Akodon là một chi động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Meyen miêu tả năm 1833.[1] Loài điển hình của chi này là Akodon boliviensis Meyen, 1833.

Akodon
Thời điểm hóa thạch: Late Pliocene - Recent
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Tông (tribus)Akodontini
Chi (genus)Akodon
Meyen, 1833[1]
Loài điển hình
Akodon boliviensis
Meyen, 1833

Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[2]

Phần lớn các loài trong chi phân bố ở phía nam của lưu vực sông Amazon và dọc theo Andes phía bắc đến Venezuela, nhưng vắng mặt từ nhiều lưu vực phía nam của lục địa, và các vùng đất thấp phía tây của Andes.:[3]

Các loài sửa

Chi này gồm các loài:[3]

Ghi chú sửa

  1. ^ In 2010, this species was split from A. lutescens to include the formerly recognized A. aliquantulus.[4]
  2. ^ This Loài gồm cós the formerly recognized A. molinae.[5]
  3. ^ a b This species was split from A. simulator in 2008.[5]
  4. ^ Newly described in 2005.[6]
  5. ^ Newly described in 2010.[4] This Loài gồm cós Akodon viridescens,[7] another new species described in 2010.[8]
  6. ^ This Loài gồm cós the previously recognized A. leucolimnaeus[4] and A. oenos.[9]

Hình ảnh sửa

Chú thích sửa

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Akodon”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  2. ^ Musser and Carleton, 2005, p. 1093
  3. ^ a b Musser and Carleton, 2005, các trang 1092–1100
  4. ^ a b c Jayat et al., 2010
  5. ^ a b Braun et al., 2008
  6. ^ Pardiñas et al., 2005
  7. ^ Braun et al., 2010
  8. ^ D'Elía et al., 2011
  9. ^ Pardiñas et al., 2011

Tham khảo sửa

Tài liệu sửa