823 Sisigambis
tiểu hành tinh
823 Sisigambis
Tên | |
---|---|
Tên | Sisigambis |
Tên chỉ định | 1916 ZG; A913 JB; 1937 QE; 1939 FA1; 1969 FN |
Phát hiện | |
Người phát hiện | Max Wolf |
Ngày phát hiện | 31 tháng 3 năm 1916 |
Nơi phát hiện | Heidelberg |
Thông số quỹ đạo | |
KNTV 18 tháng 8 năm 2005 (ngJ 2453600.5) | |
Độ lệch tâm (e) | 0.090 |
Bán trục lớn (a) | 2.222 ĐVTV |
Cận điểm quỹ đạo (q) | 2.021 ĐVTV |
Viễn điểm quỹ đạo (Q) | 2.422 ĐVTV |
Chu kỳ quỹ đạo (P) | 3.312 NJ |
Độ nghiêng quỹ đạo (i) | 3.644° |
Kinh độ (Ω) | 255.225° |
Acgumen (ω) | 218.601° |
Độ bất thường trung bình (M) | 65.719° |
823 Sisigambis là một tiểu hành tinh ở vành đai chính, thuộc nhóm tiểu hành tinh Flora[1]. Nó được xếp loại tiểu hành tinh kiểu S, có bề mặt sáng. Đường kính của nó khoảng 17 km và suất phản chiếu ánh sáng là 0.179 [2]. Không biết rõ thời gian quay vòng của nó, nhưng dường như ít nhất cũng trên 12 giờ[3][4].
Tiểu hành tinh này do Max Wolf phát hiện ngày 31.3.1916 ở Heidelberg, và được đặt theo tên Sisygambis, mẹ của Darius III của Ba Tư[5].
Tham khảo
sửa- ^ «Zappala, V., Ph. Bendjoya, A. Cellino, P. Farinella, và C. Froeschle, Asteroid Dynamical Families. EAR-A-5-DDR-FAMILY-V4.1. NASA Planetary Data System, 1997»
- ^ http://www.psi.edu/pds/resource/imps.html
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2010.
- ^ http://adsabs.harvard.edu/cgi-bin/nph-bib_query?bibcode=1994Icar..109..267B&db_key=AST&data_type=HTML&format=&high=444b66a47d22605
- ^ Ý nghĩa của tên tiểu hành tinh từ 1-1500 trên Wikipedia tiếng Anh
Liên kết ngoài
sửa- Orbital simulation from JPL (Java) / Ephemeris.
- Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets