Andrew Gregson
Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. |
Bài viết này không được chú giải bất kỳ nguồn tham khảo nào. |
Andrew Charlie Gregson (tiếng Thái: แอนดริว ชาลี เกร้กสัน) (sinh ngày 1 tháng 09 năm 1978), là một diễn viên Thái Lan lai Anh[1].
Andrew Gregson | |
---|---|
![]() | |
Sinh | 1 tháng 9, 1978 Bangkok, Thái Lan |
Tên khác | Andy, Drew |
Trường lớp | Đại học Ramkhamhaeng |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1993 - nay |
Chiều cao | 180 cm (5 ft 11 in) |
Phim tham giaSửa đổi
Phim truyền hìnhSửa đổi
Năm | Tựa | Vai | Đóng với | Đài |
---|---|---|---|---|
1994 | Sib Neung Peun Kun | Saran Sakornsin | Channel 3 | |
1995 | Muer Mok Salai | Tacha | Sarocha Watitapun | Channel 7 |
1996 | Sohn Satarn | Dr. Chussana | Ramona Zanolari | Channel 5 |
Hundreds of flavors, playsin the space between the skies | Peter | Channel 3 | ||
1997 | Hoop Kao Kin Kone | Atcha | Ramona Zanolari | Channel 7 |
Roy Ar Deet | Dechachan | Ramona Zanolari | ||
1998 | Torranee Ni Nee Krai Krong | Athit / "Thit" | Piyathida Woramusik | Channel 3 |
Krong Kiattiyot | Soodkhet | Claudia Chakrapan Na Ayudhya | ||
1999 | Mai Meung | Charan | Pornchita Na Songkhla | |
2000 | Massaya | Lak Rattanamahasarn (Luck) | Buachompoo Ford | Channel 7 |
Luk Mai Klai Ton | Chanon Kiatichai | Suvanant Kongying | ||
2001 | Tang Parn Kammathep
Đuổi bắt tình yêu |
Traipope / "Pope" | Janie Tienphosuwan | Channel 3 |
Ruk Kerd Nai Tarad Sod
Mối tình chợ phiên |
Parames (Tong) | Phiyada Akkraseranee | Channel 7 | |
2003 | 12 Rasee | Jeng | Pakramai Potranant | Channel 3 |
2004 | Ruen Mai See Beige | Arm | Khemapsorn Sirisukha | |
Keui Ma Lee Gun | Jordan / George | Pornchita Na Songkhla | ||
2006 | Sadut Ruk | Kritsada "Krit" / Kritpong | Buachompoo Ford | |
2009 | Game Loon Rak | Pat | Sirapan Wattanajinda | |
Mongkut Saeng Jun | Tithayu | Sririta Jensen | ||
2011 | Kehas See Dang | Dr. Ruj Ruchirot | Natwara Wongwasana | |
2015 | Mafia Luerd Mungkorn: Raed
Mafia huyết long: Tê giác |
Kanin Leelawirotwong (Khim) | Natapohn Tameeruks | |
Plub Plerng See Chompoo | Witsarut Marupong | Amena Gul | ||
2016 | Wimarn Mekala | Paya Akararakarat (Paya) | Ranee Campen | |
Fang Nam Jarod Fang Fah
Mãi mãi bên em |
Lt. Colonel ThongrobThanaphisit (Jack) | (khách mời) | True4u | |
Sai Lub Rak Puan
Nàng ế PK chàng ế |
Kaophong (Din) | Chermarn Boonyasak | Channel 3 | |
2017 | Muean Khon La Fark Fah
Tựa như hai phương trời |
Chatcharan (Chat) | Peeranee Kongthai | |
2019 | Pom Ruk Salub Hua Jai | Techit Worakitchanchai (Chit) / Techin Worakitchanchai (Chin) | Thikumporn Rittapinun | Channel 8 |
Voice | Aran | Khemanit Jamikorn | True4u | |
2020 | Woon Ruk Nakkao
Chuyện tình phóng viên |
Pakorn Amanchai / Trisin Phoen | Woranuch Wongsawan | PPTV |
2021 | Pichit Daen Jai
Mãi mãi bên em |
Lt. Colonel ThongrobThanaphisit (Jack) | (khách mời) | True4u |
Phim điện ảnhSửa đổi
Năm | Tựa | Vai | Đóng với |
---|---|---|---|
2005 | Kon Raruek Chat | Tom / Keng | Phiyada Akkraseranee |
1996 | Crazy | Rang | |
1996 | Goodbye Summer | Willy | Sarocha Watitapun |
1996 | Sa Thi Thack...Sood Kua Loak | Tee | |
1995 | Kongroi 501: Tung Jai Ja Tak, Tae Mai Tak Theaw | Toey | Suvanant Kongying |
1994 | Men's Diary | Panchan / "Pae" | Intira Jaroenpura |
1994 | Bun Teuk Jark Look (Poo) Chai | Final boxing partner. | (khách mời) |
1993 | Kong Roi 501 Rin Dang | Toey |
MVSửa đổi
- "Can you do it?" Artist Nouveau (1992)
- "Do not be more than this" Artist Pathamawan Kengkadi (1992)
MCSửa đổi
- Hugo Game List (1996)
- Lost Children, Forgotten Adults (2013)
Theater organizerSửa đổi
- Tripping love (2006)
- Love Game (2009)
TVCSửa đổi
- Hanami (1991)
- Milo (1993)
- Twelve Plus Cold Powder (1995)
- Testo Flat Sheet, Salth & Sour Scent (2003)
- Tasto wavy sheet Smell BBQ (2004)
- Tasto Crab Flavor in Curry Powder (2004)
- French Cafe (2016)
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Andrew Gregson”. Truy cập 11 tháng 2 năm 2021.