Bảng xếp hạng
sửa
Vị thứ
Đội
Số trận
Thắng
Hòa
Thua
Bàn thắng
Bàn thua
Hiệu số
Điểm
Ghi chú
1
Leiftur
18
11
3
4
44
20
+24
36
Thăng hạng 1. deild 1992
2
BÍ
18
9
4
5
35
24
+11
31
3
ÍK
18
8
5
5
52
31
+21
29
Giải thể vào cuối mùa giải vì khó khăn tài chính. HK tiếp quản câu lạc bộ từ năm 1992 ở giải đấu thấp nhất, với việc hầu hết đội hình của ÍK chuyển sang HK.
4
Dalvík
18
8
3
7
39
32
+7
27
5
Skallagrímur
18
7
6
5
42
43
-1
27
6
Völsungur
18
7
5
6
19
26
-7
26
7
Þróttur N.
18
6
5
7
39
33
+6
23
8
KS
18
5
5
8
26
28
-2
20
9
Magni
18
5
3
10
37
55
-18
18
Ban đầu xuống hạng nhưng vẫn được ở lại sau khi ÍK phá sản, và giành chiến thắng trước đội bóng ở 3. deild Höttur trong trận playoff giành suất.
10
Reynir Á.
18
3
3
12
23
64
-41
12
Xuống hạng 3. deild 1992
Danh sách ghi bàn
sửa
Cầu thủ
Số bàn thắng
Đội bóng
Þorlákur Árnason
20
Leiftur
Eysteinn Kristinsson
14
Þróttur N.
Ágúst Sigurðsson
10
Dalvík
Ólafur Þorbergsson
10
Magni
Ámundi Sigmundsson
9
BÍ
Hörður Már Magnússon
9
ÍK
Hafþór Kolbeinsson
9
KS
Finnur Thorlacius
9
Skallagrímur
Valdimar K. Sigurðsson
9
Skallagrímur
Tham khảo
sửa
^ Sigurðsson, Víðir (1991). Íslensk knattspyrna 1991 [Icelandic football 1991 ] (bằng tiếng Iceland) (ấn bản 1).