Điền kinh tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019

Điền kinh là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019Philippines, được tổ chức từ ngày 6 đến 10 tháng 12 năm 2019 tại sân vận động điền kinh thành phố New Clark.[1][2][3]

Điền kinh
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019
Địa điểmSân vận động điền kinh thành phố New Clark
Các ngày6–10 tháng 12
← 2017
2021 →

Tóm tắt huy chương

sửa

Bảng tổng sắp huy chương

sửa
  Đoàn chủ nhà (  Philippines (PHI))
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1  Việt Nam (VIE)16121038
2  Thái Lan (THA)12111235
3  Philippines (PHI)118827
4  Malaysia (MAS)59721
5  Indonesia (INA)56516
6  Myanmar (MYA)0123
7  Singapore (SGP)0033
8  Lào (LAO)0011
Tổng số (8 đơn vị)494748144

Nội dung nam

sửa
Từ khóa
GR Kỷ lục Đại hội Thể thao Đông Nam Á NR Kỷ lục quốc gia
Nội dung Vàng Bạc Đồng
100 m Muhammad Haiqal Hanafi
  Malaysia
10.35 Ruttanapon Sowan
  Thái Lan
10.49 Bandit Chuangchai
  Thái Lan
10.52
200 m Chayut Khongprasit
  Thái Lan
20.71 Siripol Punpa
  Thái Lan
20.78 Russel Alexander Nasir Taib
  Malaysia
21.11
400 m Trần Nhật Hoàng
  Việt Nam
46.56 Trần Đình Sơn
  Việt Nam
46.68 Phitchaya Sunthonthuam
  Thái Lan
46.98
800 m Dương Văn Thái
  Việt Nam
1:49.91 Carter Lilly
  Philippines
1:50.17 Royson Vincent
  Malaysia
1:50.68
1500 m Dương Văn Thái
  Việt Nam
4:06.63 Mariano Masano
  Philippines
4:08.27 Yothin Yaprajan
  Thái Lan
4:08.90
5000 m Kieran Tuntivate
  Thái Lan
14:31.15 Nguyễn Văn Lai
  Việt Nam
14:32.42 Sonny Wagdos
  Philippines
14:34.73
10000 m Kieran Tuntivate
  Thái Lan
30:19.28 Agus Prayogo
  Indonesia
30:22.13 Nguyễn Văn Lai
  Việt Nam
30:29.73
110 m vượt rào Clinton Bautista
  Philippines
13.97 Rayzam Shah Wan Sofian
  Malaysia
13.97 Anousone Xaysa
  Lào
13.99
400 m vượt rào Eric Cray
  Philippines
50.21 Halomoan Edwin Binsar
  Indonesia
50.81 Quách Công Lịch
  Việt Nam
51.60
3000 m vượt chướng ngại vật Đỗ Quốc Luật
  Việt Nam
9:04.50 Nguyễn Trung Cường
  Việt Nam
9:04.54 Atjong Tio Purwanto
  Indonesia
9:10.02
4 × 100 m tiếp sức   Thái Lan
Ruttanapon Sowan
Bandit Chuangchai
Jirapong Meenapra
Siripol Punpa
39.27   Malaysia
Nixson Kennedy
Muhammad Haiqal Hanafi
Khairul Hafiz Jantan
Russel Alexander Nasir Taib
39.78   Philippines
Anfernee Lopena
Clinton Bautista
Francis Medina
Eric Cray
40.04
4 × 400 m tiếp sức   Việt Nam
Quách Công Lịch
Lương Văn Thao
Trần Đình Sơn
Trần Nhật Hoàng
3:08.07   Thái Lan
Chamsri Apisit
Kongkraphan Nattapong
Sripha Thipthanet
Sunthonthuam Phitchya
3:08.20   Philippines
Edgardo Alejan Jr.
Micheal Carlo Del Prado
Frederick Ramirez
Joyme Sequita
3:08.63
Marathon Agus Prayogo
  Indonesia
2:26:48 Samchai Namkhey
  Thái Lan
2:27:18 Muhaizar Mohamad
  Malaysia
2:33:08
Đi bộ 20 km Hendro Yap
  Indonesia
01:31.20 Võ Xuân Vĩnh
  Việt Nam
01:31.38 Mine Nyi Nyi Moe
  Myanmar
01:33.25
Nhảy cao Lee Hup Wei
  Malaysia
2.21 m Nauraj Singh Randhawa
  Malaysia
2.21 m Tawan Kaeodam
  Thái Lan
2.15 m
Nhảy sào Ernest Obiena
  Philippines
5.45 m GR Porranot Purahong
  Thái Lan
5.20 m Iskandar Alwi
  Malaysia
5.00 m
Nhảy xa Sapwaturrahman
  Indonesia
8.03 m GR Andre Anura
  Malaysia
8.02 m Sutthisak Singkhon
  Thái Lan
7.89 m
Nhảy xa ba bước Muhammad Hakimi Ismail
  Malaysia
16.68 Mark Harry Diones
  Philippines
16.42 Sapwaturrahman
  Indonesia
16.21
Đẩy tạ William Morrison III
  Philippines
18.38 m Muhammad Ziyad Zolkefli
  Malaysia
17.03 m Promrob Juntima
  Thái Lan
16.40 m
Ném đĩa Muhammad Irfan Shamsuddin
  Malaysia
57.29 William Morrison III
  Philippines
51.38 Narong Benjaroon
  Thái Lan
51.29
Ném búa Kittipong Boonmawan
  Thái Lan
67.56 m GR Jackie Siew
  Malaysia
63.83 m Ye Htet Aung
  Myanmar
58.88 m
Ném lao Melvin Calano
  Philippines
72.86 m Abdul Hafiz
  Indonesia
71.00 m Nguyễn Hoài Văn
  Việt Nam
70.88 m
Mười môn phối hợp Aries Toledo
  Philippines
7033 điểm Bùi Văn Sự
  Việt Nam
6911 điểm Janry Ubas
  Philippines
6769 điểm

Nội dung nữ

sửa
Nội dung Vàng Bạc Đồng
100 m Lê Tú Chinh
  Việt Nam
11.54 Kristina Knott
  Philippines
11.55 Veronica Shanti Pereira
  Singapore
11.66
200 m Kristina Knott
  Philippines
23.01 GR Lê Tú Chinh
  Việt Nam
23.45 Veronica Shanti Pereira
  Singapore
23.77
400 m Nguyễn Thị Huyền
  Việt Nam
52.80 Chinenye Onuorah
  Thái Lan
53.81 Quách Thị Lan
  Việt Nam
53.95
800 m Đinh Thị Bích
  Việt Nam
2:07.16 Khuất Phương Anh
  Việt Nam
2:08.24 Agustina Mardika Manik
  Indonesia
2:09.61
1500 m Nguyễn Thị Oanh
  Việt Nam
4:17.31 Agustina Mardika Manik
  Indonesia
4:22.60 Khuất Phương Anh
  Việt Nam
4:23.47
5000 m Nguyễn Thị Oanh
  Việt Nam
16:45.98 Phạm Thị Huệ
  Việt Nam
16:52.35 Joida Gagnao
  Philippines
17:52.16
10000 m Phạm Thị Huệ
  Việt Nam
36:23.24 Phạm Thị Hồng Lệ
  Việt Nam
36:32.24 Odekta Elvina Naibaho
  Indonesia
36:42.28
100 m vượt rào Emilia Nova
  Indonesia
13.61 Trần Thị Yến Hoa
  Việt Nam
13.75 Nur Izlyn Zaini
  Singapore
13.92
400 m vượt rào Nguyễn Thị Huyền
  Việt Nam
56.90 Quách Thị Lan
  Việt Nam
57.39 Robyn Lauren Brown
  Philippines
59.08
3000 m vượt chướng ngại vật Nguyễn Thị Oanh
  Việt Nam
10:00.02 GR Joida Gagnao
  Philippines
10:59.91 Pretty Sihite
  Indonesia
11:05.93
4 × 100 m tiếp sức   Thái Lan
Supawan Thipat
Uma Chatta-on
Kwanrutai Pakdee
Tassaporn Wannakit
44.38   Philippines
Kristina Knott
Kayla Richardson
Kyla Richardson
Zion Nelson
44.57   Việt Nam
Hà Thị Thu
Lê Tú Chinh
Lê Thị Mộng Tuyền
Trần Thị Yến Hoa
45.17
4 × 400 m tiếp sức   Việt Nam
Nguyễn Thị Oanh
Quách Thị Lan
Hoàng Thị Ngọc
Nguyễn Thị Hằng
3:34.64   Thái Lan
Sukanya Janchaona
Supanich Poolkerd
Arisa Weruwanarak
Chinenye Josephine Onourah
3:39.78   Philippines
Eloiza Luzon
Jessel Lumapas
Maureen Emily Schrijvers
Robyn Lauren Brown
3:43.41
Marathon Christine Hallasgo
  Philippines
2:56:56 Mary Joy Tabal
  Philippines
2:58:49 Phạm Thị Hồng Lệ
  Việt Nam
3:02:52
Đi bộ 10 km Phạm Thị Thu Trang
  Việt Nam
52:59.45 Than Than Soe
  Myanmar
53:29.89 Elena Goh Ling Yin
  Malaysia
53:38.71
Nhảy cao Yap Sean Yee
  Malaysia
1.81 m chia sẻ vàng Phạm Thị Diễm
  Việt Nam
1.78 m
Wanida Boonwan
  Thái Lan
Nhảy sào Natalie Uy
  Philippines
4.25 m GR Chayanisa Chomchuendee
  Thái Lan
4.10 m Chonthicha Khabut
  Thái Lan
4.00 m
Nhảy xa Maria Natalia Londa
  Indonesia
6.47 m Parinya Chuaimaroeng
  Thái Lan
6.23 m Vũ Thị Mộng Mơ
  Việt Nam
6.16 m
Nhảy xa ba bước Parinya Chuaimaroeng
  Thái Lan
13.75 m Maria Natalia Londa
  Indonesia
13.60 m Vũ Thị Mến
  Việt Nam
13.55 m
Đẩy tạ Arrerat Intadis
  Thái Lan
15.80 m Eki Febri Ekawati
  Indonesia
15.08 m Athima Saowaphaiboon
  Thái Lan
13.36 m
Ném đĩa Subenrat Insaeng
  Thái Lan
60.33 m GR Choo Kang Ni
  Malaysia
47.02 m Queenie Ting Kung Ni
  Malaysia
45.28 m
Ném búa Mingkamon Koomphon
  Thái Lan
55.99 m Grace Wong
  Malaysia
55.82 m Panwat Gimsrang
  Thái Lan
55.64 m
Ném lao Natta Nachan
  Thái Lan
55.66 m Lò Thị Hoàng
  Việt Nam
53.77 m Jariya Wichaidit
  Thái Lan
51.80 m
Bảy môn phối hợp Sarah Dequinan
  Philippines
5101 điểm Norliyana Kamaruddin
  Malaysia
4906 điểm Sunisa Khotseemueang
  Thái Lan
4730 điểm

Hỗn hợp

sửa
Nội dung Vàng Bạc Đồng
4 × 100 m tiếp sức   Philippines
Eloiza Luzon
Anfernee Lopena
Kristina Knott
Eric Cray
41.67   Thái Lan
Tassaporn Wannakit
Chayut Khongprasit
Kwanrutai Pakdee
Nutthapong Veeravongratanasiri
41.99   Malaysia
Azreen Nabila Alias
Jonathan Nyepa
Zaidatul Husniah Zulkifli
Nixson Kennedy
42.40
4 × 400 m tiếp sức   Việt Nam
Nguyễn Thị Hằng
Trần Nhật Hoàng
Quách Thị Lan
Trần Đình Sơn
3:19.50   Thái Lan
Pratchaya Prapas
Chinenye Onuorah
Arisa Weruwanarak
Pipatporn Paungpi
3:26.09   Philippines
Raymond Alferos
Robyn Brown
Maureen Schrijvers
Edgardo Alejan Jr.
3:26.95

Tham khảo

sửa
  1. ^ “SEA Games: Host Philippines confirms a record 56 sports for 2019 SEA Games”. Straits Times. ngày 25 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2018.
  2. ^ “General Competition Schedule”. Manila Bulletin. PHILSOC. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.
  3. ^ “Countdown to SEA Games 2019 starts”. Phil Star. ngày 2 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2018.

Liên kết ngoài

sửa