Agrigento
Agrigento là thành phố, thủ phủ tỉnh Agrigento, vùng Sicilia, Ý. Thành phố nằm ở bờ biển phía nam vùng Sicilia.
Agrigento Girgenti | |
---|---|
— Comune — | |
Città di Agrigento | |
![]() Giáo đường San Lorenzo. | |
![]() | |
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Italy Sicilia", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Italy Sicilia", và "Bản mẫu:Location map Italy Sicilia" đều không tồn tại.Vị trí của Agrigento tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Sicilia |
Tỉnh | Agrigento (AG) |
Thủ phủ | Lỗi Lua trong Mô_đun:Wikidata tại dòng 98: attempt to concatenate local 'label' (a nil value). |
Frazioni | Fontanelle, Giardina Gallotti, Monserrato, Montaperto, San Leone, Villaggio La Loggia, Villaggio Mosè, Villaggio Peruzzo, Villaseta |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Calogero Firetto (PD-UdC-NCD) |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 244 km2 (94 mi2) |
Độ cao | 230 m (750 ft) |
Dân số (31 tháng 3 năm 2016)[2] | |
• Tổng cộng | 59.791 |
• Mật độ | 250/km2 (630/mi2) |
Tên cư dân | Agrigentine, Girgintan |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 92100 |
Mã điện thoại | 0922 |
Thành phố kết nghĩa | Tampa, Valenciennes, Perm', Buenos Aires, Split, Granada |
Thánh bảo trợ | St. Gerlando |
Ngày thánh | 24 tháng 2 |
Trang web | Trang web chính thức |
Tham khảo sửa
- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài sửa
- (tiếng Ý) Trang mạng chính thức Lưu trữ 2013-07-12 tại Wayback Machine
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Agrigento. |