Ứng Thể Nhi

Diễn viên người Hồng Kông gốc Đài Loan

Đinh Nhiễm Nhi, hay Đinh Văn, thường được biết đến với nghệ danh Ứng Thể Nhi (tiếng Trung: 應采兒, tiếng Anh: Cherrie Ying Choi-yi, sinh ngày 20 tháng 6 năm 1983), là một nữ diễn viên người Hồng Kông gốc Đài Loan.[1][2]

Ứng Thể Nhi
Ứng Thể Nhi vào năm 2016
SinhĐinh Nhiễm Nhi
20 tháng 6, 1983 (41 tuổi)
Đài Bắc, Đài Loan
Quốc tịch Hồng Kông
 Đài Loan
Tên khácĐinh Đinh
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2001 – nay
Phối ngẫu
Trần Tiểu Xuân (cưới 2010)
Con cái2
Tên tiếng Trung
Phồn thể應采兒
Giản thể应采儿
Sự nghiệp âm nhạc
Tên gọi khácYing Choi-yi

Tiểu sử

sửa

Ứng Thể Nhi sinh năm 1983 tại Đài Loan. Cô được biết đến với nghệ danh Cherrie Ying, Ying Caier hoặc Ying Choi-yi, là một nữ diễn viên Hồng Kông gốc Đài Loan. Năm 11 tuổi, Ứng Thể Nhi theo cha mẹ đến New York (Mỹ) sinh sống.

Tại đây, cô đã xuất sắc giành giải á hậu 1 cuộc thi Hoa hậu quốc tế người Hoa tại Mỹ khi vừa tròn 17 tuổi.

Cùng năm, cô và mẹ sang Hồng Kông nghỉ hè và được bạn bè giới thiệu tham gia casting diễn viên cho công ty điện ảnh China Star.

Tài năng diễn xuất của Ứng Thể Nhi được "Thiên vương Hong Kong" Lưu Đức Hoa đánh giá cao. Cô được giao cho nhiều vai diễn nổi tiếng trong các phim như Toàn thức sát thủ, Tân Lộc Đỉnh ký (2008), Triệu Thị cô nhi, Rob B Hood (Kế hoạch Baby)…[3]

Sự nghiệp diễn xuất

sửa
Phim điện ảnh
năm Tên phim Tên tiếng Trung Tên tiếng Anh Vai Chú thích
2001 Ái quân như mộng 愛君如夢 Dance of a Dream June
Sát thủ chuyên nghiệp 全職殺手 Fulltime Killer Gigi
2002 黑道風雲 The Wall San
Bí mật hữu hình 2 幽靈人間II鬼味人間 Visible Secret 2 September
Mắt trái gặp ma 我左眼見到鬼 My Left Eye Sees Ghosts Tina Vai phụ
Tâm niệm phát tài 嚦咕嚦咕新年財 Fat Choi Spirit Cherrie
Baby tuyệt hảo 絕世好B Mighty Baby Ginger Vai phụ
2003 Hào tình 豪情 Naked Ambition Pamela Vai phụ
Chuyện tình cupid (Tình mất tình còn) 失憶界女王 Why Me, Sweetie?! Ding Ding Vai chính
2004 Nhu đạo Long Hổ Bang 柔道龍虎榜 Throw Down Mona Vai chính
Trái tim ngoại tình 七年很癢 Itchy Heart Cherry Vai chính
2005 Vua mạt chược 2 雀聖2之自摸天后 Kung Fu Mahjong 2 Fanny Vai chính
Hi Mã Lạp a tinh 喜馬拉亞星 Himalaya Singh Tally Vai phụ
Tuổi thơ diệu kì 童夢奇緣 Wait 'til You're Older Miss Lee
Chết khô 瘦身 Slim till Dead Cherrie Vai chính
2006 Huyết chiếc đến cùng 血戰到底 Karmic Mahjong Jiajia Vai chính
Kế hoạch baby 寶貝計劃 Rob-B-Hood Li Man-yee
Vũ khí khêu gợi 2 魔鬼天使 Lethal Angels Emma
Không có gì là không thể 情意拳拳 Nothing Is Impossible Vivian Siu Vai chính
Mr. 3 Minutes 3分鐘先生 Mr. 3 Minutes Lam Choi-yuk Vai chính
2009 Đầu bếp Kung Fu 功夫廚神 Kung Fu Chefs Trầm Thanh
Thần bài 撲克王 Poker King Season
2010 Hee Travels (嘻游记) Wulin Xiaozhuan
Thế giới song song 異空危情 Virtual Recall Shen Liushuang
2011 Mỏng vàng đẫm máu 不怕賊惦記 No Liar, No Cry West Wind
Theo đuổi tình yêu 神州电影 Great Wall, My Love Yang Chunchun

(Dương Thuần Thuần)

Vai chính
2012 Bát Tinh Báo Hỷ 八星抱喜 All's Well, Ends Well 2012
Lấy chồng hoàn hảo 嫁個100分男人 Marrying Mr. Perfect
Mặt nạ da người The Mask of Love Li Wan Dou Vai chính
2013 Câu chuyện éo le 一个复杂故事 A Complicated Story
2016 Ba kẻ xấu Love Godfathers: Three Bad Guys
Good Take! Good Take!
2018 Siêu Ứng Dụng Super App
TBD Bão trắng 2: Trùm á phiện 扫毒2天地对决 The White Storm 2 - Drug Lords
Phim truyền hình
Năm Tên phim Tên tiếng Trung Tên tiếng Anh Vai Chú thích
2004 候鳥e人 Love Bird Shen Yunqing Vai chính
2005 Giấc mơ danh vọng phần 1 美麗傳說之星願 Legend - A Dream Named Desire
Tình Nguyện - Truyền thuyết mỹ lệ 2 美丽傳說2 星願 Legend - A Dream Named Desire 2
2007 香港姊妹 Hong Kong Sisters Lin Yuhong
2008 Lộc Đỉnh Ký 鹿鼎記 Royal Tramp (TV series) A Kha
侠侣探案 Xialü Tan'an Shen Xiaoyu
凤穿牡丹 Fengchuan Mudan
我的三十年 Wo De Sanshi Nian Ou Jing
2009 冰是睡着的水 Bing Shi Shuizhao De Shui
2010 Phòng tuần bộ 大捕房 Big Whaling Room Quan Thanh Nguyệt/Quan Thanh Sơn Vai chính
2013 Triệu Thị cô nhi Sacrifice Zhao Shi Gu Er Công chúa Trang Cơ Vai chính
2015 在, 疯子 在 Alpha Beta Li Shi Hui Nhà sản xuất
Thành phố thiên sứ City Of Angels Triệu Tô Hàng
2017 Quán ăn đêm 深夜食堂 Midnight Diner


Chương trình thực tế
Năm Tên chương trình tên tiếng Trung Khách mời
2014 Happy Camp 快乐大本营 Ứng Thể Nhi, Trần Tiểu Xuân
2015 Happy Camp 快乐大本营 Ứng Thể Nhi, Trần Tiểu Xuân, Dương Vân, Dương Uy, Mao Hiểu Đồng, Trần Tường
2017 Cuộc sống chung (The Three Yards) 三个院子 Ứng Thể Nhi, Trần Tiểu Xuân, Đại Trương Vỹ, Lâm Canh Tân,
2018 Chuyến đi lãng mạn của người vợ

(Viva la romance)

妻子的浪漫旅行 Ứng thể Nhi, Tạ Na, Dĩnh Nhi, Trình Lợi Sa, Trần Tiểu Xuân, Trương Kiệt, Phó Tân Bác, Quách Hiểu Đông,
2019 Children Speeches 2 童言有计2 Ứng Thể Nhi

Đời tư

sửa

Trần Tiểu Xuân và Ứng Thể Nhi kết hôn năm 2010 tại Las Vegas (Mỹ).[3] Năm 2013, cặp đôi này chào đón cậu con trai đầu lòng tại bệnh viện Hong Kong. Cậu bé được đặt tên là Tiểu Xuân Tử (Tên tiếng Anh là Jasper). Tháng 12, 2019 chồng cô Trần Tiểu Xuân đã thông báo hai người đã có đứa con thứ 2 vừa tròn (mang thai) được 3 tháng.

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Cherrie Ying”. imdb.com. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2010.
  2. ^ “Cherrie Ying”. chinesemov.com. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2010.
  3. ^ a b “Vi Tiểu Bảo Trần Tiểu Xuân kỷ niệm 9 năm kết hôn”. 2 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2020.

Liên kết ngoài

sửa