Asplenium acrobryum
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Asplenium acrobryum là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae. Loài này được Christ mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Asplenium acrobryum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Aspleniaceae |
Chi (genus) | Asplenium |
Loài (species) | A. acrobryum |
Danh pháp hai phần | |
Asplenium acrobryum Christ, 1909 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Asplenium acrobryum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Asplenium acrobryum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Asplenium acrobryum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Asplenium acrobryum”. International Plant Names Index.