Bão mùa đông giữa tháng 12 và đợt lốc xoáy bùng phát (2021)

Bão mùa đông giữa tháng 12 và đợt lốc xoáy bùng phát là một xoáy thuận ngoài nhiệt đới có kèm theo những trận giông lốc mạnh xảy ra ở vùng đông bắc nước Mỹ và đông Canada. Bão đã được kênh thời tiết quốc gia Hoa Kỳ đặt tên không chính thức là bão Atticus.

Bão mùa đông giữa tháng 12 và đợt lốc xoáy bùng phát (2021)
Bão mùa đông Atticus
Xoáy thuận ngoài nhiệt đới (SSHWS/NWS)
Bão mùa đông giữa tháng 12 và đợt lốc xoáy bùng phát, lúc đạt cường độ mạnh nhất vào ngày 11 tháng 12.
Hình thành8 tháng 12, 2021
Tan12 tháng 12, 2021
(Xoáy thuận ngoại nhiệt đới sau ngày 8 tháng 12, 2021)
Sức gió mạnh nhấtDuy trì liên tục trong 10 phút:
60 mph (95 km/h)
Duy trì liên tục trong 1 phút:
60 mph (95 km/h)
Giật:
70 mph (110 km/h)
Áp suất thấp nhất987 mbar (hPa); 29.15 inHg
Số người chết90 người chết, 126 người mất tích
Thiệt hại≥ $3.9 tỉ (2021 USD)
Vùng ảnh hưởngHoa Kỳ, Canada
Một phần của Mùa đông Bắc Mỹ 2021-22

Lịch sử khí tượng sửa

 
Biểu đồ thể hiện đường đi và cường độ của bão theo thang Saffir-Simpson
Chú thích biểu đồ
     Áp thấp nhiệt đới (≤38 mph, ≤62 km/h)
     Bão nhiệt đới (39–73 mph, 63–118 km/h)
     Cấp 1 (74–95 mph, 119–153 km/h)
     Cấp 2 (96–110 mph, 154–177 km/h)
     Cấp 3 (111–129 mph, 178–208 km/h)
     Cấp 4 (130–156 mph, 209–251 km/h)
     Cấp 5 (≥157 mph, ≥252 km/h)
     Không rõ
Kiểu bão
  Xoáy thuận ngoài nhiệt đới / Vùng áp thấp / Nhiễu động nhiệt đới / Áp thấp gió mùa

Hình thành và phát triển sửa

 
Vòng lặp vệ tinh của bão mùa đông giữa tháng 12 và đợt lốc xoáy bùng phát. Các chấm màu trắng là vị trí của các lơn lốc xoáy diễn ra.

Vào ngày 8 tháng 12, một xoáy thuận ngoài nhiệt đới hình thành và đã tạo ra một trận lốc xoáy kinh hoàng bùng phát ở miền Nam nước Mỹ. Vào lúc trời se lạnh, một trận bão tuyết lớn đã xảy ra ở Plains và Upper Midwest,[1][2] rồi tiến vào vùng đồng bằng trung tâm Hoa Kỳ vào ngày 9 tháng 12. Cơn bão đã mang lượng tuyết có thể đo được đầu tiên của mùa mưa tuyết đến Utah. Ở phía nam Wyoming và Colorado, tuyết rơi dày đặc, có nơi tuyết dày đến 0,91 mét (3 feet).[3]

Hậu quả xảy ra sửa

 
Sơ đồ mặt cắt ngang của một cơn lốc xoáy.

Tại Minnesota, một số thị trấn và thành phố đã nhận được lượng tuyết dày hơn một foot (30 cm), có vùng nhận được tổng lượng tuyết tối đa là 21 inch (53 cm), khiến cơn bão mùa đông Atticus trở thành trận bão tuyết nặng nhất được ghi nhận trong khu vực kể từ một trận bão tuyết khác vào tháng 4 năm 2018.[4] MinneapolisSaint Paul từng tuyên bố tình trạng khẩn cấp về tuyết rơi. Tại Twin Cities, Metro Transit báo cáo rằng một nửa số chuyến xe buýt của họ đã bị hoãn lạ. Hơn 250 chuyến bay đã bị hủy tại Sân bay Quốc tế Minneapolis – Saint Paul. Gần Faribault, một vụ kẹt xe đã xảy ra trên đường liên bang số 35. Cơ quan tuần tra bang Minnesota báo cáo có 232 vụ tai nạn, khiến 19 người bị thương.[5] Cơ quan Thời tiết Quốc gia đã ban hành cảnh báo bão mùa đông cho một phần của Minnesota trong ngày 10 tháng 12.[6]

Tình hình lốc xoáy sửa

Ngày 10 tháng 12 sửa

Danh sách lốc xoáy – Thứ 6, ngày 10 tháng 12, 2021[note 1]
Cường độ Vị trí Quận/Hạt/Giáo xứ Tiểu bang Toạ độ bắt đầu. Thời gian tồn tại (UTC) Quãng đường di chuyển Chiều rộng tối đa
EF0 SW of Emerald Mountain Elmore AL 32°26′11″B 86°07′57″T / 32,4364°B 86,1324°T / 32.4364; -86.1324 (Emerald Mountain (December 10, EF0)) 22:12 0,19 mi (0,31 km) 50 yd (46 m)
EF1 SE of Niangua Webster, Wright MO 37°20′B 92°45′T / 37,34°B 92,75°T / 37.34; -92.75 (Niangua (December 10, EF1)) 00:13–00:23 6,3 mi (10,1 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 75 yd (69 m)
EFU N of Weldon to SSW of Amagon Jackson AR 35°28′29″B 91°13′50″T / 35,4747°B 91,2306°T / 35.4747; -91.2306 (Weldon (December 10, EFU)) 00:15–00:23 6,69 mi (10,77 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 150 yd (140 m)
EF0 Weiner Poinsett AR 35°36′24″B 90°56′03″T / 35,6067°B 90,9342°T / 35.6067; -90.9342 (Weiner (December 10, EF0)) 00:40–00:43 2,9 mi (4,7 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 50 yd (46 m)
EF1 S of Jonesboro Craighead AR 35°42′30″B 90°43′59″T / 35,7084°B 90,733°T / 35.7084; -90.7330 (Cary (December 10, EF0)) 00:57–01:01 6,2 mi (10,0 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 150 yd (140 m)
EF1 NE of Wellsville Montgomery MO 39°05′35″B 91°32′20″T / 39,093°B 91,539°T / 39.0930; -91.5390 (Wellsville (December 10, EF0)) 00:59–01:00 1 mi (1,6 km) 50 yd (46 m)
EF0 W of Bay Craighead AR 35°43′57″B 90°35′50″T / 35,7326°B 90,5971°T / 35.7326; -90.5971 (Bay (December 10, EF0)) 01:03–01:04 1,2 mi (1,9 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 50 yd (46 m)
EF4 N of Bay, AR to Monette, AR to Braggadocio, MO to NE of Samburg, TN Craighead (AR), Mississippi (AR), Dunklin (MO), Pemiscot (MO), Lake (TN), Obion (TN) AR, MO, TN 35°47′12″B 90°33′04″T / 35,7867°B 90,5511°T / 35.7867; -90.5511 (Monette (December 10, EF4)) 01:07–02:36 81,2 mi (130,7 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 1.800 yd (1.600 m)
EF1 NW of Branson West Stone MO 36°42′29″B 93°23′13″T / 36,708°B 93,387°T / 36.708; -93.387 (Branson West (December 10, EF1)) 01:37–01:40 0,67 mi (1,08 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 75 yd (69 m)
EF3 NW of Augusta to SE of Harvester St. Charles, St. Louis MO 38°35′54″B 90°54′31″T / 38,5982°B 90,9085°T / 38.5982; -90.9085 (Defiance (December 10, EF3)) 01:35–01:57 21 mi (34 km) 100 yd (91 m)
EF2 SSW of Virginia to ESE of Chandlerville Cass IL 39°53′43″B 90°14′23″T / 39,8954°B 90,2398°T / 39.8954; -90.2398 (Virginia (December 10, EF2)) 01:47–01:59 12,78 mi (20,57 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 200 yd (180 m)
EF1 NW of Merriam Woods Taney MO 36°45′39″B 93°13′28″T / 36,7609°B 93,2244°T / 36.7609; -93.2244 (Merriam Woods (December 10, EF1)) 01:49–01:52 1,61 mi (2,59 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ]|Hình thành rồi tan tại chỗ
EF1 Diaz Jackson AR 35°37′57″B 91°15′49″T / 35,6324°B 91,2636°T / 35.6324; -91.2636 (Diaz (December 10, EF1)) 02:06–02:07 0,55 mi (0,89 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 80 yd (73 m)
EF2 NE of Atterberry Menard IL 40°03′39″B 89°54′55″T / 40,0607°B 89,9153°T / 40.0607; -89.9153 (Atterberry (December 10, EF2)) 02:07–02:16 4,6 mi (7,4 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 250 yd (230 m)
EF2 Northern Augusta to S of Tupelo Woodruff, Jackson AR 35°18′14″B 91°22′08″T / 35,3038°B 91,3689°T / 35.3038; -91.3689 (Augusta (December 10, EF2)) 02:13–02:22 9,11 mi (14,66 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 500 yd (460 m)
EF3 SW of Edwardsville Madison IL 38°45′40″B 90°02′54″T / 38,7611°B 90,0482°T / 38.7611; -90.0482 (Edwardsville (December 10, EF3)) 02:28–02:32 3,65 mi (5,87 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 300 yd (270 m)
EF1 SSW of Beedeville Jackson AR 35°24′28″B 91°07′30″T / 35,4077°B 91,125°T / 35.4077; -91.125 (Beedeville (December 10, EF1)) 02:30–02:31 0,51 mi (0,82 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 30 yd (27 m)
EF1 W of Jonesboro Craighead AR 35°49′B 90°55′T / 35,82°B 90,92°T / 35.82; -90.92 (Cash (December 10, EF0)) 02:30–02:35 4,66 mi (7,50 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 150 yd (140 m)
EF1 SW of Central City Muhlenberg KY 37°16′B 87°10′T / 37,26°B 87,17°T / 37.26; -87.17 (Central City (December 10, EF1)) 02:32–02:37 2,75 mi (4,43 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 75 yd (69 m)
EF1 NE of Samburg Obion TN 36°25′09″B 89°16′24″T / 36,4192°B 89,2733°T / 36.4192; -89.2733 (Samburg (December 10, EF1)) 02:39–02:40 0,6 mi (0,97 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 100 yd (91 m)
EF0 W of Union City Obion TN 36°24′24″B 89°13′27″T / 36,4066°B 89,2241°T / 36.4066; -89.2241 (Hornbeak (December 10, EF0)) 02:41–02:44 3,1 mi (5,0 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 80 yd (73 m)
EF0 WNW of Union City Obion TN 36°26′35″B 89°12′50″T / 36,443°B 89,2139°T / 36.4430; -89.2139 (Union City (December 10, EF0)) 02:43–02:44 0,4 mi (0,64 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 50 yd (46 m)
EF0 E of Fisher Poinsett AR 35°29′04″B 90°54′24″T / 35,4845°B 90,9068°T / 35.4845; -90.9068 (Fisher (December 10, EF0)) 02:45–02:47 0,5 mi (0,80 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 25 yd (23 m)
EF4 Woodland Mills, TN to Cayce, KY to Mayfield, KY to Dawson Springs, KY to W of McDaniels, KY Obion (TN), Fulton (KY), Hickman (KY), Graves (KY), Marshall (KY), Lyon (KY), Caldwell (KY), Hopkins (KY), Muhlenberg (KY), Ohio (KY), Breckinridge (KY), Grayson (KY) TN, KY 36°29′B 89°08′T / 36,48°B 89,14°T / 36.48; -89.14 (Cayce (December 10, EF4)) 02:49–05:47 165,7 mi (266,7 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 1.760 yd (1.610 m)
EF0 ENE of Fisher Poinsett AR 35°30′33″B 90°50′35″T / 35,5093°B 90,8431°T / 35.5093; -90.8431 (Fisher (December 10, EF0)) 02:51 0,25 mi (0,40 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 20 yd (18 m)
EF2 S of Sorento to NW of Cowden Bond, Montgomery, Fayette, Shelby IL 38°59′07″B 89°34′11″T / 38,9854°B 89,5697°T / 38.9854; -89.5697 (Sorento (December 10, EF2)) 02:53–03:36 41,47 mi (66,74 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 690 yd (630 m)
EF2 Trumann Poinsett AR 35°39′55″B 90°31′36″T / 35,6654°B 90,5268°T / 35.6654; -90.5268 (Trumann (December 10, EF2)) 03:11–03:15 3,6 mi (5,8 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 250 yd (230 m)
EF2 SSE of Windsor to NE of Mattoon Shelby, Moultrie, Coles IL 39°25′08″B 88°35′24″T / 39,419°B 88,59°T / 39.419; -88.59 (Herrick (December 10, EF2)) 03:50–04:04 15,8 mi (25,4 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 200 yd (180 m)
EF0 N of Cedar Lake Lake IN 41°25′B 87°28′T / 41,41°B 87,46°T / 41.41; -87.46 (Cedar Lake (December 10, EF0)) 04:05–04:10 4,8 mi (7,7 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 100 yd (91 m)
EF2 NE of Ellington Reynolds MO 37°16′24″B 90°52′36″T / 37,2734°B 90,8766°T / 37.2734; -90.8766 (Ellington (December 10, EF2)) 04:05–04:11 6,3 mi (10,1 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 300 yd (270 m)
EF3 Newbern, TN to Dresden, TN to Pembroke, KY to W of Elkton, KY Dyer (TN), Gibson (TN), Obion (TN), Weakley (TN), Henry (TN), Calloway (KY), Stewart (TN), Christian (KY), Todd (KY) TN, KY 36°07′11″B 89°15′33″T / 36,1197°B 89,2592°T / 36.1197; -89.2592 (Newbern (December 10, EF3)) 04:32–06:36 122,91 mi (197,80 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 1.038 yd (949 m)
EF2 N of Chrisman Edgar, Vermilion IL 39°50′58″B 87°40′09″T / 39,8494°B 87,6693°T / 39.8494; -87.6693 (Chrisman (December 10, EF2)) 04:37–04:41 3,65 mi (5,87 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 100 yd (91 m)

Ngày 11 tháng 12 sửa

Danh sách lốc xoáy – Thứ 7, ngày 11 tháng 12, 2021[note 1]
Cường độ Vị trí Quận/Hạt/Giáo xứ Tiểu bang Toạ độ bắt đầu Thời gian tồn tại (UTC) Quãng đường di chuyển Chiều rộng tối đa
EF1 SE of Big Spring Hardin KY 37°46′34″B 86°08′17″T / 37,776°B 86,138°T / 37.776; -86.138 (Big Spring (December 11, EF1)) 06:06–06:08 1,9 mi (3,1 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 50 yd (46 m)
EF0 NW of Somerville Fayette TN 35°19′B 89°28′T / 35,31°B 89,46°T / 35.31; -89.46 (Somerville (December 11, EF0)) 06:40 0,53 mi (0,85 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 50 yd (46 m)
EF3 W of Russellville to NW of Bowling Green Logan, Warren KY 36°51′32″B 87°01′59″T / 36,859°B 87,033°T / 36.859; -87.033 (Russellville (December 11, EF3)) 06:47–07:12 28,03 mi (45,11 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 1.400 yd (1.300 m)
EF1 SE of Mount Washington Spencer KY 38°00′B 85°30′T / 38°B 85,5°T / 38.00; -85.50 (Mt. Washington (December 11, EF1)) 06:50–06:52 1,85 mi (2,98 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 100 yd (91 m)
EF3 SW of Bowling Green to S of Plum Springs to NNW of Rocky Hill Warren, Edmonson KY 36°54′58″B 86°37′05″T / 36,916°B 86,618°T / 36.916; -86.618 (Bowling Green (December 11, EF3)) 07:09–07:39 29,8 mi (48,0 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 440 yd (400 m)
EF2 Southeastern Bowling Green to SE of Plum Springs Warren KY 36°57′22″B 86°25′23″T / 36,956°B 86,423°T / 36.956; -86.423 (Bowling Green (December 11, EF2)) 07:19–07:24 6,1 mi (9,8 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 300 yd (270 m)
EF1 ESE of Jackson to WSW of Lexington Madison, Henderson TN 35°37′B 88°40′T / 35,61°B 88,67°T / 35.61; -88.67 (Jackson (December 11, EF1)) 07:32–07:40 7,8 mi (12,6 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 300 yd (270 m)
EF2 WNW of Lexington to Natchez Trace State Park Henderson TN 35°41′B 88°29′T / 35,68°B 88,48°T / 35.68; -88.48 (Lexington (December 11, EF2)) 07:40–07:58 15,5 mi (24,9 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 600 yd (550 m)
EF2 SW of Park City to Cave City to NE of Horse Cave Edmonson, Barren, Hart KY 37°04′B 86°05′T / 37,07°B 86,09°T / 37.07; -86.09 (Park City (December 11, EF2)) 07:40–07:54 16,6 mi (26,7 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 900 yd (820 m)
EF2 SSW of Munfordville to Hardyville to NE of Summersville Hart, Green KY 37°13′B 85°56′T / 37,22°B 85,93°T / 37.22; -85.93 (Munfordville (December 11, EF2)) 07:55–08:17 23,95 mi (38,54 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 530 yd (480 m)
EF1 SSW of Holladay to SE of Sugar Tree Decatur, Benton TN 35°48′B 88°10′T / 35,8°B 88,17°T / 35.80; -88.17 (Holladay (December 11, EF1)) 08:00–08:08 9,1 mi (14,6 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 100 yd (91 m)
EF1 S of Ada Hardin OH 40°43′50″B 83°49′35″T / 40,7305°B 83,8264°T / 40.7305; -83.8264 (Ada (December 11, EF1)) 08:06–08:10 1,6 mi (2,6 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 260 yd (240 m)
EF1 WNW of Lobelville to NW of Bucksnort Perry, Humphreys, Hickman TN 35°47′37″B 87°52′53″T / 35,7936°B 87,8815°T / 35.7936; -87.8815 (Lobelville (December 11, EF1)) 08:15–08:26 14,48 mi (23,30 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 250 yd (230 m)
EF3 W of Saloma to W of Bradfordsville Taylor, Marion KY 37°25′B 85°26′T / 37,41°B 85,43°T / 37.41; -85.43 (Saloma (December 11, EF3)) 08:20–08:36 14,7 mi (23,7 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 450 yd (410 m)
EF0 NNW of Centerville Hickman TN 35°55′29″B 87°37′17″T / 35,9246°B 87,6214°T / 35.9246; -87.6214 (Centerville (December 11, EF0)) 08:33–08:39 6,78 mi (10,91 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 100 yd (91 m)
EF1 SW of Gravel Switch Marion KY 37°32′B 85°07′T / 37,53°B 85,11°T / 37.53; -85.11 (Gravel Switch (December 11, EF1)) 08:41–08:43 1,9 mi (3,1 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 50 yd (46 m)
EF2 SSW of Dickson to NE of Burns Hickman, Dickson TN 35°58′33″B 87°28′34″T / 35,9759°B 87,4761°T / 35.9759; -87.4761 (Dickson (December 11, EF2)) 08:43–08:51 13,13 mi (21,13 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 500 yd (460 m)
EF1 S of Burns to S of White Bluff Dickson TN 36°01′33″B 87°18′18″T / 36,0257°B 87,3051°T / 36.0257; -87.3051 (White Bluff (December 11, EF1)) 08:49–08:54 5,57 mi (8,96 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 175 yd (160 m)
EF2 E of White Bluff to NE of Pegram Dickson, Cheatham TN 36°06′17″B 87°11′36″T / 36,1048°B 87,1934°T / 36.1048; -87.1934 (Kingston Springs (December 11, EF2)) 08:57–09:11 12,21 mi (19,65 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 400 yd (370 m)
EF2 Eastern Junction City Boyle KY 37°34′45″B 84°46′35″T / 37,5793°B 84,7763°T / 37.5793; -84.7763 (Stuart Powell Field (December 11, EF2)) 09:01–09:02 0,63 mi (1,01 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 100 yd (91 m)
EF1 Danville Boyle KY 37°39′B 84°47′T / 37,65°B 84,79°T / 37.65; -84.79 (Danville (December 11, EF1)) 09:02–09:05 3,63 mi (5,84 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 400 yd (370 m)
EF1 SE of Danville to NW of Lancaster Boyle, Garrard KY 37°36′10″B 84°43′33″T / 37,6029°B 84,7258°T / 37.6029; -84.7258 (Danville (December 11, EF1)) 09:04–09:13 7,17 mi (11,54 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 100 yd (91 m)
EF1 SW of Bryantsville Boyle, Garrard KY 37°40′29″B 84°41′27″T / 37,6747°B 84,6909°T / 37.6747; -84.6909 (Bryantsville (December 11, EF1)) 09:08–09:12 2,93 mi (4,72 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 950 yd (870 m)
EF1 NW of Lancaster Garrard KY 37°40′05″B 84°37′41″T / 37,668°B 84,628°T / 37.668; -84.628 (Lancaster (December 11, EF1)) 09:10–09:11 0,6 mi (0,97 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 100 yd (91 m)
EF0 NE of Pegram to NNW of Downtown Nashville Davidson TN 36°10′55″B 86°57′34″T / 36,1819°B 86,9594°T / 36.1819; -86.9594 (Bordeaux (December 11, EF0)) 09:12–09:21 9 mi (14 km) 300 yd (270 m)
EF1 NNW of Round Hill Madison KY 37°41′17″B 84°25′16″T / 37,688°B 84,421°T / 37.688; -84.421 (Round Hill (December 11, EF1)) 09:22 0,25 mi (0,40 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 75 yd (69 m)
EF1 NNW of Richmond Madison KY 37°49′26″B 84°19′44″T / 37,824°B 84,329°T / 37.824; -84.329 (Richmond (December 11, EF1)) 09:31–09:32 1,2 mi (1,9 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 125 yd (114 m)
EF1 Old Hickory to E of Hendersonville Davidson, Sumner, Wilson TN 36°15′49″B 86°39′28″T / 36,2635°B 86,6578°T / 36.2635; -86.6578 (Old Hickory (December 11, EF1)) 09:31–09:37 6,82 mi (10,98 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 150 yd (140 m)
EF1 S of Hermitage to Mount Juliet Davidson, Wilson TN 36°08′33″B 86°35′24″T / 36,1424°B 86,5901°T / 36.1424; -86.5901 (Hermitage (December 11, EF1)) 09:31–09:39 7,67 mi (12,34 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 100 yd (91 m)
EF0 Hermitage Davidson TN 36°09′48″B 86°37′20″T / 36,1634°B 86,6223°T / 36.1634; -86.6223 (Hermitage (December 11, EF0)) 09:33–09:35 1,38 mi (2,22 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 50 yd (46 m)
EF0 N of Gallatin to SW of Bethpage Sumner TN 36°26′35″B 86°26′09″T / 36,443°B 86,4358°T / 36.4430; -86.4358 (Gallatin (December 11, EF0)) 09:42–09:47 6,21 mi (9,99 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 50 yd (46 m)
EF0 N of Lebanon Wilson, Sumner TN 36°18′36″B 86°19′48″T / 36,3099°B 86,3301°T / 36.3099; -86.3301 (Belotes Bend (December 11, EF0)) 09:48–09:51 3,07 mi (4,94 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 50 yd (46 m)
EF0 South Carthage to NW of Granville Smith, Jackson TN 36°14′30″B 85°57′17″T / 36,2416°B 85,9548°T / 36.2416; -85.9548 (Carthage (December 11, EF0)) 10:05–10:10 7,29 mi (11,73 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 75 yd (69 m)
EF1 Hermitage Springs, TN to E of Hestand, KY Clay (TN), Monroe (KY) TN, KY 36°34′51″B 85°46′26″T / 36,5809°B 85,7738°T / 36.5809; -85.7738 (Hermitage Springs (December 11, EF1)) 10:20–10:30 11,17 mi (17,98 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 75 yd (69 m)
EF1 N of Marietta Prentiss MS 34°32′11″B 88°27′44″T / 34,5365°B 88,4622°T / 34.5365; -88.4622 (Marietta (December 11, EF1)) 10:30–10:32 4,5 mi (7,2 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 100 yd (91 m)
EF0 S of Elkton Giles TN 35°02′25″B 86°54′50″T / 35,0402°B 86,9138°T / 35.0402; -86.9138 (Elkton (December 11, EF0)) 12:17–12:19 2,14 mi (3,44 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 30 yd (27 m)
EF1 Coalmont to N of Palmer Grundy TN 35°20′51″B 85°42′42″T / 35,3475°B 85,7118°T / 35.3475; -85.7118 (Coalmont (December 11, EF1)) 13:36–13:45 8,8 mi (14,2 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 100 yd (91 m)
EF0 S of Irwinton Wilkinson GA 32°43′38″B 83°12′20″T / 32,7272°B 83,2055°T / 32.7272; -83.2055 (Irwinton (December 11, EF0)) 22:16–22:23 3,8 mi (6,1 km)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 200 yd (180 m)

Thiệt hại sửa

Gió to quật ngã thùng công ten nơ đè bẹp ô tô con.
Gió mạnh quật ngã cây cối và nhà cửa đơn sơ.
Đội cứu hộ đã đưa một gia đình đến nơi an toàn.
Một người đàn ông bật khóc khi căn nhà của mình đã bị sập.
Cây đổ đè vỡ kính một chiếc xe hơi.
Đến cả cột điện cũng bị gãy đổ.
Nhà bị tốc mái do lốc xoáy.
Tôn bay cứa đứt cả dây điện.

Xem thêm sửa

Ghi chú sửa

  1. ^ a b All dates are based on the local time zone where the tornado touched down; however, all times are in Coordinated Universal Time for consistency.

Tham khảo sửa

  1. ^ “Winter Storm Atticus Dumped Up to 21 Inches of Snow in the Twin Cities; Great Lakes Damaging Wind Threat”. weather.com. The Weather Company. 11 tháng 12 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Morgan, Leigh (14 tháng 10 năm 2021). “Weather Channel rolls out its winter storm names”. AL.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ Jan Wesner Childs (11 tháng 12 năm 2021). “Dozens Dead, Injured After Historic Tornado Outbreak”. weather.com. The Weather Company. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2021.
  4. ^ “Winter Storm Atticus Dumped Up to 21 Inches of Snow in the Twin Cities; Great Lakes Damaging Wind Threat”. weather.com. The Weather Company. 11 tháng 12 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2021.
  5. ^ “Minnesota Weather: South Metro Gets 12+ Inches Of Snow; More Expected Overnight”. CBS Minnesota. 10 tháng 12 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
  6. ^ “Storm bringing snow, strong winds to southern Minnesota, northern Iowa”. KIMT. KIMT. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2021.