Động vật miệng thứ sinh
Động vật miệng thứ sinh (danh pháp: Deuterostomia) là một liên ngành động vật đa bào chính thức đối xứng hai bên có xoang cơ thể, có miệng và hậu môn với miệng hình thành từ phía đối diện của miệng phôi, hậu môn hình thành ở chỗ miệng phôi. Cơ thể gồm 3 đốt nguyên thủy và 3 đôi túi thể xoang.
Deuterostomes | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Ediacaran – Recent | |
![]() Hải sâm và các động vật da gai đều thuộc động vật miệng thứ sinh. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Nhánh | Bilateria |
Liên ngành (superphylum) | Deuterostomia Grobben, 1908 |
Các ngành | |
Phát sinh chủng loàiSửa đổi
Cây phát sinh chủng loài dưới đây chỉ ra mối quan hệ được nhiều tác giả công nhận đối với các đơn vị phân loại của động vật miệng thứ sinh. Chứng cứ bộ gen phát sinh chủng loài gợi ý về mối quan hệ họ hàng gần của họ Torquaratoridae với họ Ptychoderidae trong lớp Enteropneusta. Cây này dựa theo các dữ liệu trình tự 16S +18S rRNA và các nghiên cứu bộ gen phát sinh chủng loài từ nhiều nguồn.[1] Các dữ liệu niên đại gần đúng cho sự phân tỏa thành nhánh mới được cung cấp theo triệu năm trước (Ma).[2]
Nephrozoa |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
575 Ma |
Phân loạiSửa đổi
- Động vật đối xứng hai bên Bilateria
- Động vật miệng nguyên sinh Protostomia
- Liên ngành Động vật miệng thứ sinh Deuterostomia
- Ngành động vật có dây sống Chordata
- Phân ngành Sống đầu Cephalochordata
- Phân ngành Sống đuôi Tunicata
- Nhánh động vật có hộp sọ Craniata chứa phân ngành động vật có xương sống Vertebrata
- Ngành động vật Da gai Echinodermata
- Phân ngành Eleutherozoa
- Phân ngành Pelmatozoa
- Phân ngành †Homalozoa
- Ngành động vật nửa dây sống Hemichordata
- Lớp Mang ruột Enteropneusta
- †Graptolithina
- Planctosphaeroidea
- Lớp Mang lông Pterobranchia
- Ngành giun bùn Xenoturbellida có một họ duy nhất chứa một chi duy nhất với hai loài được phát hiện trong thế kỷ 20[3]
- Họ Xenoturbellidae
- Chi Xenoturbella
- Họ Xenoturbellidae
- Hóa thạch đã tuyệt chủng Vetulicolia †
- Bộ Vetulicolida
- Họ Didazoonidae
- Họ Vetulicolidae
- Bộ Vetulicolida
Xem thêmSửa đổi
Hình ảnhSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- ^ Tassia, Michael G.; Cannon, Johanna T.; Konikoff, Charlotte E.; Shenkar, Noa; Halanych, Kenneth M.; Swalla, Billie J. (4 tháng 10 năm 2016). “The Global Diversity of Hemichordata”. PLoS ONE 11 (10): e0162564. PMC 5049775. PMID 27701429. doi:10.1371/journal.pone.0162564.
- ^ Han, Jian; Morris, Simon Conway; Ou, Qian; Shu, Degan; Huang, Hai (2017). “Meiofaunal deuterostomes from the basal Cambrian of Shaanxi (China)”. Nature 542 (7640): 228–231. doi:10.1038/nature21072.
- ^ Xenoturbella Westblad, 1949 WoRMS
Liên kết ngoàiSửa đổi
Wikispecies có thông tin sinh học về Động vật miệng thứ sinh |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Động vật miệng thứ sinh. |
(tiếng Việt)
(tiếng Anh)
- Động vật miệng thứ sinh tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Động vật miệng thứ sinh tại Encyclopedia of Life
- Động vật miệng thứ sinh Deuterostomia tại Encyclopædia Britannica