Đội tuyển bóng đá quốc gia Tiệp Khắc
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tiệp Khắc là đội tuyển bóng đá cấp quốc gia của Tiệp Khắc, nay đã tách thành Cộng hòa Séc và Slovakia (đội tuyển bóng đá của 2 quốc gia này là Cộng hòa Séc và Slovakia). Đội tuyển chịu sự quản lý của Hiệp hội bóng đá Tiệp Khắc từ năm 1922 đến năm 1993. Tiệp Khắc từng 2 lần vào chung kết giải vô địch bóng đá thế giới (1934, 1962) và 1 lần vô địch châu Âu (1976).
![]() | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Tiệp Khắc | ||
---|---|---|---|
Thi đấu nhiều nhất | Zdeněk Nehoda (90) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Antonín Puč (34) | ||
Mã FIFA | TCH | ||
| |||
Hạng Elo | |||
Cao nhất | 1 (24 tháng 5 năm 1924) | ||
Thấp nhất | 29 (tháng 8 năm 1985) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Antwerpen, Bỉ; 28 tháng 8 năm 1920) Trận đấu quốc tế cuối cùng ![]() ![]() (Bruxelles, Bỉ; 17 tháng 9 năm 1993) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Thành phố Mexico, México; 18 tháng 10 năm 1968) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Budapest, Hungary; 19 tháng 9 năm 1937) ![]() ![]() (Glasgow, Scotland; 8 tháng 9 năm 1937) ![]() ![]() (Budapest, Hungary; 30 tháng 4 năm 1950) ![]() ![]() (Budapest, Hungary; 19 tháng 10 năm 1952) ![]() ![]() (Zürich, Thụy Sĩ; 18 tháng 6 năm 1954) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 8 (Lần đầu vào năm 1934) | ||
Kết quả tốt nhất | Á Quân, 1934 và 1962 | ||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 1960) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch, 1976 |
Thành tích huy chương Thế vận hội | ||
---|---|---|
Bóng đá nam | ||
![]() |
Moskva 1980 | Đội tuyển |
![]() |
Tokyo 1964 | Đội tuyển |
Vào thời điểm Tiệp Khắc giải thể vào cuối năm 1992, đội đang tham dự vòng loại thứ 4 của UEFA cho World Cup 1994.Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Séc được công nhận là đội kế thừa của đội tuyển Tiệp Khắc.[1][2]
Danh hiệu sửa
Giải vô địch bóng đá thế giới sửa
Năm | Thành tích | Thứ hạng* |
Số trận |
Thắng | Hòa** | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Không tham dự | |||||||
1934 | Á quân | 2 | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 6 |
1938 | Tứ kết | 5 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 |
1950 | Không tham dự | |||||||
1954 | Vòng 1 | 14 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 |
1958 | Vòng 1 | 9 | 4 | 1 | 1 | 2 | 9 | 6 |
1962 | Á quân | 2 | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 7 |
1966 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1970 | Vòng 1 | 15 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 |
1974 đến 1978 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1982 | Vòng 1 | 19 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 4 |
1986 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1990 | Tứ kết | 6 | 5 | 3 | 0 | 2 | 10 | 5 |
1994 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 8/13 | 2 lần á quân |
30 | 11 | 5 | 14 | 44 | 45 |
- *Thứ hạng không chính thức dựa trên vòng đấu mà đội bóng lọt vào và điểm số đạt được so với các đội bóng cùng vào một vòng đấu.
- **Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
Giải vô địch bóng đá châu Âu sửa
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 | Hạng ba | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
1964 đến 1972 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1976 | Vô địch | 2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 3 |
1980 | Hạng ba | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 |
1984 đến 1992 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | 1 lần vô địch | 8 | 3 | 3 | 2 | 12 | 10 |
Cầu thủ nổi tiếng sửa
Trang phục thi đấu sửa
1934–1976
|
1950–1967 (away)
|
1980–1989
|
1990 Home
|
1990 Away
|
1992–93 Away
|
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
- ^ “Member Association – Czech Republic”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2016.
- ^ “UEFA EURO 2016 – Czech Republic profile”. UEFA.com. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2016.