Đội tuyển bóng đá quốc gia Uganda

Đội tuyển bóng đá quốc gia Uganda (tiếng Anh: Uganda national football team) là đội tuyển bóng đá cấp quốc gia của Uganda do Liên đoàn các hiệp hội bóng đá Uganda quản lý.

Uganda
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhSếu
Hiệp hộiLiên đoàn các hiệp hội bóng đá Uganda
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngJohnny McKinstry
Đội trưởngDenis Onyango
Thi đấu nhiều nhấtGodfrey Walusimbi (105)
Ghi bàn nhiều nhấtEmmanuel Okwi (26)
Sân nhàSân vận động Quốc gia Mandela
Mã FIFAUGA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 92 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất62 (1.2016)
Thấp nhất152 (7.2002)
Hạng Elo
Hiện tại 102 Giảm 11 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất40 (3.1978)
Thấp nhất129 (6.2005)
Trận quốc tế đầu tiên
 Kenya 1 - 1 Uganda 
(Nairobi, Kenya; 1.5.1926)
Trận thắng đậm nhất
 Uganda 13 - 1 Kenya 
(Uganda; 1932)
Trận thua đậm nhất
 Ai Cập 6 - 0 Uganda 
(Alexandria, Ai Cập; 30.7.1995)
 Tunisia 6 - 0 Uganda 
(Tunis, Tunisia; 28.2.1999)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự7 (Lần đầu vào năm 1962)
Kết quả tốt nhấtÁ quân (1978)

Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là ngôi vị á quân của Cúp bóng đá châu Phi 1978.

Danh hiệu sửa

Vô địch: 1973, 1976, 1977, 1989, 1990, 1992, 1996, 2000, 2003, 2008, 2009, 2011, 2012
Á quân: 1974, 1982, 1994, 1995; 2000
Hạng ba: 1975; 1983; 1984; 1987; 1991; 2007; 2010
Á quân: 1978

Thành tích tại giải vô địch thế giới sửa

  • 1930 đến 1974 - Không tham dự
  • 1978 - Không vượt qua vòng loại
  • 1982 - Bỏ cuộc
  • 1986 đến 1990 - Không vượt qua vòng loại
  • 1994 - Bỏ cuộc
  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi sửa

Năm Vòng Hạng GP W D* L GS GA
1957 đến
1959
Không tham dự, là thuộc địa của Anh
  1962 Hạng tư 4th 2 0 0 2 1 5
1963 Bỏ cuộc
1965 Không vượt qua vòng loại
  1968 Vòng 1 8th 3 0 0 3 2 8
1970 đến
1972
Không vượt qua vòng loại
  1974 Vòng 1 6th 3 0 1 2 3 5
  1976 8th 3 0 0 3 2 6
  1978 Á quân 2nd 5 3 0 2 9 7
1980 đến
1982
Bỏ cuộc
1984 đến
1988
Không vượt qua vòng loại
1990 Bỏ cuộc
1992 đến
2015
Không vượt qua vòng loại
  2017 Vòng 1 13th 3 0 1 2 1 3
  2019 15th 4 1 1 2 3 4
2021 đến 2023 Không vượt qua vòng loại
  2025 Chưa xác định
      2027 Đồng chủ nhà
Tổng cộng 1 lần
á quân
7/32 23 4 3 16 21 38

Đội hình sửa

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp KenyaMali vào tháng 11 năm 2021.[3]
Số trận và bàn thắng được thống kê đến ngày 14 tháng 11 năm 2021 sau trận gặp Mali.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Ismail Watenga 15 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 22 0   Chippa United
1TM Charles Lukwago 24 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 18 0   Saint George
1TM Mathias Kigonya 2 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 5 0   Forest Rangers
1TM Joel Mutakubwa 17 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 2 0   Express

2HV Denis Iguma 10 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 68 1   Kampala CCA
2HV Isaac Muleme 10 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 44 0   Viktoria Žižkov
2HV Timothy Awany 6 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 38 0   Ashdod
2HV Halid Lwaliwa 22 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 14 1   Vipers SC
2HV Bevis Mugabi 1 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 10 0   Motherwell
2HV Aziz Kayondo 6 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 5 0   Vipers SC
2HV Gavin Kizito 14 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 1 0   Vipers SC
2HV Livingstone Mulondo 15 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 1 0   Vipers SC
2HV Kenneth Semakula 14 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 0 0   SC Villa
2HV Geoffrey Wasswa 23 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 0 0   SC Villa

3TV Khalid Aucho 8 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 57 2   Young Africans
3TV Shafiq Kagimu 28 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 19 0   URA
3TV Moses Waiswa 20 tháng 4, 1997 (26 tuổi) 19 1   SuperSport United
3TV Allan Okello 4 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 15 3   Paradou
3TV John Revita 17 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 12 0   Kampala CCA
3TV Bobosi Byaruhanga 3 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 6 0   Vipers SC
3TV Julius Poloto 9 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 1 0   Kampala CCA
3TV Mahad Kakooza 12 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 0 0   Express

4 Milton Karisa 27 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 27 2   Vipers
4 Yunus Sentamu 13 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 26 5   Vipers
4 Fahad Bayo 10 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 13 6   Ashdod
4 Martin Kizza 10 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 9 0   Royal Eagles
4 Ibrahim Orit 28 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 9 2   Vipers
4 Steven Mukwala 15 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 5 0   URA

Triệu tập gần đây sửa

Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Nafian Alionzi 2 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 0 0   URA SC vs.   Rwanda, 10 October 2021
TM Denis Onyango 15 tháng 5, 1985 (38 tuổi) 82 0   Mamelodi Sundowns vs.   Malawi, 29 March 2021RET
TM Jamal Salim 27 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 6 0   Al-Hilal vs.   Malawi, 29 March 2021

HV Mustafa Kizza 3 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 16 4   CF Montréal vs.   Rwanda, 10 October 2021
HV Enock Walusimbi 12 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 2 0   Express vs.   Rwanda, 10 October 2021
HV Innocent Wafula 1 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 1 0   KCCA vs.   Rwanda, 10 October 2021
HV Fesali Najib 7 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 0 0   URA SC vs.   Rwanda, 10 October 2021
HV Paul Willa 4 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 14 0   Vipers vs.   Rwanda, 7 October 2021 PRE
HV Joseph Ochaya 14 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 57 2   Mazembe vs.   Mali, 6 September 2021
HV Murushid Juuko 14 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 43 1   Express vs.   Mali, 6 September 2021
HV Paul Mbowa 11 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 4 0   URA vs.   Nam Phi, 10 June 2021
HV Nicholas Wadada 27 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 61 1   Azam vs.   Malawi, 29 March 2021
HV Ronald Mukiibi 16 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 4 0   Östersunds vs.   Malawi, 29 March 2021

TV Taddeo Lwanga 21 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 22 1   Simba vs.   Rwanda, 10 October 2021
TV Isma Mugulusi 10 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 1 0   Villa vs.   Nam Phi, 10 June 2021
TV Steven Sserwadda 28 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 0 0   New York Red Bulls II vs.   Nam Phi, 10 June 2021
TV Farouk Miya 26 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 68 22 Free agent vs.   Malawi, 29 March 2021
TV Luwagga Kizito 20 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 46 1   Hapoel Nof HaGalil vs.   Malawi, 29 March 2021
TV Micheal Azira 22 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 15 0   New Mexico United vs.   Malawi, 29 March 2021RET

Emmanuel Okwi 25 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 86 26   Al-Ittihad vs.   Mali, 6 September 2021
Derrick Nsibambi 19 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 25 7   Sidama Coffee vs.   Mali, 6 September 2021
Lumala Abdu 21 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 10 1   Pyramids vs.   Nam Phi, 10 June 2021
Cromwell Rwothomio 8 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 1 0   URA vs.   Nam Phi, 10 June 2021
Daniel Isiagi 19 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 2 0   Uganda Revenue Authority vs.   Malawi, 29 March 2021
Notes
  • INJ Rút lui do chấn thương.
  • RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
  • PRE Đội hình sơ bộ.

Tham khảo sửa

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Uganda VS Mauritania: Micho releases three from Camp”. Federation of Uganda Football Associations.

Liên kết ngoài sửa