Đội tuyển bóng đá quốc gia Vanuatu
Đội tuyển bóng đá quốc gia Vanuatu (tiếng Anh: Vanuatu national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Vanuatu do Liên đoàn bóng đá Vanuatu quản lý.
![]() | ||||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Vanuatu | |||
---|---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | OFC (châu Đại Dương) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Khác nhau | |||
Đội trưởng | Jason Thomas | |||
Thi đấu nhiều nhất | Etienne Mermer (35) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Richard Iwai (20)[1] | |||
Sân nhà | Sân vận động Thành phố Port Vila | |||
Mã FIFA | VAN | |||
| ||||
Hạng FIFA | ||||
Hiện tại | 165 ![]() | |||
Cao nhất | 131 (Tháng 10 năm 2007) | |||
Thấp nhất | 201 (Tháng 10–tháng 11 năm 2015) | |||
Hạng Elo | ||||
Hiện tại | 172 ![]() | |||
Cao nhất | 129 (2 tháng 6 năm 2004) | |||
Thấp nhất | 191 (Tháng 7 năm 1994) | |||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||
![]() ![]() (Nouméa, Nouvelle-Calédonie; 4 tháng 10 năm 1951)[4] | ||||
Trận thắng đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Lautoka, Fiji; 7 tháng 7 năm 2003)[4] | ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Nouméa, Nouvelle-Calédonie; 4 tháng 10 năm 1951)[4] | ||||
Cúp bóng đá châu Đại Dương | ||||
Sồ lần tham dự | 9 (Lần đầu vào năm 1973) | |||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư, 1973, 2000, 2002 và 2008 |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Vanuatu là trận gặp đội tuyển New Zealand vào năm 1951. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 4 lần hạng tư cúp bóng đá châu Đại Dương giành được vào các năm 1973, 2000, 2002, 2008 và tấm huy chương bạc của đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương 1971.
Danh hiệu sửa
Thành tích tại giải vô địch thế giới sửa
Cúp bóng đá châu Đại Dương sửa
Cúp bóng đá châu Đại Dương | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Tr | T | H | B | BT | BB |
1973 | Hạng 4 | 4th | 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | 10 |
1980 | Vòng bảng | 7th | 3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 9 |
1996 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1998 | Vòng bảng | 5th | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 13 |
2000 | Hạng 4 | 4th | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 8 |
2002 | 4th | 5 | 2 | 0 | 3 | 2 | 6 | |
2004 | Vòng bảng | 6th | 5 | 1 | 0 | 4 | 5 | 9 |
2008 | Hạng 4 | 4th | 6 | 1 | 1 | 4 | 5 | 13 |
2012 | Vòng bảng | 5th | 3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 9 |
2016 | Vòng bảng | 7th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 |
Tổng cộng | 9/10 | 4 lần hạng 4 |
36 | 8 | 2 | 25 | 41 | 82 |
Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương sửa
Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Tr | T | H | B | BT | BB |
1963 | Vòng 1 | 6th | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | 6 |
1966 | Hạng 3 | 3rd | 4 | 1 | 2 | 1 | 9 | 14 |
1969 | Vòng bảng | 5th | 5 | 1 | 1 | 3 | 13 | 13 |
1971 | Á quân | 2nd | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 12 |
1975 | Vòng bảng | 5th | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 |
1979 | Hạng 5 | 5th | 6 | 4 | 0 | 2 | 19 | 6 |
1983 | Vòng bảng | 6th | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 |
1987 | Hạng 4 | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 16 | 13 |
1991 | 4th | 5 | 2 | 0 | 3 | 9 | 8 | |
1995 | 4th | 5 | 2 | 0 | 3 | 10 | 9 | |
2003 | Hạng 3 | 3rd | 6 | 3 | 3 | 0 | 23 | 3 |
2007 | 3rd | 6 | 4 | 0 | 2 | 25 | 6 | |
2011 | Vòng bảng | 6th | 5 | 4 | 0 | 1 | 18 | 7 |
2015 | 5th | 5 | 2 | 1 | 2 | 51 | 3 | |
2019 | 6th | 4 | 2 | 1 | 1 | 25 | 2 | |
Tổng cộng | 14/14 | 1 lần á quân | 65 | 29 | 10 | 26 | 231 | 113 |
Đội hình sửa
Đây là đội hình đã hoàn thành Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương 2019 tại Samoa. Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 7 năm 2019 sau trận gặp Samoa.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Chikau Mansale | 13 tháng 1 năm 1983 | 24 | 0 | Tupuji Imere |
21 | TM | Dick Taiwia | 23 tháng 12 năm 1997 | 4 | 0 | Ifira Black Bird |
22 | TM | James Chilia | 23 tháng 3 năm 2001 | 0 | 0 | Tupuji Imere |
2 | HV | Brian Kaltack | 30 tháng 9 năm 1993 | 22 | 5 | Auckland City |
3 | HV | Jason Thomas (Đội trưởng) | 20 tháng 1 năm 1997 | 16 | 0 | Lautoka |
4 | HV | Joseph Iaruel | 25 tháng 1 năm 1998 | 13 | 0 | Galaxy |
6 | HV | Gordshem Dona | 27 tháng 8 năm 1996 | 9 | 0 | Tafea |
18 | HV | Selwyn Vatu | 13 tháng 6 năm 1998 | 13 | 0 | Galaxy |
19 | HV | Michel Coulon | 3 tháng 12 năm 1995 | 9 | 1 | Tafea |
20 | HV | Jonathan Spokeyjack | 13 tháng 11 năm 1998 | 3 | 0 | Ifira Black Bird |
23 | HV | Waiwo Kalmet | 26 tháng 4 năm 1999 | 0 | 0 | Tafea |
5 | TV | Jeffery Bob | 1 tháng 7 năm 1992 | 5 | 3 | Tafea |
7 | TV | John Alick | 25 tháng 4 năm 1991 | 10 | 0 | Solomon Warriors |
8 | TV | Ronaldo Wilkins | 30 tháng 12 năm 1999 | 8 | 0 | Shepherds United |
10 | TV | Mitch Cooper | 18 tháng 9 năm 1994 | 6 | 5 | Hume City |
13 | TV | Daniel Natou | 25 tháng 11 năm 1989 | 12 | 1 | Galaxy |
14 | TV | Elkington Molivakarua | 3 tháng 3 năm 1993 | 13 | 3 | Tafea |
16 | TV | Bong Kalo | 18 tháng 1 năm 1997 | 20 | 2 | Galaxy |
TV | Tom Saksak | 8 tháng 5 năm 2000 | 0 | 0 | Vaum United | |
9 | TĐ | Kensi Tangis | 19 tháng 12 năm 1991 | 28 | 8 | Galaxy |
11 | TĐ | Andre Batick | 28 tháng 4 năm 1993 | 5 | 0 | Malampa Revivors |
12 | TĐ | Azariah Soromon | 1 tháng 3 năm 1999 | 14 | 7 | Southern United |
15 | TĐ | Tony Kaltack | 5 tháng 9 năm 1996 | 16 | 15 | Solomon Warriors |
17 | TĐ | Bill Nicholls | 3 tháng 6 năm 1993 | 8 | 6 | Magenta |
Tham khảo sửa
- ^ Mamrud, Roberto; Stokkermans, Karel. “Players with 100+ Caps and 30+ International Goals”. RSSSF. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2011.
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ a b c “Vanuatu (New Hebrides) – List of International matches”. Rsssf.com. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2015.
Liên kết ngoài sửa
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Vanuatu Lưu trữ 2013-09-03 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA