ATP Tour 2019
ATP Tour 2019 là hệ thống giải đấu quần vợt chuyên nghiệp nam hàng đầu thế giới được tổ chức bởi Hiệp hội quần vợt nhà nghề (ATP) cho mùa giải quần vợt 2019. Lịch thi đấu của ATP Tour 2019 có các giải đấu Grand Slam (được tổ chức bởi Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF)), ATP World Tour Masters 1000, ATP World Tour 500, ATP World Tour 250, Davis Cup (được tổ chức bởi ITF), và ATP World Tour Finals. Trong lịch thi đấu năm 2019 này cũng có cả Hopman Cup (được tổ chức bởi ITF) và Next Generation ATP Finals, đó là giải đấu không tính điểm vào bảng xếp hạng.
Chi tiết | |
---|---|
Thời gian | 31 tháng 12 năm 2018 – 24 tháng 11 năm 2019 |
Lần thứ | 50 |
Giải đấu | 67 |
Thể loại | Grand Slam (4) ATP Finals ATP Tour Masters 1000 (9) ATP Tour 500 (13) ATP Tour 250 (39) |
Thành tích (đơn) | |
Số danh hiệu nhiều nhất | ![]() |
Vào chung kết nhiều nhất | ![]() |
Số tiền thưởng cao nhất | ![]() |
Số điểm cao nhất | ![]() |
← 2018 2020 → |
Lịch thi đấuSửa đổi
Dưới đây là lịch thi đấu đầy đủ của các sự kiện trong năm 2019.[3]
- Chú thích
Giải Grand Slam |
ATP Finals |
ATP Tour Masters 1000 |
ATP Tour 500 |
ATP Tour 250 |
Sự kiện đồng đội |
Tháng 1Sửa đổi
Tháng 2Sửa đổi
Tháng 3Sửa đổi
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
4 tháng 3 11 tháng 3 |
Indian Wells Masters Indian Wells, Hoa Kỳ ATP Tour Masters 1000 $9,314,875 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Dominic Thiem 3–6, 6–3, 7–5 |
Roger Federer | Milos Raonic Rafael Nadal |
Gaël Monfils Miomir Kecmanović Hubert Hurkacz Karen Khachanov |
Nikola Mektić Horacio Zeballos 4–6, 6–4, [10–3] |
Łukasz Kubot Marcelo Melo | ||||
18 tháng 3 25 tháng 3 |
Miami Open Miami, Hoa Kỳ ATP Tour Masters 1000 $9,314,875 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Roger Federer 6–1, 6–4 |
John Isner | Félix Auger-Aliassime Denis Shapovalov |
Roberto Bautista Agut Borna Ćorić Kevin Anderson Frances Tiafoe |
Bob Bryan Mike Bryan 7–5, 7–6(10–8) |
Wesley Koolhof Stefanos Tsitsipas |
Tháng 4Sửa đổi
Tháng 5Sửa đổi
Tháng 6Sửa đổi
Tháng 7Sửa đổi
Tháng 8Sửa đổi
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
5 tháng 8 | Canadian Open Montréal, Canada ATP Tour Masters 1000 Cứng |
|
| ||
12 tháng 8 | Cincinnati Masters Cincinnati, Hoa Kỳ ATP Tour Masters 1000 Cứng |
|
| ||
19 tháng 8 | Winston-Salem Open Winston-Salem, Hoa Kỳ ATP Tour 250 Cứng |
|
| ||
26 tháng 8 2 tháng 9 |
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng Thành phố New York, Hoa Kỳ Grand Slam Cứng |
|
|
Tháng 9Sửa đổi
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
16 tháng 9 | St. Petersburg Open St. Petersburg, Nga ATP Tour 250 Cứng trong nhà |
|
| ||
Moselle Open Metz, Pháp ATP Tour 250 Cứng trong nhà |
|
| |||
23 tháng 9 | Chengdu Open Thành Đô, Trung Quốc ATP Tour 250 Cứng |
|
| ||
Zhuhai Open Zhuhai, Trung Quốc ATP Tour 250 Cứng |
|
| |||
30 tháng 9 | China Open Bắc Kinh, Trung Quốc ATP Tour 500 Cứng |
|
| ||
Japan Open Tokyo, Nhật Bản ATP Tour 500 Cứng |
|
|
Tháng 10Sửa đổi
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
7 tháng 10 | Shanghai Masters Shanghai, Trung Quốc ATP Tour Masters 1000 Cứng |
|
| ||
14 tháng 10 | Kremlin Cup Moskva, Nga ATP Tour 250 Cứng trong nhà |
|
| ||
Stockholm Open Stockholm, Thụy Điển ATP Tour 250 Cứng trong nhà |
|
| |||
European Open Antwerp, Bỉ ATP Tour 250 Cứng trong nhà |
|
| |||
21 tháng 10 | Vienna Open Vienna, Áo ATP Tour 500 Cứng trong nhà |
|
| ||
Swiss Indoors Basel, Thụy Sĩ ATP Tour 500 Cứng trong nhà |
|
| |||
28 tháng 10 | Paris Masters Paris, Pháp ATP Tour Masters 1000 Cứng trong nhà |
|
|
Tháng 11Sửa đổi
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
4 tháng 11 | Next Gen ATP Finals Milan, Ý Giải biểu diễn Cứng trong nhà |
|
| ||
11 tháng 11 | ATP Finals London, Anh Quốc ATP Finals Cứng trong nhà |
|
| ||
18 tháng 11 | Chung kết Davis Cup | |
|
Thông tin thống kêSửa đổi
Các bảng dưới đây thống kê số danh hiệu đơn (S), đôi (D), và đôi nam nữ (X) của mỗi tay vợt và mỗi quốc gia giành được trong mùa giải, trong tất cả các thể loại giải đấu của ATP Tour 2019: Giải Grand Slam, ATP Finals, ATP Tour Masters 1000, ATP Tour 500 và ATP Tour 250. Các tay vợt / quốc gia được sắp xếp theo:
- Tổng số danh hiệu (một danh hiệu đôi giành được bởi hai tay vợt đại diện cho cùng một quốc gia được tính là chỉ có một chiến thắng cho quốc gia);
- Độ quan trọng của những danh hiệu đó (một chức vô địch Grand Slam bằng hai chức vô địch Masters 1000, một chức vô địch ATP Finals với thành tích bất bại bằng một phần rưỡi chức vô địch Masters 1000, một chức vô địch Masters 1000 bằng hai chức vô địch 500, một chức vô địch 500 bằng hai chức vô địch 250);
- Hệ thống phân cấp: đơn (S)> đôi (D)> đôi nam nữ (X);
- Thứ tự chữ cái (theo họ của tay vợt).
Chú thíchSửa đổi
Giải Grand Slam |
ATP Finals |
ATP Tour Masters 1000 |
ATP Tour 500 |
ATP Tour 250 |
Số danh hiệu giành được theo tay vợtSửa đổi
Tổng số | Tay vợt | S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | Dodig, IvanIvan Dodig (CRO) | ● | ● ● | 0 | 2 | 1 | |||||||||
3 | Mektić, NikolaNikola Mektić (CRO) | ● ● | ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
3 | Federer, RogerRoger Federer (SUI) | ● | ● ● | 3 | 0 | 0 | |||||||||
3 | Cabal, Juan SebastiánJuan Sebastián Cabal (COL) | ● | ● | ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||
3 | Farah, RobertRobert Farah (COL) | ● | ● | ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||
3 | Chardy, JérémyJérémy Chardy (FRA) | ● | ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
3 | González, MáximoMáximo González (ARG) | ● | ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
2 | Djokovic, NovakNovak Djokovic (SRB) | ● | ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||
2 | Nadal, RafaelRafael Nadal (ESP) | ● | ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||
2 | Herbert, Pierre-HuguesPierre-Hugues Herbert (FRA) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Krawietz, KevinKevin Krawietz (GER) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Mies, AndreasAndreas Mies (GER) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Ram, RajeevRajeev Ram (Hoa Kỳ) | ● | ● | 0 | 1 | 1 | |||||||||
2 | Thiem, DominicDominic Thiem (AUT) | ● | ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||
2 | Bryan, BobBob Bryan (Hoa Kỳ) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bryan, MikeMike Bryan (Hoa Kỳ) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Škugor, FrankoFranko Škugor (CRO) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Zeballos, HoracioHoracio Zeballos (ARG) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Lopez, FelicianoFeliciano Lopez (ESP) | ● | ● | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | Zverev, AlexanderAlexander Zverev (GER) | ● | ● | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | Berrettini, MatteoMatteo Berrettini (ITA) | ● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Paire, BenoîtBenoît Paire (FRA) | ● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Garín, CristianCristian Garín (CHI) | ● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Tsitsipas, StefanosStefanos Tsitsipas (GRE) | ● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Martin, FabriceFabrice Martin (FRA) | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Melzer, JürgenJürgen Melzer (AUT) | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Roger-Vasselin, ÉdouardÉdouard Roger-Vasselin (FRA) | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Soares, BrunoBruno Soares (BRA) | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
1 | Mahut, NicolasNicolas Mahut (FRA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Fognini, FabioFabio Fognini (ITA) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Rojer, Jean-JulienJean-Julien Rojer (NED) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Tecău, HoriaHoria Tecău (ROU) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Đere, LasloLaslo Đere (SRB) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Kyrgios, NickNick Kyrgios (AUS) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Monfils, GaëlGaël Monfils (FRA) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Jarry, NicolásNicolás Jarry (CHI) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Klaasen, RavenRaven Klaasen (RSA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Kontinen, HenriHenri Kontinen (FIN) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Murray, AndyAndy Murray (GBR) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Salisbury, JoeJoe Salisbury (GBR) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Venus, MichaelMichael Venus (NZL) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Zverev, MischaMischa Zverev (GER) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Albot, RaduRadu Albot (MDA) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Anderson, KevinKevin Anderson (RSA) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bautista Agut, RobertoRoberto Bautista Agut (ESP) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Cecchinato, MarcoMarco Cecchinato (ITA) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | de Minaur, AlexAlex de Minaur (AUS) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Fritz, TaylorTaylor Fritz (Hoa Kỳ) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Londero, Juan IgnacioJuan Ignacio Londero (ARG) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Mannarino, AdrianAdrian Mannarino (FRA) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Medvedev, DaniilDaniil Medvedev (RUS) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Nishikori, KeiKei Nishikori (JPN) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Opelka, ReillyReilly Opelka (Hoa Kỳ) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Pella, GuidoGuido Pella (ARG) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Sandgren, TennysTennys Sandgren (Hoa Kỳ) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Sonego, LorenzoLorenzo Sonego (ITA) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Tsonga, Jo-WilfriedJo-Wilfried Tsonga (FRA) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bopanna, RohanRohan Bopanna (IND) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Daniell, MarcusMarcus Daniell (NZL) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Delbonis, FedericoFederico Delbonis (ARG) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Erlich, JonathanJonathan Erlich (ISR) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Goffin, DavidDavid Goffin (BEL) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | González, SantiagoSantiago González (MEX) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Inglot, DominicDominic Inglot (GBR) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Jebavý, RomanRoman Jebavý (CZE) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Koolhof, WesleyWesley Koolhof (NED) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Krajicek, AustinAustin Krajicek (Hoa Kỳ) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Marach, OliverOliver Marach (AUT) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | McLachlan, BenBen McLachlan (JPN) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Molteni, AndrésAndrés Molteni (ARG) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Murray, JamieJamie Murray (GBR) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Nielsen, FrederikFrederik Nielsen (DEN) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Pavić, MateMate Pavić (CRO) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Peers, JohnJohn Peers (AUS) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Pütz, TimTim Pütz (GER) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Qureshi, Aisam-ul-HaqAisam-ul-Haq Qureshi (PAK) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Sharan, DivijDivij Sharan (IND) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Sitak, ArtemArtem Sitak (NZL) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Skupski, KenKen Skupski (GBR) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Skupski, NealNeal Skupski (GBR) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Struff, Jan-LennardJan-Lennard Struff (GER) | ● | 0 | 1 | 0 |
Số danh hiệu giành được theo quốc giaSửa đổi
Tổng số | Quốc gia | S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
12 | Pháp (FRA) | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | 5 | 7 | 0 | ||||||
8 | Croatia (CRO) | 1 | 2 | 5 | 0 | 7 | 1 | ||||||||
8 | Hoa Kỳ (Hoa Kỳ) | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 3 | 4 | 1 | ||||||
7 | Argentina (ARG) | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 5 | 0 | |||||||
6 | Đức (GER) | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 5 | 0 | |||||||
5 | Tây Ban Nha (ESP) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | 0 | ||||||
5 | Áo (AUT) | 1 | 1 | 3 | 2 | 3 | 0 | ||||||||
5 | Ý (ITA) | 1 | 4 | 5 | 0 | 0 | |||||||||
4 | Anh Quốc (GBR) | 1 | 3 | 0 | 4 | 0 | |||||||||
3 | Serbia (SRB) | 1 | 1 | 1 | 3 | 0 | 0 | ||||||||
3 | Thụy Sĩ (SUI) | 1 | 2 | 3 | 0 | 0 | |||||||||
3 | Colombia (COL) | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | ||||||||
3 | Úc (AUS) | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | ||||||||
3 | Chile (CHI) | 1 | 2 | 2 | 1 | 0 | |||||||||
3 | New Zealand (NZL) | 1 | 2 | 0 | 3 | 0 | |||||||||
2 | Hà Lan (NED) | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Nam Phi (RSA) | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | Hy Lạp (GRE) | 2 | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Nhật Bản (JPN) | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | Brasil (BRA) | 2 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
1 | România (ROU) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Phần Lan (FIN) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Moldova (MDA) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Nga (RUS) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bỉ (BEL) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Cộng hòa Séc (CZE) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Đan Mạch (DEN) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Ấn Độ (IND) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Israel (ISR) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | México (MEX) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Pakistan (PAK) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Thông tin danh hiệuSửa đổi
Dưới đây là các tay vợt giành được danh hiệu đầu tiên ở các nội dung đơn, đôi hoặc đôi nam nữ:
- Đơn
- Tennys Sandgren – Auckland (kết quả)
- Alex de Minaur – Sydney (kết quả)
- Juan Ignacio Londero – Córdoba (kết quả)
- Reilly Opelka – New York (kết quả)
- Laslo Đere – Rio de Janeiro (kết quả)
- Radu Albot – Delray Beach (kết quả)
- Guido Pella – São Paulo (kết quả)
- Cristian Garín – Houston (kết quả)
- Adrian Mannarino – Rosmalen (kết quả)
- Lorenzo Sonego – Antalya (kết quả)
- Taylor Fritz – Eastbourne (kết quả)
- Đôi
- David Goffin – Doha (kết quả)
- Kevin Krawietz – New York (kết quả)
- Andreas Mies – New York (kết quả)
- Đôi nam nữ