Acid acetylsalicylic/dipyridamole

Thuốc phối hợp axit acetylsalicylic/dipyridamole (tên thương mại Aggrenox, Asasantin) là sự kết hợp thuốc của:[1]

Acid acetylsalicylic/dipyridamole
Kết hợp của
Acetylsalicylic acidAnticoagulant
DipyridamoleAnticoagulant
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiAggrenox, Asasantin
AHFS/Drugs.comThông tin thuốc ở Anh
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
Các định danh
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
KEGG

Sự kết hợp hoạt động như một công thức giải phóng kéo dài và chủ yếu được sử dụng để ức chế tiểu cầu ở những bệnh nhân bị, hoặc có nguy cơ từ các biến cố mạch vành cấp tính và đột quỵ.[3] Việc sử dụng nó đã được chứng minh là tốt hơn so với việc sử dụng dipyridamole hoặc aspirin đơn thuần.[4]

Tham khảo

sửa
  1. ^ FASS (the Swedish official drug catalog) > Asasantin Last update: 2009–08–17
  2. ^ "Dipyridamole" tại Từ điển Y học Dorland
  3. ^ Malinin, Alex I.; Eisert, Roswith M.; Atar, Dan; Barkagan, Zinoviy; Serebruany, Victor L. (2002). “Aggrenox (Extended-Release Dipyridamole and Low-Dose Aspirin in Combination): Protecting Platelets from Excessive Activation in Patients with Vascular Events”. Heart Drug. 2 (2): 93–104. doi:10.1159/000063427.
  4. ^ Serebruany, Victor L.; Malinin, Alex I.; Sane, David C.; Jilma, Bernd; Takserman, Aviv; Atar, Dan; Hennekens, Charles H. (tháng 9 năm 2004). “Magnitude and time course of platelet inhibition with Aggrenox and Aspirin in patients after ischemic stroke: the AGgrenox versus Aspirin Therapy Evaluation (AGATE) trial”. European Journal of Pharmacology. 499 (3): 315–324. doi:10.1016/j.ejphar.2004.07.114. PMID 15381054.