Ai Cập tại Thế vận hội

Ai Cập lần đầu tiên tham gia Thế vận hội năm 1912, và đã gửi vận động viên (VĐV) để tham gia vào hầu hết các kỳ thi đấu của Thế vận hội mùa hè kể từ đó. Cùng với Iraq và Lebanon, Ai Cập đã tẩy chay các Thế vận hội 1956 để phản đối cuộc xâm lăng ba bên của Israel, Anh và Pháp của Ai Cập trong Chiến tranh Suez. Tuy nhiên, các sự kiện đua ngựa cho Thế vận hội 1956 đã được tổ chức ở Stockholm, Thụy Điển năm tháng trước đó (vì các quy định về kiểm dịch của Úc), và ba người Ai Cập đua xe ở đó. Ai Cập rút khỏi Thế vận hội mùa hè 1976 sau 3 ngày tranh đấu để gia nhập cuộc tẩy chay của người dân châu Phi để đáp trả sự tham gia của New Zealand, người vẫn liên kết thể thao với Nam Phi phân biệt chủng tộc. Ai Cập cũng tham gia cuộc tẩy chay của Mỹ do Thế vận hội mùa hè 1980. Sự tham gia duy nhất của Ai Cập tại Thế vận hội mùa đông là một vận động viên trượt tuyết núi đơn vào năm 1984. Các vận động viên Ai Cập đã giành được tổng cộng 32 huy chương, với cử tạ như là môn thể thao hàng đầu sản xuất huy chương. Cơ quan phụ trách về Olympic của Ai Cập được thành lập vào năm 1910.

Ai Cập tại
Thế vận hội
Mã IOCEGY
NOCỦy ban Olympic Ai Cập
Trang webwww.egyptianolympic.org (tiếng Ả Rập) (tiếng Anh)
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
7 10 15 32
Tham dự Mùa hè
Tham dự Mùa đông
Các lần tham dự khác
Thế vận hội xen kẽ 1906

Bảng huy chương sửa

Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè sửa

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
1896–1908 không tham dự
  Stockholm 1912 1 0 0 0 0
  Antwerpen 1920 22 0 0 0 0
  Paris 1924 33 0 0 0 0
  Amsterdam 1928 32 2 1 1 4 17
  Los Angeles 1932 không tham dự
  Berlin 1936 54 2 1 2 5 15
  Luân Đôn 1948 85 2 2 1 5 16
  Helsinki 1952 106 0 0 1 1 40
  Melbourne 1956 3 0 0 0 0
  Roma 1960 74 0 1 1 2 30
  Tokyo 1964 73 0 0 0 0
  Thành phố México 1968 30 0 0 0 0
  München 1972 23 0 0 0 0
  Montréal 1976 29 0 0 0 0
  Moskva 1980 không tham dự
  Los Angeles 1984 114 0 1 0 1 33
  Seoul 1988 49 0 0 0 0
  Barcelona 1992 75 0 0 0 0
  Atlanta 1996 29 0 0 0 0
  Sydney 2000 89 0 0 0 0
  Athens 2004 97 1 1 3 5 46
  Bắc Kinh 2008 103 0 0 1 1 80
  Luân Đôn 2012 113 0 2 0 2 59
  Rio de Janeiro 2016 119 0 0 3 3 75
  Tokyo 2020 chưa diễn ra
Tổng số 7 9 13 29 53

Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa đông sửa

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
1924–1980 không tham dự
  Sarajevo 1984 1 0 0 0 0
1988–2014 không tham dự
Tổng số 0 0 0 0

Huy chương theo môn sửa

Môn thi đấuVàngBạcĐồngTổng số
  Cử tạ53614
  Đấu vật2327
  Quyền Anh0134
  Judo0112
  Nhảy cầu0112
  Đấu kiếm0101
  Taekwondo0022
Tổng số (7 đơn vị)7101532

Các VĐV giành huy chương sửa

Huy chương Tên VĐV Thế vận hội Môn thi đấu Nội dung
Vàng   Nosseir, El SayedEl Sayed Nosseir   Amsterdam 1928  Cử tạ Hạng dưới nặng (nam)
Vàng   Moustafa, IbrahimIbrahim Moustafa   Amsterdam 1928  Đấu vật Vật Greco-Roman hạng dưới nặng (nam)
Bạc   Simaika, FaridFarid Simaika   Amsterdam 1928  Nhảy cầu Nhảy cầu cứng 10m (nam)
Đồng   Simaika, FaridFarid Simaika   Amsterdam 1928  Nhảy cầu Nhảy cầu mềm 3m (nam)
Vàng   Mesbah, AnwarAnwar Mesbah   Berlin 1936  Cử tạ Hạng nhẹ (nam)
Vàng   El Touni, KhadrKhadr El Touni   Berlin 1936  Cử tạ Hạng trung (nam)
Bạc   Soliman, SalehSaleh Soliman   Berlin 1936  Cử tạ Hạng lông (nam)
Đồng   Shams, IbrahimIbrahim Shams   Berlin 1936  Cử tạ Hạng lông (nam)
Đồng   Wasif, IbrahimIbrahim Wasif   Berlin 1936  Cử tạ Hạng dưới nặng (nam)
Vàng   Fayad, MahmoudMahmoud Fayad   Luân Đôn 1948  Cử tạ Hạng lông (nam)
Vàng   Shams, IbrahimIbrahim Shams   Luân Đôn 1948  Cử tạ Hạng nhẹ (nam)
Bạc   Hamouda, AttiaAttia Hamouda   Luân Đôn 1948  Cử tạ Hạng nhẹ (nam)
Bạc   Hassan, MahmoudMahmoud Hassan   Luân Đôn 1948  Đấu vật Vật Greco-Roman hạng gà (nam)
Đồng   Orabi, IbrahimIbrahim Orabi   Luân Đôn 1948  Đấu vật Vật Greco-Roman hạng dưới nặng (nam)
Đồng   Rashed, AbdelaalAbdelaal Rashed   Helsinki 1952  Đấu vật Vật Greco-Roman hạng lông (nam)
Bạc   Sayed, OsmanOsman Sayed   Roma 1960  Đấu vật Vật Greco-Roman hạng ruồi (nam)
Đồng   El-Guindi, Abdel MoneimAbdel Moneim El-Guindi   Roma 1960  Quyền Anh Hạng ruồi (nam)
Bạc   Rashwan, Mohamed AliMohamed Ali Rashwan   Los Angeles 1984  Judo Open (nam)
Vàng   Gaber, KaramKaram Gaber   Athens 2004  Đấu vật Vật Greco-Roman hạng cân 96 kg (nam)
Bạc   Aly, MohamedMohamed Aly   Athens 2004  Quyền Anh Hạng siêu nặng (nam)
Đồng   Ismail, AhmedAhmed Ismail   Athens 2004  Quyền Anh Hạng dưới nặng (nam)
Đồng   Elsayed, MohamedMohamed Elsayed   Athens 2004  Quyền Anh Hạng nặng (nam)
Đồng   Bayoumi, TamerTamer Bayoumi   Athens 2004  Taekwondo Hạng cân 58 kg (nam)
Đồng   Mesbah, HeshamHesham Mesbah   Bắc Kinh 2008  Judo Hạng cân 90 kg (nam)
Bạc   Abouelkassem, AlaaeldinAlaaeldin Abouelkassem   Luân Đôn 2012  Đấu kiếm Kiếm liễu (nam)
Bạc   Gaber, KaramKaram Gaber   Luân Đôn 2012  Đấu vật Vật Greco-Roman hạng cân 84 kg (nam)
Đồng   Sara Ahmed   Rio de Janeiro 2016  Cử tạ Hạng cân 69 kg (nữ)
Đồng   Ihab, MohamedMohamed Ihab   Rio de Janeiro 2016  Cử tạ Hạng cân 77 kg (nam)
Đồng   Malak, HedayaHedaya Malak   Rio de Janeiro 2016  Taekwondo Hạng cân 57 kg (nữ)

Các VĐV cầm cờ cho đoàn sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “Egyptian Olympic Committee”. sis.gov.eg. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài sửa