Artur Nigmatullin
Artur Eduardovich Nigmatullin (tiếng Nga: Артур Эдуардович Нигматуллин; sinh ngày 17 tháng 5 năm 1991) là một thủ môn bóng đá người Nga. Anh hiện đang thi đấu cho PFC Sochi.
Nigmatullin thi đấu cho Amkar Perm năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Artur Eduardovich Nigmatullin | ||
Ngày sinh | 17 tháng 5, 1991 | ||
Nơi sinh | Vladivostok, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,93 m (6 ft 4 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Amkar Perm | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Luch-Energiya Vladivostok | |||
CSKA Moscow | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2013 | CSKA Moscow | 0 | (0) |
2011 | → FC Mordovia Saransk (mượn) | 5 | (0) |
2011 | → FC Ural Sverdlovsk Oblast (mượn) | 5 | (0) |
2012 | → FC Khimki (mượn) | 10 | (0) |
2012–2013 | → FC Volga Nizhny Novgorod (mượn) | 0 | (0) |
2013–2015 | FC Volga Nizhny Novgorod | 42 | (0) |
2016–2017 | FC Tosno | 48 | (0) |
2017–2018 | FC Amkar Perm | 29 | (0) |
2018– | FC Arsenal Tula | 17 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | U-19 Nga | 5 | (0) |
2011 | Russia U-20 | 3 | (0) |
2012 | U-21 Nga | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 7 năm 2019 |
Sự nghiệp câu lạc bộ
sửaNăm 2010, anh bị cấm thi đấu 10 tháng vì không vượt qua đợt kiểm tra chất kích thích.[1] Anh ra mắt chuyên nghiệp cho FC Mordovia Saransk vào ngày 4 tháng 4 năm 2011 trong trận đấu tại Russian First Division trước FC SKA-Energiya Khabarovsk.[2]
Thống kê sự nghiệp
sửa- Tính đến 20 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
PFC CSKA Moscow | 2008 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2009 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
FC Prialit Reutov | 2010 | Russian Amateur Football League | – | |||||||||
FC Mordovia Saransk | 2011–12 | FNL | 5 | 0 | 0 | 0 | – | – | 5 | 0 | ||
FC Ural Yekaterinburg | 5 | 0 | 0 | 0 | – | – | 5 | 0 | ||||
FC Khimki | 10 | 0 | 0 | 0 | – | – | 10 | 0 | ||||
FC Volga Nizhny Novgorod | 2012–13 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||
2013–14 | 3 | 0 | 0 | 0 | – | – | 3 | 0 | ||||
2014–15 | FNL | 18 | 0 | 1 | 0 | – | – | 19 | 0 | |||
2015–16 | 21 | 0 | 0 | 0 | – | – | 21 | 0 | ||||
Tổng cộng | 42 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 43 | 0 | ||
FC Tosno | 2015–16 | FNL | 12 | 0 | – | – | – | 12 | 0 | |||
2016–17 | 36 | 0 | 3 | 0 | – | – | 39 | 0 | ||||
Tổng cộng | 48 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 51 | 0 | ||
FC Amkar Perm | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 29 | 0 | 2 | 0 | – | 2[a] | 0 | 33 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 139 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 147 | 0 |
Ghi chú
sửa- ^ Two appearances in relegation play-offs
Tham khảo
sửa- ^ “UEFA bans CSKA Moscow keeper for doping reuters.com 12 tháng 5 năm 2010”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Match Report”. Russian First Division. 4 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.