Amoni trioxalatoferrat(III)

hợp chất hoá học

Amoni trioxalatoferrat(III) là một hợp chất hóa học vô cơcông thức (NH4)3Fe(C2O4)3. Nó chủ yếu được sử dụng để sản xuất bản vẽ chi tiết.[2]

Amoni trioxalatoferrat(III)
Mẫu amoni trioxalatoferrat(III)
Danh pháp IUPACammonium iron(3+) ethanedioate (3:1:3)
Tên hệ thốngammonium iron(3+) ethanedioate (3:1:3)
Tên khácAmoni ferrioxalat
Amoni trietanđioat(III)
Amoni ferrietanđioat
Số CAS2944-67-4
14221-47-7 (khan)
EINECS238-090-0
Nhận dạng
Viết tắt(NH4)3(ox)3
Số CAS13268-42-3
PubChem26580
Số EINECS220-952-2
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tử(NH4)3Fe(C2O4)3
Khối lượng mol374,01908 g/mol (khan)
428,06492 g/mol (3 nước)
Bề ngoàitinh thể màu lục hút ẩm (3 nước)[1]
Khối lượng riêng1,78 g/cm³ (3 nước)[1]
Điểm nóng chảy≈ 160 °C (433 K; 320 °F) (phân hủy)[1]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan rất tốt[1]
Độ hòa tan trong etanolkhông tan[1]
Cấu trúc
Nhiệt hóa học
Dược lý học
Dữ liệu chất nổ
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc
NFPA 704

1
2
0
 
Chỉ dẫn R34
Chỉ dẫn S25, 36/37/39, 45
Ký hiệu GHSThe exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Các hợp chất liên quan
Hợp chất liên quanSắt(III) oxalat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Điều chế sửa

Amoni trioxalatoferrat(III) được điều chế bằng cách cho sắt(III) chloride phản ứng với amoni oxalat trong nước.

 

Phản ứng sửa

Amoni trioxalatoferrat(III) bị phân hủy bởi ánh sáng, tạo ra carbon dioxide.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ a b c d e CRC Handbook of Chemistry and Physics, 97th Edition (William M. Haynes; CRC Press, 22 thg 6, 2016 - 2652 trang), trang 4-47. Truy cập 22 tháng 3 năm 2021.
  2. ^ http://dictionary.reference.com/browse/ferric+ammonium+oxalate

Liên kết ngoài sửa