Bản mẫu:Eastern Slavic name

Aleksandr Krivoruchko
Cùng với SKA-Khabarovsk năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Aleksandr Yuryevich Krivoruchko
Ngày sinh 23 tháng 9, 1984 (39 tuổi)
Nơi sinh Moskva, CHXHCN Xô viết LB Nga
Chiều cao 1,91 m (6 ft 3 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC SKA-Khabarovsk
Số áo 55
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2001–2010 F.K. Lokomotiv Moskva 0 (0)
2004F.K. Vityaz Podolsk (mượn) 26 (0)
2006P.F.K. Spartak Nalchik (mượn) 0 (0)
2007F.K. Vityaz Podolsk (mượn) 3 (0)
2007FC SOYUZ-Gazprom Izhevsk (mượn) 11 (0)
2008FC Gazovik Orenburg (mượn) 5 (0)
2009F.K. Lokomotiv-2 Moskva 23 (0)
2011–2013 FC Salyut Belgorod 70 (0)
2014 FC Fakel Voronezh 10 (0)
2014–2016 F.K. Anzhi Makhachkala 4 (0)
2015–2016F.K. Tom Tomsk (mượn) 11 (0)
2016– FC SKA-Khabarovsk 28 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2005 U-21 Nga 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 4 năm 2018

Aleksandr Yuryevich Krivoruchko (tiếng Nga: Александр Юрьевич Криворучко; sinh ngày 23 tháng 9 năm 1984) là một thủ môn bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho FC SKA-Khabarovsk.

Sự nghiệp sửa

Anh được bầu chọn là Cầu thủ xuất sắc nhất năm của Lokomotiv-2 năm 2009. Ngày 5 tháng 2 năm 2010, Krivoruchko được đẩy lên đội chính của Lokomotiv. Vào ngày 21 tháng 12 năm 2010, anh rời khỏi câu lạc bộ.

Krivoruchko ký hợp đồng với Fakel Voronezh vào tháng 1 năm 2014.[1] Vào ngày 2 tháng 7 năm 2014, Krivoruchko ký bản hợp đồng 2 năm cùng với Anzhi Makhachkala.[2]

Thống kê sự nghiệp sửa

Tính đến 4 tháng 3 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Lokomotiv Moskva 2001 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 0 0 0 0 0 0 0 0
2002 0 0 0 0 0 0 0 0
2003 0 0 0 0 0 0 0 0
Vityaz Podolsk 2004 PFL 26 0 1 0 27 0
Lokomotiv Moskva 2005 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 0 0 0 0 0 0 0 0
Spartak Nalchik 2006 0 0 1 0 1 0
Vityaz Podolsk 2007 PFL 3 0 2 0 5 0
Tổng cộng (2 spells) 29 0 3 0 0 0 32 0
SOYUZ-Gazprom Izhevsk 2007 PFL 11 0 11 0
Gazovik Orenburg 2008 5 0 4 0 9 0
Lokomotiv-2 Moskva 2009 23 0 1 0 24 0
Lokomotiv Moskva 2010 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng (3 spells) 0 0 0 0 0 0 0 0
Salyut Belgorod 2011–12 PFL 21 0 0 0 21 0
2012–13 FNL 27 0 2 0 29 0
2013–14 22 0 1 0 23 0
Tổng cộng 70 0 3 0 0 0 73 0
Fakel Voronezh 2013–14 PFL 10 0 10 0
Anzhi Makhachkala 2014–15 FNL 3 0 1 0 4 0
2015–16 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 1 0 1 0
Tổng cộng 4 0 1 0 0 0 5 0
Tom Tomsk 2015–16 FNL 11 0 11 0
SKA-Khabarovsk 2016–17 23 0 0 0 23 0
2017–18 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 3 0 3 0 6 0
Tổng cộng 26 0 3 0 0 0 29 0
Tổng cộng sự nghiệp 189 0 16 0 0 0 205 0

Tham khảo sửa

  1. ^ “Первое пополнение” (bằng tiếng Nga). FC Fakel Voronezh. 17 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ «Анжи» подписал контракты с семью игроками (bằng tiếng Nga). F.K. Anzhi Makhachkala. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập 2 tháng 7 năm 2014.

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:Đội hình FC SKA-Khabarovsk