151 Abundantia
tiểu hành tinh vành đai chính
Abundantia /æbənˈdænʃiə/ (định danh hành tinh vi hình: 151 Abundantia) là một tiểu hành tinh đầy đá ở vành đai chính. Nó được Johann Palisa phát hiện ngày 1 tháng 11 năm 1875 từ Đài quan sát Hải quân Áo ở Pula và được đặt theo tên Abundantia, nữ thần vận may trong thần thoại La Mã. Tuy nhiên, tên này[a] cũng được chọn để biểu dương việc gia tăng số tiểu hành tinh được phát hiện trong thập niên 1870.
Khám phá[1] | |
---|---|
Khám phá bởi | Johann Palisa |
Nơi khám phá | Đài quan sát Hải quân Áo |
Ngày phát hiện | 1 tháng 11 năm 1875 |
Tên chỉ định | |
(151) Abundantia | |
Phiên âm | /æbənˈdænʃiə/ |
Đặt tên theo | Abundantia |
A875 VA | |
Vành đai chính | |
Đặc trưng quỹ đạo[2][3] | |
Kỷ nguyên 31 tháng 7 năm 2016 (JD 2.457.600,5) | |
Tham số bất định 0 | |
Cung quan sát | 131,24 năm (47.936 ngày) |
Điểm viễn nhật | 2,6792 AU (400,80 Gm) |
Điểm cận nhật | 2,5049 AU (374,73 Gm) |
2,5921 AU (387,77 Gm) | |
Độ lệch tâm | 0,033 623 |
4,17 năm (1524,3 ngày) | |
141,90° | |
0° 14m 10.212s / ngày | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 6,4348° |
38,872° | |
130,92° | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 45,37±0,9 km |
9,864 h (0,4110 d) | |
0,1728±0,007[3] 0,173[4] | |
S[5] | |
9,1 | |
Các dữ liệu từ năm 2001 cho thấy nó có một đường kính là 45,37 km.[6]
Chú thíchSửa đổi
- ^ Abundantia nghĩa là sự phong phú
Tham khảoSửa đổi
- ^ Harvard, Numbured MPs
- ^ “The Asteroid Orbital Elements Database”. astorb. Đài thiên văn Lowell.
- ^ a b “151 Abundantia”. JPL Small-Body Database. NASA/Jet Propulsion Laboratory. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
- ^ DSN IRAS Lưu trữ 2005-02-24 tại Wayback Machine
- ^ LCSUMPUB
- ^ “151 Abundantia”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2009.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Lightcurve Data for 51 Abundantia, Đài quan sát Hoa hướng dương (739)
- Lightcurve plot of 151 Abundantia, Palmer Divide Observatory, Brian D. Warner (2006)
- Asteroid Lightcurve Database (LCDB), query form (info Lưu trữ 16 tháng 12 2017 tại Wayback Machine)
- Dictionary of Minor Planet Names, Google books
- Asteroids and comets rotation curves, CdR – Observatoire de Genève, Raoul Behrend
- Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets (1)-(5000) – Minor Planet Center
- 151 Abundantia tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- 151 Abundantia tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL