Đội tuyển bóng đá quốc gia Tanzania

Đội tuyển bóng đá quốc gia Tanzania (tiếng Anh: Tanzania national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Tanzania do Liên đoàn bóng đá Tanzania quản lý.

Tanzania
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhTaifa Stars (Những ngôi sao Taifa)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Tanzania
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngEtienne Ndayiragije
Đội trưởngMbwana Samatta
Thi đấu nhiều nhấtMrisho Ngasa (100)
Ghi bàn nhiều nhấtMrisho Ngasa (25)
Sân nhàSân vận động Quốc gia
Mã FIFATAN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Áo màu khác
Hạng FIFA
Hiện tại 121 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất65 (2.1995)
Thấp nhất175 (10.2005)
Hạng Elo
Hiện tại 132 Giảm 6 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất75 (11.11.1979)
Thấp nhất168 (19.12.2004)
Trận quốc tế đầu tiên
 Uganda 7 - 0 Tanzania 
(Uganda, 1945)
Trận thắng đậm nhất
 Tanzania 7 - 0 Somalia 
(Jinja, Uganda; 1.12.1995)
 Tanzania 7–0 Somalia 
(Kampala, Uganda; 1.12, 2012)
Trận thua đậm nhất
 Tanzania 0 - 9 Kenya 
(Tanzania; 1956)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự3 (Lần đầu vào năm 1980)
Kết quả tốt nhấtVòng 1 (1980, 2019, 2023)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Tanzania là trận gặp đội tuyển Uganda vào năm 1945. Đội đã 3 lần tham dự cúp bóng đá châu Phi là vào các năm 1980, 20192023, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Danh hiệu sửa

Vô địch: 1974; 1994; 2010
Á quân: 1973; 1980; 1981; 1992; 2002
Hạng ba: 1975; 1979; 1990; 2008

Thành tích tại giải vô địch thế giới sửa

  • 1930 đến 1970 - Không tham dự
  • 1974 - Không vượt qua vòng loại
  • 1978 - Bỏ cuộc
  • 1982 - Không vượt qua vòng loại
  • 1986 - Không vượt qua vòng loại
  • 1990 - Không tham dự
  • 1994 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi sửa

Tanzania đã ba lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi và đều bị loại từ vòng bảng.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 3
Năm Thành tích Thứ hạng1 Số trận Thắng Hòa2 Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1965 Không tham dự
1968 Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
1970 đến 1978 Vòng loại
  1980 Vòng 1 8 / 8 3 0 1 2 3 6
1982 Bỏ cuộc
1984 Vòng loại
1986 Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
1988 đến 1992 Vòng loại
1994 Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
1996 đến 2002 Vòng loại
2004 Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
2006 đến 2017 Vòng loại
  2019 Vòng 1 24 / 24 3 0 0 3 2 8
2021 Vòng loại
  2023 Vòng 1 22 / 24 3 0 2 1 1 4
  2025 Chưa xác định
      2027 Đồng chủ nhà
Tổng cộng 3 lần vòng 1 9 0 3 6 6 18
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại

Đội hình sửa

Đội hình dưới đây được triệu tập để tham dự CAN 2023[3].

Số liệu thống kê tính đến ngày 7 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Ai Cập.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Aishi Manula 13 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 59 0   Simba
1TM Beno David Kakolanya 27 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 4 0   Simba
1TM Kwesi Kawawa 5 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 1 0   Karlslunds IF

2HV Mohammed Hussein 1 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 37 0   Mwadui United
2HV Bakari Mwamnyeto 5 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 36 0   Young Africans
2HV Dickson Job 29 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 23 1   Young Africans
2HV Abdi Banda 20 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 20 0   Chippa United
2HV Novatus Miroshi 2 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 17 2   Shakhtar Donetsk
2HV Ibrahim Hamad 12 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 7 0   Young Africans
2HV Haji Mnoga 16 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 7 0   Aldershot Town
2HV Lusajo Mwaikenda 27 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 4 0   Azam
2HV Miano Danilo 31 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 0 0   Villena
2HV Abdulmalik Zakaria 3 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 0 0   Namungo

3TV Himid Mao Mkami 15 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 69 2   Ghazl El Mahalla
3TV Mzamiru Yassin 3 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 47 0   Simba
3TV Feisal Salum 11 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 32 2   Young Africans
3TV Mudathir Yahya 6 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 27 0   Young Africans
3TV Sospeter Bajana 14 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 5 1   Azam
3TV Morice Abraham 13 tháng 8, 2003 (20 tuổi) 3 0   Spartak Subotica
3TV Tarryn Allarakhia 17 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 0 0   Wealdstone

4 Simon Msuva 2 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 87 21   JS Kabylie
4 Ally Samatta 23 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 75 22   PAOK
4 Denis Kibu 4 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 16 0   Simba
4 Charles M'Mombwa 14 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 2 1   Macarthur
4 Ben Starkie 23 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 2 0   Basford United
4 Cyprian Kachwele 15 tháng 2, 2005 (19 tuổi) 0 0   Whitecaps 2
4 Mohammed Omar 0 0 Unknown

Triệu tập gần đây sửa

Các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Metacha Mnata 25 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 9 0   Young Africans v.   Maroc, 21 November 2023
TM Zuberi Foba Masudi 23 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 0 0   Azam v.   Niger, 18 June 2023

HV Kennedy Juma 7 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 10 0   Simba v.   Niger, 18 June 2023
HV Ally Kibwana Shomari 21 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 7 0   Young Africans v.   Niger, 18 June 2023
HV Kheir Makame Jecha 23 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 0 0   Kikosi Maalum Kuzuia Magendo v.   Niger, 18 June 2023
HV Lameck Elias Lawi 28 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 0 0   Coastal Union v.   Niger, 18 June 2023
HV Datius Peter 26 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 0 0   Kagera Sugar v.   Niger, 18 June 2023
HV Shomari Kapombe 28 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 82 1   Simba v.   Uganda, 28 March 2023
HV Charles Luhende 21 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 5 0   Kagera Sugar v.   Uganda, 28 March 2023
HV Abdallah Mfuko 23 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 2 0   Kagera Sugar v.   Uganda, 28 March 2023
HV Yahya Mbegu 7 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 0 0   Polisi v.   Uganda, 28 March 2023

TV Raphael Daudi 9 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 7 0   Ihefu v.   Niger, 18 June 2023
TV Ayoub Idrissa Bilali 27 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 1 0   Goražde v.   Niger, 18 June 2023
TV Adolf Bitegeko 26 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 0 0   Völsungur v.   Niger, 18 June 2023
TV Anuary Jabir 8 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 3 0   Kagera Sugar v.   Uganda, 28 March 2023
TV Ally Msengi 20 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 1 0   Moroka Swallows v.   Uganda, 28 March 2023
TV Khalid Habibu 10 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 0 0   KMKM v.   Uganda, 28 March 2023
TV Edmund John 4 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 0 0   Geita Gold v.   Uganda, 28 March 2023
TV Yusuph Kagoma 1 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 0 0   Geita Gold v.   Uganda, 28 March 2023
TV Ramadhani Makame 29 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 0 0   Bodrumspor v.   Uganda, 28 March 2023

Abdul Hamisi Suleiman 26 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 7 0   Azam v.   Maroc, 21 November 2023
Raphael Bocco 5 tháng 8, 1989 (34 tuổi) 84 16   Simba v.   Algérie, 7 September 2023
George Tibar 1 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 1 0   Hatta v.   Niger, 18 June 2023
Bernard Kamungo 1 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 0 0   FC Dallas v.   Niger, 18 June 2023
Kelvin John 10 tháng 6, 2003 (20 tuổi) 6 0   Genk v.   Uganda, 28 March 2023
Said Khamis 20 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 5 1   Jedinstvo Ub v.   Uganda, 28 March 2023
Alphonce Msanga 14 tháng 6, 2003 (20 tuổi) 0 0   Spartak Subotica v.   Uganda, 28 March 2023

Tham khảo sửa

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Taifa Stars start Afcon showdown”. THE GUARDIAN REPORTER. IPPmedia.com. ngày 18 tháng 5 năm 2014.
  4. ^ “Match Report: Tanzania 1 - Zimbabwe 0, Hosts win despite disappointing display”. Zuberi Karim Jumaa. Goal.com (Tanzania edition). ngày 18 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài sửa