội tuyển cấp quốc gia của Na Uy do Hiệp hội bóng đá Na Uy quản lý.
Biệt danh | Løvene (The Lions) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Norges Fotballforbund (NFF) | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
HLV trưởng | Lars Lagerbäck | ||
Đội trưởng | Stefan Johansen | ||
Thi đấu nhiều nhất | John Arne Riise (110) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Jørgen Juve (33) | ||
Sân nhà | Sân vận động Ullevaal | ||
Mã FIFA | NOR | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 44 ![]() | ||
Cao nhất | 2 (10.1993, 7-8.1995) | ||
Thấp nhất | 88 (7.2017) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 39 ![]() | ||
Cao nhất | 6 (6.2000) | ||
Thấp nhất | 91 (5-6.1976) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Gothenburg, Thụy Điển; 12 tháng 7 năm 1908) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Bergen, Na Uy; 28 tháng 6 năm 1946)[3] | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Copenhagen, Đan Mạch; 7 tháng 10 năm 1917) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 1938) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 16 đội, 1998 | ||
Giải vô địch châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2000) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng, 2000 |
Thành tích huy chương Olympic | ||
---|---|---|
Bóng đá nam | ||
![]() |
Berlin 1936 | Đồng đội |
Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là tấm huy chương đồng của Thế vận hội Mùa hè 1936.
Danh hiệuSửa đổi
Các kỷ lục giải vô địchSửa đổi
Giải vô địch bóng đá thế giớiSửa đổi
Giải vô địch bóng đá châu ÂuSửa đổi
|
UEFA Nations LeagueSửa đổi
Thành tích UEFA Nations League | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Pld | W | D | L | GF | GA | Rank | |
2018–19 | C | 3 | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 2 | 26th | |
2020–21 | B | 1 | 6 | 3 | 1 | 2 | 12 | 7 | 22nd | |
Tổng cộng | 12 | 7 | 2 | 3 | 19 | 9 | 22nd |
Thế vận hộiSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1900 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1904 | |||||||
1908 | |||||||
1912 | Tứ kết | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 7 |
1920 | Tứ kết | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 |
1924 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1928 | |||||||
1936 | Huy chương đồng | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 4 |
1948 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1952 | Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 4 |
1956 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1960 | |||||||
1964 | |||||||
1968 | |||||||
1972 | |||||||
1976 | |||||||
1980 | Bỏ cuộc | ||||||
1984 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 |
1988 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng số | 1 lần huy chương đồng |
11 | 5 | 1 | 5 | 18 | 22 |
Kỷ lụcSửa đổi
Cầu thủ chơi nhiều trận nhấtSửa đổi
# | Cầu thủ | Thời gian | Số trận |
---|---|---|---|
1 | John Arne Riise | 2000–2013 | 110 |
2 | Thorbjørn Svenssen | 1947–1962 | 104 |
3 | Henning Berg | 1992–2004 | 100 |
4 | Erik Thorstvedt | 1982–1996 | 97 |
5 | John Carew | 1998–2011 | 91 |
Brede Hangeland | 2002–2014 | 91 | |
7 | Øyvind Leonhardsen | 1990–2003 | 86 |
8 | Kjetil Rekdal | 1987–2000 | 83 |
Morten Gamst Pedersen | 2004–2014 | 83 | |
10 | Steffen Iversen | 1998–2011 | 79 |
Cầu thủ ghi bàn nhiều nhấtSửa đổi
# | Cầu thủ | Thời gian | Bàn thắng | Số trận | Kỷ lục |
---|---|---|---|---|---|
1 | Jørgen Juve | 1928–1937 | 33 | 45 | 0.73 |
2 | Einar Gundersen | 1917–1928 | 26 | 33 | 0.79 |
3 | Harald Hennum | 1949–1960 | 25 | 43 | 0.58 |
4 | John Carew | 1998–2011 | 24 | 91 | 0.26 |
5 | Ole Gunnar Solskjær | 1995–2007 | 23 | 67 | 0.34 |
Tore André Flo | 1995–2004 | 23 | 76 | 0.30 | |
7 | Gunnar Thoresen | 1946–1959 | 22 | 64 | 0.34 |
8 | Steffen Iversen | 1998–2011 | 21 | 79 | 0.27 |
9 | Jan Åge Fjørtoft | 1986–1996 | 20 | 71 | 0.28 |
10 | Odd Iversen | 1967–1979 | 19 | 45 | 0.42 |
Olav Nilsen | 1962–1971 | 19 | 62 | 0.31 | |
Øyvind Leonhardsen | 1990–2003 | 19 | 86 | 0.22 |
Đội hìnhSửa đổi
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại Euro 2020 gặp Israel và UEFA Nations League 2020–21 gặp România và Áo vào tháng 11 năm 2020.[4][5][6]
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2020, sau trận gặp Áo.[7]
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Per Kristian Bråtveit | 15 tháng 2, 1996 | 1 | 0 | Djurgårdens IF |
12 | TM | Anders Kristiansen | 17 tháng 3, 1990 | 0 | 0 | Union SG |
2 | HV | Daniel Granli | 1 tháng 5, 1994 | 1 | 0 | AaB |
3 | HV | Andreas Hanche-Olsen | 17 tháng 1, 1997 | 1 | 0 | Gent |
4 | HV | Ruben Gabrielsen | 10 tháng 3, 1992 | 1 | 0 | Toulouse |
5 | HV | Jørgen Skjelvik | 5 tháng 7, 1991 | 8 | 0 | OB |
6 | HV | Julian Ryerson | 17 tháng 11, 1997 | 1 | 0 | Union Berlin |
17 | HV | Andreas Vindheim | 4 tháng 8, 1995 | 1 | 0 | Sparta Prague |
7 | TV | Fredrik Ulvestad | 17 tháng 6, 1992 | 4 | 0 | Djurgården |
8 | TV | Sondre Tronstad | 26 tháng 8, 1995 | 1 | 0 | Vitesse |
10 | TV | Ghayas Zahid | 8 tháng 9, 1994 | 2 | 1 | APOEL |
11 | TV | Kristian Thorstvedt | 13 tháng 3, 1999 | 1 | 0 | Genk |
15 | TV | Tobias Børkeeiet | 18 tháng 4, 1999 | 0 | 0 | Brøndby |
16 | TV | Kristoffer Askildsen | 9 tháng 1, 2001 | 1 | 0 | Sampdoria |
18 | TV | Håkon Evjen | 14 tháng 2, 2000 | 1 | 0 | AZ |
20 | TV | Mats Møller Dæhli (Đội trưởng) | 2 tháng 3, 1995 | 24 | 1 | Genk |
9 | TĐ | Jørgen Strand Larsen | 6 tháng 2, 2000 | 1 | 0 | Groningen |
14 | TĐ | Veton Berisha | 13 tháng 4, 1994 | 5 | 1 | Viking |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Rune Jarstein | 29 tháng 9, 1984 | 69 | 0 | Hertha BSC | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
TM | André Hansen | 17 tháng 12, 1989 | 5 | 0 | Rosenborg | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
TM | Sondre Rossbach | 7 tháng 2, 1996 | 0 | 0 | Odd | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
TM | Ørjan Nyland INJ | 10 tháng 9, 1990 | 28 | 0 | Aston Villa | v. Serbia, 8 tháng 10 năm 2020 |
TM | Sten Grytebust | 25 tháng 10, 1989 | 3 | 0 | Copenhagen | v. Malta, 18 tháng 11 năm 2019 |
HV | Haitam Aleesami | 31 tháng 7, 1991 | 31 | 0 | Rostov | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
HV | Martin Linnes | 20 tháng 9, 1991 | 27 | 1 | Galatasaray | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
HV | Kristoffer Ajer | 17 tháng 4, 1998 | 19 | 0 | Celtic | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
HV | Stefan Strandberg | 25 tháng 7, 1990 | 13 | 0 | Ural Yekaterinburg | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
HV | Sigurd Rosted | 22 tháng 7, 1994 | 5 | 1 | Brøndby | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
HV | Marius Lode | 11 tháng 3, 1993 | 0 | 0 | Bodø/Glimt | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
HV | Leo Østigård | 28 tháng 11, 1999 | 0 | 0 | Coventry City | v. România, 15 tháng 11 năm2020 QUA |
HV | Jonas Svensson | 6 tháng 3, 1993 | 19 | 0 | AZ | v. Israel, 11 tháng 11 năm 2020 INJ |
HV | Birger Meling | 17 tháng 12, 1994 | 14 | 0 | Nîmes | v. Israel, 11 tháng 11 năm 2020 INJ |
HV | Stian Rode GregersenINJ | 19 tháng 5, 1995 | 0 | 0 | Molde | v. Israel, 11 tháng 11 năm 2020 |
HV | Birger MelingINJ | 17 tháng 12, 1994 | 14 | 0 | Nîmes | v. Israel, 11 tháng 11 năm 2020 |
HV | Tore ReginiussenRET | 10 tháng 4, 1986 | 31 | 4 | Rosenborg | v. Serbia, 8 tháng 10 năm 2020 |
HV | Even Hovland | 14 tháng 2, 1989 | 29 | 0 | Rosenborg | v. Bắc Ireland, 7 tháng 9 năm 2020 |
TV | Markus Henriksen | 25 tháng 7, 1992 | 58 | 3 | Rosenborg | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 WIT |
TV | Stefan Johansen (đội trưởng) | 8 tháng 1, 1991 | 55 | 6 | Fulham | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
TV | Mohamed Elyounoussi | 2 tháng 3, 1994 | 28 | 6 | Celtic | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
TV | Martin Ødegaard | 17 tháng 12, 1998 | 25 | 1 | Real Madrid | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
TV | Sander Berge | 14 tháng 2, 1998 | 24 | 1 | Sheffield United | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
TV | Iver Fossum | 2 tháng 3, 1995 | 14 | 1 | AaB | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
TV | Fredrik Midtsjø | 11 tháng 8, 1993 | 6 | 0 | AZ | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
TV | Morten Thorsby | 5 tháng 5, 1996 | 3 | 0 | Sampdoria | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
TV | Patrick Berg | 24 tháng 11, 1997 | 0 | 0 | Bodø/Glimt | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
TV | Simen Juklerød | 18 tháng 5, 1994 | 0 | 0 | Antwerp | v. România, 15 tháng 11 năm2020 QUA |
TV | Mathias NormannINJ | 28 tháng 5, 1996 | 7 | 1 | Rostov | v. Israel, 11 tháng 11 năm 2020 |
TV | Ole Selnæs | 7 tháng 7, 1994 | 32 | 2 | Thâm Quyến | v. Malta, 18 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Joshua King | 15 tháng 1, 1992 | 51 | 17 | Bournemouth | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
TĐ | Alexander Sørloth | 5 tháng 12, 1995 | 27 | 9 | RB Leipzig | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
TĐ | Erling Haaland | 21 tháng 7, 2000 | 7 | 6 | Borussia Dortmund | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
TĐ | Jens Petter Hauge | 12 tháng 10, 1999 | 1 | 0 | Milan | v. România, 15 tháng 11 năm 2020 QUA |
TĐ | Tarik Elyounoussi | 23 tháng 2, 1988 | 60 | 10 | Shonan Bellmare | v. Malta, 18 tháng 11 năm 2019 |
- Chú thích
- [a] Rút lui khỏi đội hình.
- INJ Chấn thương trong khi tập luyện.
- PRE Đội hình sơ bộ.
- RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
- SUS Vắng mặt ở trận tiếp theo.
Huấn luyện viênSửa đổi
- Willibald Hahn 1953-1955
- Ron Lewin 1956-1957
- Edmund Majowsky 1958
- Ragnar Nikolai Larsen 1958
- Kristian Henriksen 1959
- Wilhelm Kment 1960-1962
- Ragnar Nikolai Larsen 1962-1966
- Wilhelm Kment 1967-1969
- Øivind Johannessen 1970-1971
- George Curtis 1972-1974
- Kjell Schou-Andreassen và Nils Arne Eggen 1975-1977
- Tor Røste Fossen 1978-1987
- Tord Grip 1987-1988
- Ingvar Stadheim 1988-1990
- Egil "Drillo" Olsen 1990-1998
- Nils Johan Semb 1998-2003
- Åge Hareide 2003-nay
Xem thêmSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
- ^ “Norwegian national team 1946”. www.rsssf.no.
- ^ Landslagstroppen mot Hviterussland og Tyskland, fotball.no (ngày 22 tháng 8 năm 2016) (tiếng Na Uy)
- ^ Berisha-brødrene velger hvert sitt landslag, VG (ngày 25 tháng 8 năm 2016) (tiếng Na Uy)
- ^ Tre nye spillere i landslagstroppen, fotball.no (ngày 29 tháng 8 năm 2016) (tiếng Na Uy)
- ^ Norway national team statistics, eu-football-info. Ngày truy cập vào ngày 24 tháng 8 năm 2016.
Liên kết ngoàiSửa đổi
Phương tiện liên quan tới Norway national football team tại Wikimedia Commons
- Trang web chính thức của Hiệp hội bóng đá Na Uy (NFF) trong tiếng Anh và tiếng Na Uy
- Lưu trữ RSSSF của kết quả năm 1908–
- Lưu trữ RSSSF của các cầu thủ ghi bàn cao nhất và các cầu thủ được khoác áo nhiều nhất
- Danh sách hoàn tất của các cầu thủ quốc tế Na Uy
Bản mẫu:Norway national football team Bản mẫu:Norway national football team managers