Šiauliai
Šiauliai (Tiếng Đức: Schaulen) là một thành phố Litva. Thành phố thuộc hạt Šiauliai, khu tự quản thành phố Šiauliai. Đây là thành phố lớn 4 thứ quốc gia này. Thành phố Šiauliai có dân số 133.883 người (theo điều tra dân số năm 2008, so với 127.059 người năm 2001), diện tích km2.
Khí hậuSửa đổi
Dữ liệu khí hậu của Šiauliai | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 9.1 | 13.3 | 21.0 | 25.1 | 30.4 | 32.1 | 34.3 | 32.4 | 28.5 | 23.3 | 16.9 | 13.4 | 34,3 |
Trung bình cao °C (°F) | −2.6 | −1.7 | 2.8 | 10.1 | 17.3 | 20.7 | 21.7 | 21.2 | 16.3 | 10.5 | 4.0 | −0.2 | 10,0 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −5.1 | −4.7 | −1 | 5.2 | 11.8 | 15.5 | 16.7 | 16.1 | 11.7 | 7.0 | 1.8 | −2.6 | 6,0 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −7.9 | −7.7 | −4.2 | 1.2 | 6.7 | 10.5 | 12.3 | 11.7 | 8.1 | 4.1 | −0.3 | −5 | 2,5 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −36 | −36.4 | −27 | −11.5 | −5.5 | −0.1 | 4.7 | 2.1 | −5.7 | −8.5 | −17.8 | −31.1 | −36,4 |
Giáng thủy mm (inch) | 33 (1.3) |
24 (0.94) |
32 (1.26) |
38 (1.5) |
47 (1.85) |
60 (2.36) |
74 (2.91) |
77 (3.03) |
60 (2.36) |
53 (2.09) |
58 (2.28) |
44 (1.73) |
600 (23,62) |
Số ngày giáng thủy TB | 19 | 14 | 15 | 13 | 13 | 13 | 15 | 15 | 16 | 16 | 19 | 20 | 188 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 37 | 65 | 125 | 176 | 263 | 277 | 261 | 243 | 166 | 100 | 42 | 29 | 1.784 |
Nguồn #1: Tổ chức Khí tượng Thế giới[1] | |||||||||||||
Nguồn #2: NOAA (cực độ, nắng)[2] |
Xem thêmSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- ^ “World Weather Information Service – Siauliai” (bằng tiếng Anh). Tổ chức Khí tượng Thế giới. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2013.
- ^ “Siauliai Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2015.