Alexandre Roger Oukidja (sinh ngày 19 tháng 7 năm 1988) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Algérie thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Metz tại Ligue 1.

Alexandre Oukidja
Oukidja với Metz vào năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Alexandre Roger Oukidja[1]
Ngày sinh 19 tháng 7, 1988 (35 tuổi)
Nơi sinh Nevers, Pháp
Chiều cao 1,84 m[2]
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Metz
Số áo 16
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2006 Gueugnon 1 (0)
2006–2014 Lille B 84 (0)
2007–2014 Lille 0 (0)
2012Aviron Bayonnais (mượn) 13 (0)
2012–2014Mouscron (mượn) 64 (0)
2014–2018 Strasbourg 109 (0)
2018– Metz 154 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2019–2023 Algérie 6 (0)
Thành tích huy chương
Bóng đá Nam
Đại diện cho  Algérie
Cúp bóng đá châu Phi
Vô địch Ai Cập 2019
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 6 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16:13, 30 tháng 7 năm 2020 (UTC)

Sự nghiệp thi đấu sửa

Gueugnon sửa

Oukidja có lần ra sân thi đấu chuyên nghiệp đầu tiên tại Ligue 2 cho Gueugnon vào mùa giải 2005-06 khi vào sân thay người cho Pierre Bouysse trong trận thua 1–3 trước Montpellier.[3]

Lille sửa

Anh ta gia nhập Lille vào mùa hè năm 2006 và ở mùa giải tiếp theo, anh ta được coi là thủ môn số 1 của đội dự bị thi đấu tại Championnat de France amateur.

Aviron Bayonnais sửa

Vào ngày 27 tháng 1 năm 2012, Oukidja gia nhập Aviron Bayonnais theo dạng cho mượn 6 tháng.[4]

Sự nghiệp thi đấu quốc tế sửa

Oukidja ra sân lần đầu tiên cho Algérie vào ngày 26 tháng 3 năm 2019 trong trận giao hữu gặp Tunisia.[5] Ngày 15 tháng 6 năm 2023, Oukidja đã chính thức tuyên bố giã từ sự nghiệp thi đấu sau chỉ 6 trận trong 4 năm với đội tuyển quốc gia.[6]

Đời tư sửa

Oukidja được sinh ra tại Pháp, có bố là người Algérie đến từ Tizi Ouzou và mẹ là người Pháp. Anh ta mang 2 hộ chiếu quốc tịch PhápAlgérie.[7]

Thống kê sửa

Tính đến 27 tháng 7 năm 2019[8]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp League Cup Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Gueugnon 2005–06 Ligue 2 1 0 0 0 1 0
Lille B 2006–07 CFA 13 0 13 0
2007–08 CFA 14 0 14 0
2008–09 CFA 15 0 15 0
2009–10 CFA 17 0 17 0
2010–11 CFA 23 0 23 0
2011–12 CFA 2 0 2 0
Tổng cộng 84 0 0 0 0 0 84 0
Aviron Bayonnais (mượn) 2011–12 National 13 0 0 0 13 0
Mouscron (mượn) 2012–13 Second Division 37 0 0 0 37 0
2013–14 Second Division 39 0 1 0 40 0
Tổng cộng 76 0 1 0 0 0 77 0
Strasbourg 2014–15 National 22 0 2 0 24 0
2015–16 National 34 0 0 0 34 0
2016–17 Ligue 2 36 0 0 0 0 0 36 0
2017–18 Ligue 1 17 0 2 0 2 0 21 0
Tổng cộng 109 0 4 0 2 0 115 0
Metz 2018–19 Ligue 2 38 0 0 0 38 0
2019–20 Ligue 1 27 0 0 0 27 0
Tổng cộng 65 0 0 0 0 0 65 0
Tổng cộng sự nghiệp 248 0 5 0 2 0 355 0

Quốc tế sửa

Tính đến 12 tháng 11 năm 2021[9]
Algérie
Năm Trận Bàn thắng
2019 2 0
2020 1 0
2021 3 0
Tổng cộng 6 0

Danh hiệu sửa

Algérie

Tham khảo sửa

  1. ^ “Algeria” (PDF). Confederation of African Football. 15 tháng 6 năm 2019. tr. 1. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2019.
  2. ^ “Alexandre Oukidja”. FC Metz. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2022.
  3. ^ “Montpellier Hérault SC 3–1 FC Gueugnon”. Ligue de Football Professionnel (LFP.fr). Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2012.
  4. ^ Alexandre Chochois (27 tháng 1 năm 2012). “Bayonne : Alexandre Oukidja (Lille) prêté” (bằng tiếng French). FootNational. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. ^ “Algeria v Tunisia game report”. ESPN. 26 tháng 3 năm 2019.
  6. ^ “Oukidja has retired”. DzFoot. 15 tháng 6 năm 2023.
  7. ^ “Alexandre Oukidja opte pour la nationalité algérienne”. 18 tháng 5 năm 2018.
  8. ^ Alexandre Oukidja tại Soccerway
  9. ^ Alexandre Oukidja tại National-Football-Teams.com
  10. ^ “Algeria hold on against Senegal to win Afcon”. BBC Sport. 19 tháng 7 năm 2019.

Liên kết ngoài sửa