Alpes Appenzell là tên một rặng núi thuộc dãy núi Alpes, nằm trong các bang Appenzell Ausserrhoden, Appenzell Innerrhoden, St. Gallen của Thụy Sĩ, giáp giới với rặng Alpes glaronaises về phía tây và rặng Rätikon về phía đông nam.

Alpes Appenzell
tiếng Pháp: Alpes appenzelloises, tiếng Đức: Appenzeller Alpen
Dãy núi
Nhóm Churfirsten, với Schibestoll, Zuestoll, Brisi, Frümsel và Selun (trái sang phải)
Quốc gia Thụy Sĩ
Bang Thụy Sĩ Appenzell Ausserrhoden, Appenzell Innerrhoden, St. Gallen
Ranh giới tại Alpes glaronaises, Rätikon
Điểm cao nhất Säntis
 - cao độ 2.502 m (8.209 ft)
 - tọa độ 46°38′28″B 8°25′6″Đ / 46,64111°B 8,41833°Đ / 46.64111; 8.41833
Trung Anpơ (Alpes appenzelloises)

Rặng Alpes Appenzell chia thành 6 nhóm núi:

  • Alpstein, nhóm trung tâm, ngọn cao nhất: Altmann, 2,435 m
  • Alpstein, nhóm phía bắc, ngọn cao nhất: Säntis, 2,502 m
  • Alpstein, nhóm phía nam, ngọn cao nhất: Roslen- hoặc Saxerfirst, 2,151 m
  • Alviergruppe, ngọn cao nhất: Gamsberg, 2,385 m
  • Churfirsten, ngọn cao nhất: Hinterrugg, 2,306 m
  • Speer - Mattstock, ngọn cao nhất: Speer, 1,950 m

Các ngọn núi chính sửa

  • Säntis, 2,502 m
  • Girenspitz, 2,448 m
  • Altmann, 2,436 m
  • Gamsberg, 2,385 m
  • Fulfirst, 2,384 m
  • Wildhuser Schafberg, 2,373 m
  • Wisswand, 2,346 m
  • Alvier, 2,343 m
  • Hinterrugg, 2,306 m
  • Brisi, 2,279 m
  • Frümsel, 2,267 m
  • Zuestoll, 2,235 m
  • Margelchopf, 2,163 m
  • Silberplatten, 2,158 m
  • Schibestoll, 2,136 m
  • Leistchamm, 2,101 m
  • Gamser Rugg, 2,076 m
  • Kreuzberge, 2,065 m
  • Lütispitz, 1,987 m
  • Speer, 1,950 m
  • Mattstock, 1,936 m
  • Schäfler, 1,924 m
  • Federispitz, 1,865 m
  • Gonzen, 1,830 m
  • Hoher Kasten, 1,795 m
  • Gulmen, 1,789 m
  • Stockberg, 1,781 m
  • Kronberg, 1,663 m
  • Ebenalp, 1,640 m
  • Hochalp, 1,521 m

Các ngọn núi quan trọng khác sửa

  • Tanzboden, 1443 m
  • Chrüzegg, 1314 m
  • Gäbris, 1247 m
  • Hörnli, 1133 m
  • Köbelisberg, 1131 m
  • Bachtel, 1115 m

Các trạm thể thao mùa đông sửa

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa