Đội tuyển bóng đá quốc gia Tahiti
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tahiti (tiếng Pháp: Équipe de Tahiti de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Polynésie thuộc Pháp, một lãnh thổ hải ngoại của Pháp tại Thái Bình Dương do Liên đoàn bóng đá Tahiti quản lý.
Tahiti | ||||
Tên khác | Toa Aito (Les guerriers de fer / Các chiến binh sắt) | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Tahiti | |||
Liên đoàn châu lục | OFC (châu Đại Dương) | |||
Huấn luyện viên | Samuel Garcia[1] | |||
Đội trưởng | Stanley Atani | |||
Thi đấu nhiều nhất | Angelo Tchen (34) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Teaonui Tehau (24) | |||
Sân nhà | Sân vận động Pater Te Hono Nui | |||
Mã FIFA | TAH | |||
Xếp hạng FIFA | 161 ![]() | |||
Cao nhất | 111 (8.2002) | |||
Thấp nhất | 196 (4-5.2016) | |||
Hạng Elo | 159 ![]() | |||
Elo cao nhất | 45 (9.1983) | |||
Elo thấp nhất | 167 (9.2011) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Papeete, Tahiti; 21 tháng 9 năm 1952) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Papeete, Tahiti; 2 tháng 9 năm 1971) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Adelaide, Úc; 4 tháng 6 năm 2004) ![]() ![]() (Rio de Janeiro, Brasil; 20 tháng 6 năm 2013) | ||||
Cúp Liên đoàn các châu lục | ||||
Số lần tham dự | 1 (lần đầu vào năm 2013) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng | |||
Cúp bóng đá châu Đại Dương | ||||
Số lần tham dự | 8 (lần đầu vào năm 1973) | |||
Kết quả tốt nhất | Vô địch 2012 |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Tahiti là trận gặp đội tuyển New Zealand vào năm 1952. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch Cúp bóng đá châu Đại Dương 2012 và tấm huy chương vàng của đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương 1966. Đội đã một lần tham dự cúp Liên đoàn các châu lục là vào năm 2013 với tư cách là nhà vô địch châu Đại Dương. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Tây Ban Nha, Uruguay và Nigeria, do đó dừng bước ở vòng bảng.
Danh hiệuSửa đổi
Thành tích tại giải vô địch thế giớiSửa đổi
Cúp Liên đoàn các châu lụcSửa đổi
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Chưa phải là thành viên của OFC | |||||||
1995 | ||||||||
1997 | Không giành quyền tham dự | |||||||
1999 | ||||||||
2001 | ||||||||
2003 | ||||||||
2005 | ||||||||
2009 | ||||||||
2013 | Vòng bảng | 8th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 24 |
2017 | Không giành quyền tham dự | |||||||
Tổng cộng | 1/10 | 1 lần vòng bảng |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 24 |
Cúp bóng đá châu Đại DươngSửa đổi
Cúp bóng đá châu Đại Dương | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1973 | Á quân | 2nd | 5 | 2 | 2 | 1 | 7 | 4 |
1980 | Á quân | 2nd | 4 | 3 | 0 | 1 | 23 | 9 |
1996 | Á quân | 2nd | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 12 |
1998 | Hạng 4 | 4th | 4 | 1 | 0 | 3 | 8 | 10 |
2000 | Vòng bảng | 5th | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 5 |
2002 | Hạng 3 | 3rd | 5 | 3 | 0 | 2 | 8 | 9 |
2004 | Vòng bảng | 5th | 5 | 1 | 1 | 3 | 2 | 24 |
2008 | Không vượt qua vòng bảng | |||||||
2012 | Vô địch | 1st | 5 | 5 | 0 | 0 | 20 | 5 |
2016 | Vòng bảng | 5th | 3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 3 |
2020 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vô địch |
9/10 | 37 | 18 | 5 | 14 | 80 | 81 |
Đại hội Thể thao Nam Thái Bình DươngSửa đổi
Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1963 | Hạng 3 | 3rd | 2 | 1 | 0 | 1 | 19 | 2 |
1966 | Vô địch | 1st | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 3 |
1969 | Á quân | 2nd | 5 | 3 | 1 | 1 | 19 | 7 |
1971 | Hạng 3 | 3rd | 4 | 2 | 1 | 1 | 41 | 5 |
1975 | Vô địch | 1st | 5 | 4 | 0 | 1 | 12 | 6 |
1979 | Vô địch | 1st | 5 | 5 | 0 | 0 | 33 | 2 |
1983 | Vô địch | 1st | 5 | 5 | 0 | 0 | 25 | 2 |
1987 | Á quân | 2nd | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 4 |
1991 | Vòng bảng | 6th | 3 | 1 | 0 | 2 | 15 | 5 |
1995 | Vô địch | 1st | 6 | 6 | 0 | 0 | 35 | 2 |
2003 | Hạng tư | 4th | 6 | 3 | 0 | 3 | 25 | 7 |
2007 | Vòng bảng | 6th | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 6 |
2011 | Hạng 3 | 3rd | 6 | 3 | 1 | 2 | 28 | 9 |
2015 | Á quân | 2nd | 5 | 3 | 1 | 1 | 34 | 4 |
2019 | Vòng bảng | 5th | 5 | 3 | 0 | 2 | 19 | 6 |
Tổng cộng | 5 lần vô địch | 15/15 | 70 | 47 | 6 | 17 | 330 | 70 |
Đội hìnhSửa đổi
Đây là đội hình đã hoàn thành Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương 2019 tại Samoa.
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 7 năm 2019 sau trận gặp Samoa thuộc Mỹ.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Teave Teamotuaitau | 17 tháng 4, 1992 | 7 | 0 | Vénus Mahina |
16 | TM | Benjamin Tardivel | 3 tháng 12, 1987 | 1 | 0 | A.S. Dragon |
HV | Viritua Tiaiho | 23 tháng 1, 1992 | 2 | 0 | Tefana | |
HV | Victor Snow | 27 tháng 10, 1991 | 0 | 0 | A.S. Dragon | |
HV | Hennel Tehaamoana | 12 tháng 4, 1999 | 0 | 0 | A.S. Dragon | |
HV | François Hapipi | 10 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | Mérignac-Arlac | |
2 | HV | Farearii Tuteina | 12 tháng 5, 1998 | 4 | 0 | Tefana |
4 | HV | Jean-Claude Paraue | 24 tháng 5, 1989 | 5 | 0 | Vénus Mahina |
6 | HV | Tefai Faehau | 26 tháng 2, 1988 | 4 | 0 | Vénus Mahina |
7 | HV | Marama Amau | 13 tháng 1, 1991 | 10 | 0 | Vénus Mahina |
15 | HV | Matatia Paama | 3 tháng 10, 1992 | 9 | 0 | Manu Ura |
20 | HV | Rico Haring | 7 tháng 7, 1997 | 7 | 0 | Tiare Tahiti |
TV | Terai Bremond | 16 tháng 5, 2001 | 0 | 0 | Toulouse | |
TV | Tauhiti Keck | 1 tháng 8, 1994 | 6 | 2 | Vénus Mahina | |
TV | François Decoret | 0 | 0 | Taravao | ||
TV | Gervais Chan Kat | 16 tháng 12, 1993 | 1 | 0 | Pirae | |
TV | Yann Pannequin Lebras | 10 tháng 1, 1994 | 0 | 0 | Vénus Mahina | |
HV | Heirauarii Salem | 28 tháng 4, 1998 | 0 | 0 | Pirae | |
TV | Benoit Mathon | 5 tháng 4, 1989 | 0 | 0 | Tefana | |
3 | TV | Kevin Barbe | 2 tháng 9, 1997 | 7 | 1 | Vénus Mahina |
8 | TV | Rooarii Roo | 11 tháng 12, 1989 | 6 | 1 | Manu-Ura |
13 | TV | Stanley Atani (đội trưởng) | 27 tháng 1, 1990 | 21 | 5 | Vénus Mahina |
14 | TV | Tamatoa Tetauira | 17 tháng 4, 1996 | 11 | 5 | Vénus |
TĐ | Roonui Tehau | 15 tháng 12, 1999 | 0 | 0 | A.S. Dragon | |
HV | Roonui Tinirauarii | 14 tháng 3, 1997 | 0 | 0 | Pirae | |
HV | Rainui Tze Yu | 26 tháng 2, 1992 | 2 | 0 | A.S. Dragon | |
TĐ | Abdel Kader Lazreg | 29 tháng 3, 1995 | 0 | 0 | Lelanois | |
TĐ | Manarii Porlier | 1 tháng 12, 1989 | 4 | 0 | Tiare Tahiti | |
10 | TĐ | Teaonui Tehau | 1 tháng 9, 1992 | 31 | 24 | Vénus Mahina |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Sélection de Tahiti: Samuel Garcia est le nouvel entreineur”. Fedération Tahitienne de Football. FTF. 21 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Tahiti trên trang chủ của FIFA
Danh hiệu | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm: New Zealand |
Vô địch châu Đại Dương 2012 |
Kế nhiệm: - |