Đội tuyển bóng đá quốc gia Namibia

Đội tuyển bóng đá quốc gia Namibia (tiếng Anh: Namibia national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Namibia do Hiệp hội bóng đá Namibia quản lý.

Namibia
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhCác chiến sĩ dũng cảm
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Namibia
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngBobby Samaria
Đội trưởngPetrus Shitembi
Thi đấu nhiều nhấtJohannes Hindjou (69)
Ghi bàn nhiều nhấtRudolf Bester (13)
Sân nhàSân vận động Sam Nujoma
Sân vận động Độc lập
Mã FIFANAM
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 106 Tăng 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất68 (11.1998)
Thấp nhất167 (7.2006)
Hạng Elo
Hiện tại 113 Giữ nguyên (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất100 (12.9.1998)
Thấp nhất165 (22.7.2006)
Trận quốc tế đầu tiên
 Namibia 0 - 1 Angola 
(Windhoek, Namibia; 16 tháng 5 năm 1989)
Trận thắng đậm nhất
 Namibia 8 - 2 Bénin 
(Windhoek, Namibia; 15 tháng 7 năm 2000)
Trận thua đậm nhất
 Ai Cập 7 - 1 Namibia 
(Cairo, Ai Cập; 8 tháng 11 năm 1996)
 Ai Cập 8 - 2 Namibia 
(Alexandria, Ai Cập; 13 tháng 7 năm 2001)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1998)
Kết quả tốt nhấtVòng 2 (2023)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Namibia là trận gặp đội tuyển Mauritius vào năm 1990. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào vòng 16 đội của CAN 2023.

Danh hiệu

sửa
Á quân: 1997; 1999

Thành tích tại giải vô địch thế giới

sửa
  • 1930 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi

sửa

Namibia đã 4 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, trong đó thành tích tốt nhất là lọt vào vòng 2 của giải năm 2023.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 4
Năm Thành tích Thứ hạng1 Số trận Thắng Hòa2 Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1994 Không tham dự
1996 Vòng loại
  1998 Vòng 1 14 / 16 3 0 1 2 7 11
2000 đến 2006 Vòng loại
  2008 Vòng 1 14 / 16 3 0 1 2 2 7
2010 đến 2017 Vòng loại
  2019 Vòng 1 23 / 24 3 0 0 3 1 6
2021 Vòng loại
  2023 Vòng 2 15 / 24 4 1 1 2 1 7
  2025 Chưa xác định
      2027
Tổng cộng 1 lần vòng 2 13 1 3 9 11 31
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại

Cầu thủ

sửa

Đội hình hiện tại

sửa

Đây là đội hình đã hoàn thành CAN 2023.[3]

Số liệu thống kê tính đến ngày 27 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Angola.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lloyd Kazapua 25 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 41 0   Chippa United
16 1TM Kamaijanda Ndisiro 1 tháng 12, 1999 (25 tuổi) 5 0   African Stars
23 1TM Edward Maova 5 tháng 9, 1994 (30 tuổi) 13 0   Pretoria Callies

2 2HV Denzil Haoseb 25 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 83 0   Khomas Nampol
3 2HV Ananias Gebhardt 8 tháng 9, 1988 (36 tuổi) 65 2   Baroka
4 2HV Riaan Hanamub 8 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 44 0   AmaZulu
5 2HV Charles Hambira 3 tháng 6, 1990 (34 tuổi) 29 3   African Stars
12 2HV Kennedy Amutenya 15 tháng 7, 1996 (28 tuổi) 15 0   Gaborone United
18 2HV Aprocius Petrus 9 tháng 10, 1999 (25 tuổi) 33 0   Liria Prizren
20 2HV Ivan Kamberipa 3 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 32 0   Orapa United
21 2HV Lubeni Haukongo 24 tháng 9, 2000 (24 tuổi) 7 0   Cape Town Spurs
22 2HV Ryan Nyambe 3 tháng 12, 1997 (27 tuổi) 18 0   Derby County

6 3TV Ngero Katua 25 tháng 7, 2001 (23 tuổi) 12 0   UNAM
8 3TV Uetuuru Kambato 24 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 3 0   African Stars
10 3TV Prins Tjiueza 12 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 14 1   Liria Prizren
14 3TV Joslin Kamatuka 27 tháng 7, 1991 (33 tuổi) 26 3   Maritzburg United
15 3TV Marcel Papama 28 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 34 1   Jwaneng Galaxy
17 3TV Wendell Rudath 10 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 17 2   Jwaneng Galaxy
19 3TV Petrus Shitembi 11 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 79 4   Kuching City

7 4 Deon Hotto 29 tháng 10, 1990 (34 tuổi) 73 11   Orlando Pirates
9 4 Bethuel Muzeu 22 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 15 1   Black Leopards
11 4 Absalom Iimbondi 11 tháng 10, 1991 (33 tuổi) 64 7   Khomas Nampol
13 4 Peter Shalulile (đội trưởng) 23 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 54 16   Mamelodi Sundowns

Triệu tập gần đây

sửa
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Philipp Katjimune 2 tháng 10, 1996 (28 tuổi) 0 0   Orlando Pirates 2023 COSAFA Cup
TM Mervin Kazetura 2 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 0 0   African Stars v.   Cameroon; 24 March 2023 PRE
TM Nelly Rooi 10 tháng 8, 1998 (26 tuổi) 0 0   United Africa Tigers v.   Cameroon; 24 March 2023 PRE

HV Steven Damaseb 11 tháng 10, 2002 (22 tuổi) 4 0   Blue Waters 2023 COSAFA Cup
HV Stefan Amukwaya 3 tháng 10, 1997 (27 tuổi) 1 0   Orlando Pirates 2023 COSAFA Cup
HV Gianluca Kahingunga 19 tháng 10, 1998 (26 tuổi) 0 0   Okahandja United v.   Cameroon; 24 March 2023 PRE
HV Nalikewe Nalweendo 18 tháng 10, 1998 (26 tuổi) 0 0   Citizens v.   Cameroon; 24 March 2023 PRE
HV Johannes Shifafure 4 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 0 0   Julinho Sporting v.   Cameroon; 24 March 2023 PRE

TV Dynamo Fredericks 4 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 45 1   African Stars 2023 COSAFA Cup
TV Ralph Nghipandulwa 22 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 2 0   UNAM 2023 COSAFA Cup
TV Niklas Shikomba 29 tháng 5, 1990 (34 tuổi) 2 0   Life Fighters 2023 COSAFA Cup
TV Wolfgang Kaapanda 3 tháng 8, 1993 (31 tuổi) 1 0   Young Brazilians 2023 COSAFA Cup
TV Simon Elago 28 tháng 11, 2000 (24 tuổi) 1 0   Tura Magic v.   Cameroon; 24 March 2023 PRE

Elmo Kambindu 26 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 28 9   Chippa United v.   São Tomé và Príncipe; 21 November 2023
Michelino Hei-Gauseb 16 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 0 0   Okahandja United v.   Cameroon; 24 March 2023 PRE
Eliakim Jadsson 1 tháng 10, 1997 (27 tuổi) 0 0   Life Fighters v.   Cameroon; 24 March 2023 PRE
Edmar Kamatuka 26 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 4 0   African Stars v.   Cameroon; 24 March 2023 PRE
Nehemia Ndengu 3 tháng 10, 1998 (26 tuổi) 0 0   Tura Magic v.   Cameroon; 24 March 2023 PRE
Erwin Tjiuja 16 tháng 11, 1998 (26 tuổi) 0 0   Life Fighters v.   Cameroon; 24 March 2023 PRE
Stofell Witbeen 28 tháng 11, 1999 (25 tuổi) 0 0   Okahandja United v.   Cameroon; 24 March 2023 PRE

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Brave Warriors to face Black Stars”. Namibia Football Association. ngày 20 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2015.

Liên kết ngoài

sửa