Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003

Tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003, các nội dung điền kinh được tổ chức tại Sân vận động Quốc gia Mỹ ĐìnhHà Nội, Việt Nam từ ngày 07-12 tháng 12 năm 2003.[1] Tổng cộng có 45 nội dung đã được trao huy chương, trong đó 23 của nam và 22 của nữ.

Thái Lan dễ dàng đứng đầu bảng huy chương, giành được mười ba huy chương vàng và tổng cộng 39 tấm huy chương các loại, trong khi chủ nhà Việt Nam đứng thứ hai với tám huy chương vàng và 31 tấm huy chương các loại. Các quốc gia tốt nhất tiếp theo là, PhilippinesMalaysia, mỗi đoàn giành được tám huy chương vàng và mười sáu huy chương các loại. SingaporeIndonesia đều giành được bốn vàng. Bảy trong số mười một quốc gia có tham gia tranh tài ở môn này đã giành huy chương ở môn điền kinh.

Chất lượng của các phần thi trong các nội dung rất khác nhau: một số nội dung tranh tài đã được tổ chức chặt chẽ ở mức độ của khu vực, trong khi các nội dung khác ở xa tiêu chuẩn quốc tế - chỉ có một huy chương được trao trong nhảy sào nam khi chỉ có một vận động viên thực hiện thành công.

Tóm tắt huy chương sửa

Nam sửa

Nội dung Vàng Bạc Đồng
100 mét   Nazmizan Muhammad (MAS) 10.48   Sittichai Suwonprateep (THA) 10.50   John Herman Muray (INA) 10.60
200 mét   Nazmizan Muhammad (MAS) 21.05   Sittichai Suwonprateep (THA) 21.23   John Herman Muray (INA) 21.31
400 mét   Ernie Candelario (PHI) 47.06   Jmar Aing (PHI) 47.23   Narong Nilploy (THA) 47.31
800 mét   Lê Văn Dương (VIE) 1:50.74   Nguyễn Đình Cương (VIE) 1:52.05   John Lozada (PHI) 1:52.50
1500 mét   John Lozada (PHI) 3:56.80   Trần Văn Thắng (VIE) 3:57.33   Chamkaur Dhaliwal Singh (SIN) 3:59.34
5000 mét   Boonthung Srisung (THA) 14:15.20   Eduardo Buenavista (PHI) 14:18.06   Aung Thu Ya (MYA) 14:21.00
10,000 mét   Eduardo Buenavista (PHI) 29:19.62   Boonthung Srisung (THA) 29:40.28   Aung Thu Ya (MYA) 29:49.63
110 mét vượt rào   Suphan Wongsriphuck (THA) 13.92   Mohamed Robani Hassan (MAS) 14.12   Edy Jakariya (INA) 14.29
400 mét vượt rào   Apisit Kuttiyawan (THA) 51.47   Nguyễn Bảo Huy (VIE) 51.75   Jirachai Linglom (THA) 52.04
3000 mét vượt chướng ngại vật   Rene Herrera (PHI) 8:50.78   Jirasak Suthichat (THA) 8:52.47   Nguyễn Kiên Trung (VIE) 8:52.53
Tiếp sức 4 × 100 mét   Thái Lan (THA)
Ekkachai Janthana
Vissanu Sophanich
Seksan Wongsala
Sittichai Suwonprateep
40.05   Singapore (SIN)
Lin Jingze
Hamkah Bin Afik
Umaglia Kancanangai Shyam
Poh Seng Song
40.86   Indonesia (INA)
Ahmad Sumarsono Sakeh
Kurais
John Herman Muray
Suryo Agung Wibowo
40.91
Tiếp sức 4 x 400 mét   Thái Lan (THA)
Banjong Lachua
Suwijack
Apsit Kuttiyawam
Narong Nilploy
3:09.33   Philippines (PHI)
Aing Jmar
Ronnie Marfil
Ernie Candelario
Rodrigo Tanuan
3:10.20   Việt Nam (VIE)
Nguyễn Tinh Tú
Nguyễn Đăng Trường
Nguyễn Văn Tăng
Nguyễn Minh Toàn
3:14.76
Marathon   Allan Ballester (PHI) 2:21.03   Nguyễn Chí Đông (VIE) 2:21.51   Boonchoo Jandacha (THA) 2:23.35
Đi bộ 20 km   Mohd Sharrulhaizy Abdul Rahman (MAS) 1:31:57   Sakchai Samutkao (THA) 1:33:30   Veerapun Anunchai (THA) 1:37:00
Nhảy cao   Loo Kum Zee (MAS) 2.15 m   Ahmad Najwan Aqra (MAS)
  Nguyễn Duy Bằng (VIE)
2.10 m Không trao huy chương
Nhảy sào   Amnat Kunpadit (THA) 4.80 m Chỉ có một VĐV hoàn thành tốt phần thi
Nhảy xa   Mohd Shahrul Amri Suhaimi (MAS) 7.65 m   Nguyễn Văn Mưa (VIE) 7.52 m   Mohd Hazuan Zainal Abidin (MAS) 7.34 m
Nhảy ba bước   Nattapon Namkunha (THA) 15.76 m   Sugeng Jatmiko (INA) 15.33 m   Jobert Delicano (PHI) 15.11 m
Đẩy tạ   Dong Enxin (SIN) 17.28 m   Sarayudh Pinitjit (THA) 16.56 m   Chatchawal Polyemg (THA) 16.48 m
Ném đĩa   James Wong Tuck Yim (SIN) 56.49 m   Wansawang Sawusdee (THA) 55.71 m   Kvanchai Numsomboon (THA) 49.38 m
Tạ xích   Arniel Ferrera (PHI) 55.28 m   Ong Kok Hin (INA) 50.89 m   Tee Kui Wong (MAS) 49.11 m
Ném lao   Danilo Fresnido (PHI) 67.11 m   Thirdsak Boonjansri (THA) 66.27 m   Sanya Buathong (THA) 65.70 m
10 môn phối hợp   Mohd Malik Ahmad Tobias (MAS) 6668 pts   Bùi Văn Hà (VIE) 6542 pts   Fidel Gallenero (PHI) 6381 pts

Nữ sửa

Nội dung Vàng Bạc Đồng
100 mét   Orranut Klomdee (THA) 11.51   Jutama Tawoncharoen (THA) 11.55   Vũ Thị Hương (VIE) 11.59
200 mét   Nguyễn Thị Tình (VIE) 23.19   Jutama Tawoncharoen (THA) 23.49   Orranut Klomdee (THA) 23.66
400 mét   Nguyễn Thị Tình (VIE) 51.83   Dương Thị Hồng (VIE) 55.32   Kay Khine Lwin (MYA) 55.44
800 mét   Đỗ Thị Bông (VIE) 2:10.92   Phạm Đình Khánh Đoan (VIE) 2:11.48   Myint Myint Aye (MYA) 2:12.73
1500 mét   Nguyễn Lan Anh (VIE) 4:19.48   Phạm Đình Khánh Đoan (VIE) 4:27.73   Oliva Sadi (INA) 4:27.74
5000 mét   Supriati Sutono (INA) 16:09.39   Phyu War Thet (MYA) 16:10.57   Đoàn Nữ Trúc Vân (VIE) 16:12.73
10,000 mét   Đoàn Nữ Trúc Vân (VIE) 34:48.28   Supriati Sutono (INA) 34:48.93   Mercedita Manipol (PHI) 34:59.62
100 mét vượt rào
(Wind: 2.2 m/s)
  Trecia Roberts (THA) 13.45 w   Vũ Bích Hường (VIE) 13.64 w   Moh Siew Wei (MAS) 13.78 w
400 mét vượt rào   Noraseela Mohd Khalid (MAS) 57.62   Wassana Winatho (THA) 57.78   Nguyễn Thị Nụ (VIE) 1:01.79
Tiếp sức 4 × 100 mét   Thái Lan (THA)
Sujirat Sukka
Orranut Klomdee
Jutama Tawoncharoen
Nongnuch Sanrat
44.82   Việt Nam (VIE)
Mai Thị Phương
Hoàng Thị Duyên
Vũ Thị Hương
Lê Ngọc Phương
45.57   Indonesia (INA)
Dedeh Erawati
Irene Truitje Joseph
Deysie Natalia Sumigar
Supiati
45.86
Tiếp sức 4 × 400 mét   Việt Nam (VIE)
Nguyễn Thị Tình
Dương Thị Hồng Hạnh
Vũ Thị Hương
Nguyễn Thị Nụ
3:38.06   Myanmar (MYA)
Kay Khine Lwin
Myint Myint Aye
Moe Moe Khine
Lai Lai Win
3:43.66   Thái Lan (THA)
Jutama Tawoncharoen
Saipin Kaewsorn
Saowalee Kaewchuy
Wassana Winatho
3:44.05
Marathon   Erni Ulatingsih (INA) 2:52:28   Nguyễn Thị Hoa (VIE) 2:53:53   Feri Marince Subnafeu (INA) 2:56:40
Đi bộ 20 kilômét   Yuan Yufang (MAS) 1:39:25   Tersiana Riwu Rohi (INA) 1:44.01   Melinda Manahan (PHI) 1:55.06
Nhảy cao   Noengrothai Chaipetch (THA) 1.86 m   Bùi Thị Nhung (VIE) 1.83 m   Nguyễn Thị Ngọc Tâm (VIE) 1.80 m
Nhảy sào   Ni Putu Desy Margawati (INA) 3.95 m   Lê Thị Phương (VIE) 3.80 m   Roslinda Samsu (MAS) 3.60 m
Nhảy xa   Lerma Gabito (PHI) 6.21 m   Wacharee Rittiwat (THA) 6.10 m   Bùi Thị Nhật Thanh (VIE) 5.97 m
Nhảy ba bước   Wacharee Rittiwat (THA) 13.44 m   Nguyễn Mai Quỳnh (VIE) 13.42 m   Ngew Sin Mei  (MAS) 13.29 m
Đẩy tạ   Du Xianhui (SIN) 18.20 m   Zhang Guirong (SIN) 17.96 m   Juthaporn Krasaeyan (THA) 15.41 m
Ném đĩa   Zhang Guirong (SIN) 49.91 m   Du Xianhui (SIN) 49.10 m   Juthaporn Krasaeyan (THA) 48.81 m
Ném tạ xích   Yurita Ariani Arsyad (INA) 49.79 m   Kruawan Taweedech (THA) 47.35 m   Siti Shahida Abdullah (MAS) 47.27 m
Ném lao   Buoban Pamang (THA) 53.23 m   Zhang Guirong (SIN) 51.66 m   Chanthana Hongsa (THA) 50.29 m
Bảy môn phối hợp   Nguyễn Thị Thu Cúc (VIE) 5274 pts   Watcharaporn Masim (THA) 4925 pts   Nguyễn Thị Kim Nhung (VIE) 4673 pts
 
Poh Seng Song đã neo đội tiếp sức Singapore vào huy chương bạc.
  Đoàn chủ nhà (  Việt Nam)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1  Thái Lan13141239
2  Việt Nam815831
3  Philippines83516
4  Malaysia82616
5  Singapore4419
6  Indonesia43714
7  Myanmar0246
Tổng số (7 đơn vị)454343131

Các kết quả sửa

5000 mét nam sửa

Ngày Thời gian Nội dung
Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2003 ? Chung kết
Xếp hạng Lực sĩ Thời gian Ghi chú
1   Boonthung Srisung (THA) 14: 15,20 [2]
2   Eduardo Buenavista (PHI) 14: 18,06
3   Aung Thu Ya (MYA) 14: 21:00
4   Jauhari Johan (INA) 14: 35,74
5   Julius Sermona (PHI) 14: 39,85
6   Agus Prayogo (INA) 14: 44,02
7   Thiha Aung (MYA) 14: 52.11
8   Trung Kien Nguyen (VIE) 14: 52,62
9   Toan Van Nguyen (VIE) 15: 09.57
10   Amnuay Tongmit (THA) 15: 11.93
-   Xavier do Rego (TLS) DNS

Chú thích sửa

  1. ^ COMPETITION SCHEDULE » Athletics. 2003 SEA Games. Truy cập 2011-02-11.
  2. ^ 22nd SEA Games Results SEA Games 22. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2015.
Các kết quả
Báo cáo ngày

Liên kết ngoài sửa