Ŭ (hay: ŭ), được gọi là U With Breve có dấu trăng trên đầu chữ U, là một chữ cái Latinh được sử dụng trong văn bản của người Êđê.

  • u-caron Ǔ ǔ (caron) với Ŭ ŭ (breve) đều được dùng trong ngôn ngữ Êđê. Nhưng nó lại phân biệt trong âm thứ ba của bính âm tiếng Trung Quốc.
ụ or ú
Bŏh Hră Ŭ

Biểu diễn Trên Máy Tính sửa

Ký Tự Ŭ ŭ
Tên Unicode latin chữ U viết hoa với dấu trăng trên đầu latin chữ u viết thường với dấu trăng trên đầu
Mã Hóa Thập Phân hex Thập Phân hex
Unicode 364 U+016C 365 U+016D
UTF-8 197 172 C5 AC 197 173 C5 AD
Tham chiếu ký tự số Ŭ Ŭ ŭ ŭ
ISO 8859-3 221 DD 253 FD

Liên kết ngoài sửa