2-Methylpentamethylenediamin

(Đổi hướng từ 2-Methylpentamethylenediamine)

2-Methylpentamethylenediamin là một hợp chất hữu cơ thuộc họ amin có công thức H2NCH2CH2CH2CH(CH3)CCH2NCH2. Đây là chất lỏng không màu, thu được bằng cách hydro hoá 2-methylglutaronitril.[1]

2-Methylpentamethylenediamin
Danh pháp IUPAC2-Methylpentane-1,5-diamine
Tên khác2-Methylpentane-1,5-diamine
1,5-Diamino-2-methylpentane, 2-Methylpentanediamine
Nhận dạng
Số CAS15520-10-2
PubChem85862
ChEMBL3561766
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
UNII0FYC3Y758A
Thuộc tính
Công thức phân tửC6H16N2
Bề ngoàichất lỏng không màu
Điểm nóng chảy
Điểm sôi 192 °C (465 K; 378 °F)
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhKích ứng, ăn mòn, độc cấp tính
Điểm bắt lửa83
Ký hiệu GHSBiểu tượng ăn mòn trong Hệ thống Điều hòa Toàn cầu về Phân loại và Dán nhãn Hóa chất (GHS)GHS06: ToxicThe exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSDanger
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH302, H312, H314, H331, H332, H335
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP260, P261, P264, P270, P271, P280, P301+P312, P301+P330+P331, P302+P352, P303+P361+P353, P304+P312, P304+P340, P305+P351+P338, P310, P311, P312, P321, P322, P330, P363, P403+P233, P405
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN (cái gì ☑YKhôngN ?)

Sử dụng sửa

2-Methylpentamethylenediamin đóng vai trò là chất kết dính. Nó tạo độ bám dính tốt cho kim loại và có khả năng chống ăn mòn và các hóa chất khác. Chất này làm giảm thời gian tạo gel và tương thích với nhựa epoxy. Nó phù hợp cho hàng hải, công nghiệp và lớp phủ trang trí.[2]

2-Methylpentamethylenediamin cũng có thể được sử dụng cho phản ứng trùng hợp để tạo ra polyurethan. Các dẫn xuất của nó như este aspartic, amin bậc hai, aldimin và ketoimin đóng vai trò là chất kết dính trong chuỗi polyurea. Trong polyamide, 2-Methylpentamethylenediamin hoạt động như một chất phá vỡ sự kết tinh. Điều này làm cho polyme vô định hình trong cấu trúc và làm chậm quá trình kết tinh. Nó giúp làm giảm điểm nóng chảy, cải thiện hình thức bề mặt, tăng khả năng chống ăn mòn và hấp thụ màu. Nó cũng làm giảm sự hấp thụ nước, khả năng tạo keo, nhiệt độ nóng chảy và làm nguội.[3]

Tóm lại, công dụng của chất này là:[4]

  • Chất ức chế ăn mòn
  • Keo polyamide và nhựa mực
  • Màng polyamide, chất dẻo và sợi xơ
  • Keo epoxy
  • Chất lỏng gia công kim loại
  • Sử dụng cho phản ứng trùng hợp để tạo ra polyurethan
  • Hóa chất xử lý nước
  • Isocyanat

Nguy hiểm sửa

Mặc dù 2-Methylpentamethylenediamin có nhiều công dụng nhưng nó cũng tiềm ẩn nhiều mối nguy hại. Nó có thể gây bỏng, ăn mòn da, có hại khi nuốt phải và có thể gây phù phổi, viêm phổi cấp khi hít phải ở nồng độ cao.[5]

Tham khảo sửa

  1. ^ Eller, Karsten; Henkes, Erhard; Rossbacher, Roland; Höke, Hartmut (ngày 15 tháng 6 năm 2000). “Amines, Aliphatic”. Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry. doi:10.1002/14356007.a02_001.
  2. ^ “Dytek® A (2-Methylpentamethylenediamine) - INVISTA - datasheet”. coatings.specialchem.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.
  3. ^ “Dytek A (2-Methylpentamethylenediamine) - Invista Specialty Chemicals”. polymer-additives.specialchem.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.
  4. ^ “Dytek® A | 2-Methylpentamethylenediamine (MPMD)”. Dytek (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.
  5. ^ “2-Methylpentamethylenediamine - Hazardous Agents | Haz-Map”. haz-map.com. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.