Ủy ban Thương mại, Khoa học và Vận tải Thượng viện Hoa Kỳ

Ủy ban Thương mại, Khoa học và Vận tải Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate Committee on Commerce, Science, and Transportation) là một ủy ban thường trực của Thượng viện Hoa Kỳ.[1] Bên cạnh quyền tài phán rộng rãi đối với tất cả các vấn đề liên quan đến thương mại giữa các tiểu bang, chính sách khoa học, công nghệ và giao thông vận tải, Ủy ban Thương mại Thượng viện là một trong những ủy ban lớn nhất trong số các ủy ban thường trực của Thượng viện, với 26 thành viên trong Quốc hội khóa 117. Ủy ban Thương mại có sáu tiểu ban. Nó có Chủ tịch là Thượng nghị sĩ Maria Cantwell (D-WA) và Thành viên Xếp hạng là Thượng nghị sĩ Roger Wicker (R-MS). Phòng họp cho phe đa số được đặt tại Tòa nhà Văn phòng Thượng viện Dirksen, và phòng họp cho phe thiểu số được đặt tại Tòa nhà Văn phòng Thượng viện Hart.[1]

Ủy ban Thương mại, Khoa học và Vận tải Thượng viện
Ủy ban Thường trực
Đang hoạt động

Thượng viện Hoa Kỳ
Quốc hội khóa
Lịch sử
Thành lập4 tháng 2, 1977
Lãnh đạo
Chủ tịchMaria Cantwell (D)
Từ 3 tháng 2, 2021
Thành viên
Xếp hạng
Roger Wicker (R)
Từ 3 tháng 2, 2021
Cấu trúc
Đảng pháiĐa số (14)
Thiểu số (14)
Thẩm quyền
Lĩnh vực chính sáchHàng không, Tuần duyên, Quản lý Vùng ven biển, Việc làm chung, Thông tin liên lạc, Tính cạnh tranh, Bảo vệ người tiêu dùng, Đường cao tốcAn toàn đường cao tốc, Đường thủy nội địa, Internet, Điều hướng, Thương mại giữa các tiểu bang, Bảo tồn biển, Thủy sản, Thương gia biển, Hải dương học, Thềm lục địa, Kênh đào Panama, An toàn thực phẩm, Đường sắt, Chính sách Khoa học Hoa Kỳ, Thể thao, Tiêu chuẩn của trọng lượng và thước đo, Du lịch, Giao thông vận tải nói chung, Thời tiếtThay đổi khí hậu
Quyền giám sátTuần duyên, Ủy ban An toàn Tiêu dùng Sản phẩm, Tổng Công ty Phát thanh Công cộng, Bộ Thương mại, Bộ Giao thông, Cục Hàng không Liên bang, Ủy ban Truyền thông Liên bang, Cơ quan Quản lý An toàn Phương tiện Vận tải Liên bang, Cục Đường sắt Liên bang, Ủy ban Hàng hải Liên bang, Ủy ban Thương mại Liên bang, Cơ quan Hàng hải, Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Quốc gia, Cơ quan Quản lý An toàn Giao thông, Cơ quan Quản lý Khí quyển và Đại dương Quốc gia, Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ Quốc gia, Tổ chức Khoa học Tự nhiên, Cơ quan Quản lý Viễn thông và Thông tin Quôc gia, Ủy ban An toàn Giao thông Vận tải Quốc gia, Cục Quản lý An toàn Đường ống và Vật liệu nguy hiểm, Ban Vận tải Mặt đất, Cục Quản lý An ninh Giao thông Vận tải, Văn phòng Chính sách Khoa học và Công nghệ của Nhà Trắng
Ủy ban Hạ viện tương ứngỦy ban Năng lượng và Thương mại Hạ viện
Ủy ban Khoa học, Không gian và Công nghệ Hạ viện
Ủy ban Vận tải và Cơ sở hạ tầng Hạ viện
Tiểu ban
Trụ sở
512 Tòa nhà Văn phòng Thượng viện Dirksen
Washington D.C.
Trang web
https://www.commerce.senate.gov/
Quy tắc
Charles Bolden, người được đề cử cho vị trí Quản trị viên của NASA, ở giữa và Lori Garver, bên phải, người được đề cử cho vị trí Phó Quản trị viên của NASA, điều trần trước Ủy ban vào năm 2009.

Thành viên của ủy ban trong Quốc hội khóa 117 sửa

Đa số Thiểu số

Chủ tịch Ủy ban sửa

Ủy ban Thương mại và Sản xuất, 1816–1825 sửa

Chủ tịch Đảng Tiểu bang Nhiệm kỳ
William Hunter Liên bang Rhode Island 1816–1817
Nathan Sanford Dân chủ Cộng hòa New York 1817–1820
Mahlon Dickerson Dân chủ Cộng hòa/Dân chủ Cộng hòa Crawford New Jersey 1820–1825

Ủy ban Thương mại, 1825–1947 sửa

Chủ tịch Đảng Tiểu bang Nhiệm kỳ
James Lloyd Cộng hòa Quốc gia Massachusetts 1825-1826
Josiah Johnston Cộng hòa Quốc gia Louisiana 1826-1827
Levi Woodbury Jacksonian New Hampshire 1827-1831
John Forsyth Jacksonian Georgia 1831-1832
William R. King Jacksonian Alabama 1832-1833
Nathaniel Silsbee Cộng hòa Quốc gia Massachusetts 1833-1835
John Davis Cộng hòa Quốc gia Massachusetts 1835-1836
William R. King Jacksonian/Dân chủ Alabama 1836-1841
Jabez Huntington Whig Connecticut 1841-1845
William Haywood Dân chủ North Carolina 1845-1846
John Dix Dân chủ New York 1846-1849
Hannibal Hamlin Dân chủ Maine 1849-1856
Henry Dodge Dân chủ Wisconsin 1856-1857
Clement Clay Dân chủ Alabama 1857-1861
William Bigler Dân chủ Pennsylvania 1861
Zachariah Chandler Cộng hòa Michigan 1861-1875
Roscoe Conkling Cộng hòa New York 1875-1879
John B. Gordon Dân chủ Georgia 1879-1880
Matt Ransom Dân chủ North Carolina 1880-1881
Roscoe Conkling Cộng hòa New York 1881
Samuel J.R. McMillan Cộng hòa Minnesota 1881-1887
William Frye Cộng hòa Maine 1887-1893
Matt Ransom Dân chủ North Carolina 1893-1895
William P. Frye Cộng hòa Maine 1895-1911
Knute Nelson Cộng hòa Minnesota 1911-1913
James P. Clarke Dân chủ Arkansas 1913-1916
Duncan U. Fletcher Dân chủ Florida 1916-1919
Wesley L. Jones Cộng hòa Washington 1919-1930
Hiram W. Johnson Cộng hòa California 1930-1933
Hubert D. Stephens Dân chủ Mississippi 1933-1935
Royal S. Copeland Dân chủ New York 1935-1939
Josiah W. Bailey Dân chủ North Carolina 1939-1946

Ủy ban về Thương mại Nội địa và Ngoại địa, 1947–1961 sửa

Chủ tịch Đảng Tiểu bang Nhiệm kỳ
Wallace H. White, Jr. Cộng hòa Maine 1947-1949
Edwin C. Johnson Dân chủ Colorado 1949-1953
Charles W. Tobey Cộng hòa New Hampshire Năm 1953
John W. Bricker Cộng hòa Ohio 1953-1955
Warren Magnuson Dân chủ Washington 1955-1961

Ủy ban Khoa học Hàng không và Vũ trụ, 1958-1977 sửa

Chủ tịch Đảng Tiểu bang Nhiệm kỳ
Lyndon B. Johnson Dân chủ Texas 1958-1961
Robert S. Kerr Dân chủ Oklahoma 1961-1963
Clinton P. Anderson Dân chủ New Mexico 1963-1973
Frank E. Moss Dân chủ Utah 1973-1977
Wendell H. Ford Dân chủ Kentucky 1977

Ủy ban Thương mại, 1961–1977 sửa

Chủ tịch Đảng Tiểu bang Nhiệm kỳ
Warren Magnuson Dân chủ Washington 1961-1977

Ủy ban Thương mại, Khoa học và Vận tải, 1977 – nay sửa

Chủ tịch Đảng Tiểu bang Nhiệm kỳ
Warren Magnuson Dân chủ Washington 1977–1978
Howard Cannon Dân chủ Nevada 1978–1981
Bob Packwood Cộng hòa Oregon 1981–1985
John C. Danforth Cộng hòa Missouri 1985–1987
Ernest F. Hollings Dân chủ South Carolina 1987–1995
Larry Pressler Cộng hòa Nam Dakota 1995–1997
John McCain Cộng hòa Arizona 1997–2001
Ernest F. Hollings Dân chủ South Carolina 2001 [note 1]
John McCain Cộng hòa Arizona 2001
Ernest F. Hollings Dân chủ South Carolina 2001–2003 [note 2]
John McCain Cộng hòa Arizona 2003–2005
Ted Stevens Cộng hòa Alaska 2005–2007
Daniel Inouye Dân chủ Hawaii 2007–2009
John D. Rockefeller IV Dân chủ West Virginia 2009–2015
John Thune Cộng hòa South Dakota 2015–2019
Roger Wicker Cộng hòa Mississippi 2019–2021
Maria Cantwell Dân chủ Washington 2021–nay

Ghi chú:

  1. ^ Vào đầu Quốc hội khóa 107, tháng 1 năm 2001, Thượng viện bị chia đều. Với việc Tổng thống Bill Clinton và Phó Tổng thống Al Gore của đảng Dân chủ vẫn còn phục vụ cho đến ngày 20 tháng 1, Phó Tổng thống Gore có quyền bỏ phiếu phá vỡ thế hoà và do đó đảng Dân chủ kiểm soát Thượng viện trong 17 ngày, từ ngày 3 tháng 1 đến ngày 20 tháng 1. Vào ngày 3 tháng 1, Thượng viện đã thông qua S. Res. 7 chỉ định các thượng nghị sĩ Đảng Dân chủ làm chủ tịch ủy ban phục vụ trong thời kỳ này và các chủ tịch đảng Cộng hòa sẽ phục vụ có hiệu lực vào trưa ngày 20 tháng 1 năm 2001.
  2. ^ Vào ngày 6 tháng 6 năm 2001, Đảng Dân chủ nắm quyền kiểm soát Thượng viện sau khi Thượng nghị sĩ James Jeffords (VT) chuyển từ Đảng Cộng hòa sang Độc lập và tuyên bố rằng ông sẽ họp kín với Đảng Dân chủ.

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “U.S. Senate Committee On Commerce, Science, & Transportation - About”. U.S. Senate Committee On Commerce, Science, & Transportation.

Liên kết ngoài sửa