Łukasz Fabiański
Łukasz Fabiański (phát âm tiếng Ba Lan: [ˈwukaʂ faˈbʲaɲskʲi] ( ); sinh ngày 18 tháng 4 năm 1985) là một thủ môn bóng đá Ba Lan hiện đang chơi cho câu lạc bộ West Ham United tại Premier League và chơi cho đội tuyển bóng đá quốc gia Ba Lan.
![]() Fabiański thi đấu cho Ba Lan tại World Cup 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Łukasz Fabiański[1] | ||
Ngày sinh | 18 tháng 4, 1985 [1] | ||
Nơi sinh | Kostrzyn nad Odrą, Ba Lan | ||
Chiều cao | 1,90 m[2] | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin về CLB | |||
Đội hiện nay | West Ham United | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
1999–2000 | Polonia Słubice | ||
2000–2001 | MSP Szamotuły | ||
2001–2002 | Lubuszanin Drezdenko | ||
2002–2003 | Sparta Brodnica | ||
2003–2004 | Mieszko Gniezno | ||
2004–2005 | Lech Poznań | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST† | (BT)† |
2004–2005 | Lech Poznań | 0 | (0) |
2005–2007 | Legia Warszawa | 53 | (0) |
2007–2014 | Arsenal | 32 | (0) |
2014–2018 | Swansea City | 149 | (0) |
2018– | West Ham United | 41 | (0) |
Đội tuyển quốc gia‡ | |||
U-15 Ba Lan | |||
U-17 Ba Lan | |||
U-21 Ba Lan | |||
2006– | Ba Lan | 52 | (0) |
* Chỉ tính số trận và số bàn thắng ghi được ở giải vô địch quốc gia và được cập nhật tính đến 20 tháng 5 năm 2019 ‡ Số lần khoác áo và số bàn thắng tại ĐTQG được cập nhật tính đến 9 tháng 9 năm 2019 |
Lukasz Fabianski đã ký hợp đồng với Arsenal từ Legia Warsaw với một bản hợp đồng dài hạn không tiết lộ phí chuyển nhượng. Huấn luyện viên Arsène Wenger đã phát biểu: "Chúng tôi rất vui mừng khi ký được hợp đồng với Lukasz Fabianski. Anh là một thủ môn trẻ tài ba là sự bổ sung rất tốt cho đội hình của chúng tôi. Anh đã thể hiện được sự ổn định tại Legia Warsaw trong những mùa bóng gần đây và được tưởng thưởng là một vị trí trong đội hình".[3]
Sự nghiệp bóng đáSửa đổi
Łukasz Fabiański bắt đầu sự nghiệp ở Legia Warsaw. Sau đó, anh được Arsenal ký kết và anh đã gắn bó được 7 năm từ 2007-2014. Tuy nhiên, anh không được ra sân nhiều nên phải tìm một bến đỗ mới. Năm 2014, anh đã đến Swansea City. Cũng chinh tại đây anh đã đóng góp khá nhiều cho đội bóng.
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộSửa đổi
Tính đến ngày 24 tháng 8 năm 2019
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | FA Cup | League Cup | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Lech Poznań | 2004–05[4] | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Legia Warsaw | 2005–06[5] | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 32 | 0 |
2006–07[6] | 23 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | |
Tổng cộng Legia Warsaw | 53 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 62 | 0 | |
Arsenal | 2007–08[7] | 3 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 |
2008–09[8] | 6 | 0 | 6 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 18 | 0 | |
2009–10[9] | 4 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | |
2010–11[10] | 14 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | |
2011–12[11] | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | |
2012–13[12] | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | |
2013–14[13] | 1 | 0 | 6 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | |
Tổng cộng Arsenal | 32 | 0 | 16 | 0 | 16 | 0 | 14 | 0 | 0 | 0 | 78 | 0 | |
Swansea City | 2014–15[14] | 37 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 38 | 0 | |
2015–16[15] | 37 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 37 | 0 | ||
2016–17[16] | 37 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 37 | 0 | ||
2017–18[17] | 38 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 38 | 0 | ||
Tổng cộng Swansea | 149 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 150 | 0 | ||
West Ham United | 2018–19[18] | 38 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 38 | 0 | |
2019–20[19] | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
Tổng cộng West Ham United | 41 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 41 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 275 | 0 | 19 | 0 | 16 | 0 | 22 | 0 | 0 | 0 | 332 | 0 |
Tham khảoSửa đổi
- ^ a ă Hugman, Barry J. biên tập (2010). The PFA Footballers' Who's Who 2010–11. Edinburgh: Mainstream Publishing. tr. 145. ISBN 978-1-84596-601-0.
- ^ “Player Profile: Łukasz Fabiański”. Premier League. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2012.
- ^ “Polish goalkeeper Lukasz Fabianski joins Arsenal”. Ngày 26 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2007.
- ^ “Łukasz Fabiański - Sezon 2004/05” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut.pl.
- ^ “Łukasz Fabiański - Sezon 2005/06” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut.pl.
- ^ “Łukasz Fabiański - Sezon 2006/07”. 90minut.pl.
- ^ Bản mẫu:Soccerbase season
- ^ Bản mẫu:Soccerbase season
- ^ Bản mẫu:Soccerbase season
- ^ Bản mẫu:Soccerbase season
- ^ Bản mẫu:Soccerbase season
- ^ Bản mẫu:Soccerbase season
- ^ Bản mẫu:Soccerbase season
- ^ Bản mẫu:Soccerbase season
- ^ Bản mẫu:Soccerbase season
- ^ Bản mẫu:Soccerbase season
- ^ Bản mẫu:Soccerbase season
- ^ Bản mẫu:Soccerbase season
- ^ Bản mẫu:Soccerbase season
Liên kết ngoàiSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Łukasz Fabiański. |
- Thông tin tại whufc.com
- Łukasz Fabiański tại Soccerbase
- Premier League